Xem mẫu

  1. Đề luyện thi ĐH-CĐ 2009-2010 Đề thi trường Nguyễn Khuyến ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 18 . Năm học 2009 -2010 Môn: Vật Lý. Thời gian: 90phút (Số câu trắc nghiệm: 50 câu)Câu 1. Một vật thực hiện đồng thờ i hai dao độ ng điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm. Biên đ ộ dao động tổng hợp có thể là A.2 cm B.3 cm C.5 cm D.21 cm Câu 2. Trong dao độ ng tắt d ần, mộ t phần cơ năng đ ã biến đổ i thành A.nhiệt năng. B.hóa năng. C.điện năng. D.quang năng. Câu 3. Hai đ ĩa tròn có cùng khối lượ ng, có bán kính r1 = r và r2 = r, có cùng trục quay qua tâm, vuông góc với hai đ ĩa. Đĩa dưới đứng yên, đĩa trên đang quay đều với tố c độ góc ω , độ ng năng Wđ = 25J thì rơi xuố ng và dính vào đ ĩa dưới. Động năng củ a hệ hai đĩa lúc sau là A.12,5 J B.50 J C.6 J D.25J Câu 4. Mộ t con lắc lò xo như hình vẽ: Lò xo nhẹ có độ cứng k, hai vật nặng M và m được nối với nhau b ằng sợi d ây khố i lượng không đáng kể; gọi g là gia tố c trọng trường. Khi cắt nhanh sợi dây giữa m và M thì biên độ d ao động củ a con lắc gồm là xo và vật M sẽ là M m mg A. A  C. A  k k k ( M  m) Mg D. A  B. A  k k M Câu 5. Mộ t chất điểm dao độ ng d ọc theo trụuc Ox. Phương trình dao động là: x = 8cos(2πt - π) cm. Sau thời gian t = 0,5s, kể từ khi bắt đ ầu chuyển độ ng, m quãng đ ường S vật đã đ i là: A.8 cm B.12cm C.16cm D.20cm Câu 6. Trong đoạn mạch như hình vẽ: điện trở R = 100 Ω, cuộn dây có độ tự cảm L = 0,318H và điện trở thu ần không đáng kể, tụ điện có điện dung C = 15,9µF. Điện áp L R M NC A B giữa hai đầu đo ạn mạch AB là u = U 2 cos100πt. Độ lệch ° ° ° ° p ha giữa điện áp M và N đố i với điện áp giữa A và B là: A. 300 B. 45 0 L 0 D. 36,80 C. 60 R M NC A B Câu 7. Cho mạch xoay chiều như hình vẽ: ° ° ° ° Cuộn dây chỉ có cảm kháng b ằng 200 Ω, tụ có dung kháng bằng 100 Ω; điện áp hiệu dụng hai đ ầu A và N; A và B lần lượt là UAN = 200V; UAB = 400V. Điện trở R có giá trị là: A. 100 Ω B. 100 3 Ω C. 200Ω. D.387,2Ω  Câu 8. Cường đ ộ dòng điện xoay chiều qua mạch là I = 4sin(315t + ) A. Phát biểu nào sau đây đúng? 6 A.Cường đ ộ hiệu dụ ng bằng 2 A. C.Cứ sau 0,1s dòng đ iện lại đổi chiều.  B.Dòng đ iện nhanh pha so với điện áp góc . D.Mạch này có tính dung kháng. 6 Câu 9. Kim lo ại làm catôt của tế b ào quang điện có giớ i hạn quang điện là λ0. Lần lượt chiếu vào tế bào quang đ iện b ức xạ có bước sóng λ1 và λ2 thì vận tốc ban đầu cực đại củ a electron b ắn ra khác nhau 2,5 lần. Giới hạn quang điện λ0 của kim lo ại này là 5, 2512 6, 2512 2512 12 A. 0  B. 0  C. 0  D. 0  6, 251  2 2,51  2 6251  2 12,51  52 27 30 Câu 10. Cho phản ứ ng hạt nhân:   13 Al  15 P  n , khố i lượng của các hạt nhân là mα = 4 ,0015u, mAl = 26,97435u, mP = 29,97055u, mn = 1,008670u, 1u = 931 MeV/c2. Phản ứng này có năng lượng B. thu vào 75,3179 MeV C. tỏ a ra 1,2050864. 10-11J D. thu vào 2,67 MeV A. tỏ a ra 75,3179 MeV Câu 11. Mạch xoay chiều RLC mắc nố i tiếp, tụ đ iện có điện dung C thay đổi: UR = 30 V ; UL = 60 V ; UC = 20 V. Thay đổ i tụ C đ ể điện áp hiệu dụng 2 đ ầu điện trở R là U’R = 40 V. Biết mạch có tính cảm kháng, điện áp hiệu dụng hai đ ầu tụ C lúc này bằng A.50 V B.110 V C.30 V D.60 V Câu 12. Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn khối lượ ng là vì A.sự hụt khối của từng hạt nhân trước và sau phản ứng khác nhau. Trang1/4
