Xem mẫu

  1. ĐỀ ÔN TẬP PHẦN SÓNG ĐIỆN TỪ Câu 1. Mạch chọn sóng máy thu thanh có L = 2.10-6 (H); C = 2.10 -10 (F). Điện trở thuần R = 0. Hiệu điện thế cực đại 2 bản tụ là 120mV. Tổng năng lượng điện từ của mạch là A. 144.10 -14 (J) B. 24.10 -12 (J) -4 D. Tất cả đều sai C. 288.10 (J) CÂU 2. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ điện của 1 mạch dao động là U0 = 12 V. Điện dung của tụ điện là C=4ìF. Năng lượng từ của mạch dao động khi hiệu điện thế giữa 2 bản tụ điện là U = 9V là A. 1,26.10 -4J B. 2,88.10-4J C. 1,62.10-4J D. 0,18.10-4J -6 Câu 3. Mạch chọn sóng một radio gồm L = 2.10 (H) và 1 tụ điện có điện dung C biến thiên. Người ta muốn bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 18ð (m) đ ến 240ð (m) thì đ iện dung C phải nằm trong giới hạn. A. 4,5.10-12 (F) ≤ C ≤ 8 .10 -10 (F) B. 9.10-10 (F) ≤ C ≤ 16.10 -8 (F) C. 4,5.10 -10 (F) ≤ C ≤ 8.10-8 (F) D. T ất cả đều sai. Câu 4. Mạch dao động như hình vẽ C = 5.102 pF ; L = 2.10-1 mH; E = 1,5 (V). Chọn to = 0 lúc K chuyển từ (1) sang (2). Biểu thức điện tích của tụ điện có dạng: A. q = 7,5.10 -10 sin (ð.10 6 t + 2ð) (c) B. q = 7,5.102 sin (ð.106 t + 2ð) (c) C. q = 7,5.1010 sin (ð.10 6 t + 2ð) (c) D. q = 7,5.10 -10 sin (ð.10 6t) (c) Câu 5. Một tụ xoay có điện dung biến thiên từ 10pF đến 490pF được mắc vào cuộn cảm có L = 2ìF làm thành mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Cho vận tốc ánh sáng C = 3.108 (m/s). Khoảng b ước sóng của dải sóng thu được với mạch này là: A. 8,4 (ìm) ≤ ≤ 52 (ìm) B. 8,4 (m) ≤ ≤ 52 (m) C. 18 (m) ≤ ≤ 52 (m) D. 52 (m) ≤ ≤ 160 (m) Câu 6. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn dây điện trở R = 1.10 -3 , độ tự cảm L, mắc nối tiếp với tụ xoay có điện dung C biến thiên thiên. Khi m ạch hoạt động, sóng điện từ của đài phát duy trì trong mạch một sức điện động e = 1ìV. Cường độ dòng đ iện hiệu dụng trong mạch lúc cộng hưởng là A. 1A B. 1m.A C. 1ìA D. 1pA Câu 7. Một tụ xoay có điện dung chiếu thiên liên tục đ ược mắc vào cuộn dây độ tự cảm L = 2 ìH để làm thành mạch dao động ở lối vào của một máy thu vô tuyến điện. Biết vận tốc ánh sáng là C = 3.10 8 m/s, điện trở cuộn cảm không đáng kể. Điện dung cần thiết để mạch có thể bắt đ ược làn sóng 8,4 (m) là: A. 10 -4/ð (F) B. 10 ìF C. 10 pF D. 480pF CÂU 8: Khả năng phát sóng điện từ mạnh nhất của mạch dao động khi nó là một A. Mạch dao động kín B. Mạch dao động hở C. Ăng ten D. B và C đ ều đúng Câu 9: Một sóng điện từ có b ước sóng 25m thì tần số của sóng này là: C. f  8,3.108 Hz B. f  7,5.109 Hz A. f=12MHz D.f=25Hz 6 Câu 10: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có C  2.10 F và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L  4,5.106 H . Chu kì dao động của mạch là: A. 1,885.105 (s ) B. 5,3.104 ( s ) C. 2, 09.106 ( s ) D. 9, 452( s ) Câu 11: Một mạch dao động điện từ gồm L  5.10 6 H và tụ C. Khi hoạt động, dòng điện trong mạch có biểu thức i  2 sin  t (mA) . Năng lượng dao động của mạch này là: A. 105 ( J ) B. 2.105 ( J ) C. 2.1011 ( J ) D. 1011 ( J ) Câu 12: Trong mạch dao động LC đang có một dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại và dòng điện cực đại có giá trị là Q0  1 C ; I 0  10 A . Tần số dao động riêng f của mạch là: A.1,6MHz B.16MHz C.1,6kHz D.16kHz
  2. Câu 13: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn thuần cảm L  30  H và tụ điện có điện dung C  4,8 pF . Mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng là: A.2,26m B.22,6m C.226m D.2260m Câu 14: Trong mạch LC lí tưởng có một dao động điện từ tự do với tần số riêng 1Mhz. Năng lư ợng từ trường trong mạch có giá trị bằng nữa giá trị cực đại của nó sau những khoảng thời gian là: A. 2  s B. 1 s C. 0, 5 s D. 0, 25 s Câu 15: Mạch dao động LC lí tưởng có L không đổi. Khi tụ điện có giá trị C1 thì tần số riêng của mạch là f1=75MHz, thay tụ C1 bằng tụ C2 thì tần số dao động riêng của mạch là f2=100MHz. Nếu ta dùng C1 nối tiếp với C2 thì tần số dao động riêng của mạch là: A.175MHz B.125MHz C.25Mhz D.87,5MHz Câu 16: Mạch dao động điện từ LC có L= 0, 25 H , tần số d ao động riêng của mạch là f=10MHz. Cho  2  10 . Tính C: A.0,5nF B.1nF C.2nF D.4nF Câu 17: Mạch dao động LC có L= 0, 25 H phát ra sóng có tần số f=100MHz. Tính bước sóng và điện d ung: A.3m; 10pF B.0,33m; 1pF C.3m; 1pF D.0,33m; 10pF Câu 18: Sóng điện từ trong chân không có tần số f=150kHz, bước sóng của điện từ đó là: A.2000m B.2000km C.1000m D.1000km Câu 19: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ điện C=880pF và cuộn cảm L=20  H . Bước sóng điện từ mà nó thu được là: A.100m B.150m C.250m D.500m Câu 20: Mạch chọn sóng ở đầu vào máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C=1nF và cuộn cảm L=100  H . Bước sóng điện từ mà mạch thu được là: A.300m B.600m C.300km D.1000m Câu 21: Một mạch dao động gồm có cuộn cảm L=1mH và một tụ điện có điện dung C=0,1  F . Mạch thu sóng điện từ có tần số nào sau đây? A.31830,9Hz B.15915,5Hz C.503,292Hz D.15,9155Hz Câu 22: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có b ước sóng 1  60m ; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng 2  80m . Khi mắc C1 song song C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có b ước sóng là bao nhiêu? A.48m B.70m C.100m D.140m Câu 23: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có b ước sóng 1  60m ; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì m ạch thu được sóng có b ước sóng 2  80m . Khi mắc C1 nối tiếp C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu? A.48m B.70m C.100m D.140m Câu 24: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có b ước sóng f1  6kHz ; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có b ước sóng f 2  8kHz . Khi mắc C1 song song C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có b ước sóng là bao nhiêu? A.4,8kHz B.7kHz C.10kHz D.14kHz Câu 25: Khi mắc tụ điện có đ iện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có b ước sóng f1  6kHz ; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có b ước sóng f 2  8kHz . Khi mắc C1 nối tiếp C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu? A.4,8kHz B.7kHz C.10kHz D.14kHz
nguon tai.lieu . vn