  2. Đề luyện thi ĐH-CĐ 2009-2010 Đề thi trường Nguyễn Khuyến B.phản ứng hạt nhân có tỏa năng lượ ng và thu năng lượng. C.số hạt tạo thành sau phản ứng có thể lớn hơn số hạt tham gia phản ứng. D.một phần khố i lượng của các hạt đ ã chuyển thành năng lượng tỏ a ra. Câu 13. Cho mạch RLC mắc nối tiếp, điện áp hai đầu mạch u = 100sin100πt V; cường độ dòng điện trong mạch  là i = 4sin(100πt + ) A. Công su ất tiêu thụ của mạch bằng 3 A.100 W B.200 W C.400 W D.100 3 Câu 14. Rọi mộ t b ức xạ vào catôt tế bào quang điện, êlectron thoát ra có vận tố c cực đại v0max = 4,67.105 m/s và khi tới anôt có vận tố c vmax = 1,93.10 6 m/s. Cho m = 9,1.10-31 kg; e = 1,6.10-19 C. Hiệu điện thế giữ a A và K b ằng A.7,75 V B.8,32 V C.5,34 V D.9,97 V Câu 15. Một vật rắn quay quanh một trục cố định, kết luận nào sau đây là không chính xác? A.Mọ i chất điểm củ a vật rắn có cùng tốc độ góc. B.Gia tố c góc củ a các chất điểm là như nhau nên góc quay được trong cùng mộ t thời gian là bằng nhau. C.Momen quán tính của các chất điểm đố i với trục quay là bằng nhau. D.Các chất điểm có cùng kho ảng cách đ ến trụ c quay, vẽ nên các cung tròn có độ dài b ằng nhau trong cùng thời gian. Câu 16. Mạch xoay chiều RLC mắc nố i tiếp. Gọ i U là điện áp hiệu dụ ng hai đầu mạch; UR, UL, UC là điện áp hiệu dụng hai đ ầu R, L, C. Điều nào sau đây k hông thể xảy ra? A. UR > U B. UL > U C. UR > UC D. U = UR = UL = UC Câu 17. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, mộ t cuộ n dây thu ần cảm và một tụ đ iện mắc nố i tiếp. Điện áp hiêu dụng: ở hai đầu mạch là U = 50 V, ở hai đ ầu R là UR = 30 V; ở hai đ ầu L là UL = 60V. Biết rằng mạch có tính dung kháng, điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng A.60 V B.100 V C.20 V D.120 V Câu 18. Điều gì sau đ ây đúng kkhi nói về phản ứng phân hạch 292U ? 35 A.Mỗ i phản ứng tỏa ra năng lượng b ằng 200 MeV. B.Sau phân hạch người ta mới biết được các hạt tạo thành. C.Điều kiện xả y ra phản ứng là nhiệt độ rất cao. D.Tất cả các nơtrôn tạo thành sau phản ứng điều tiếp tục tạo ra phân hạch mới. Câu 19. Máy biến thế A.là thiết b ị biến đổi điện áp của mọi dòng điện. B.có hai cuộ n dây đồ ng, số vòng khác nhau qu ấn trên lõi thép . C.cuộ n dây nố i với mạng điện xoay chiều gọi là cu ộn thứ cấp. D.có công suất hao phí trong máy luôn bằng 0. Câu 20. Âm thoa điện gồ m hai nhánh dao độ ng với tần số 100 Hz, chạm vào mặt nước tại hai điểm S1, S2. Khoảng cách S1S2 = 9,6 cm. Vận tố c truyền sóng nước là 1,2 m/s. Số gợn sóng trong kho ảng giữa S1 và S2 là A.8 gợn sóng. B.14 gợn sóng. C.15 gợn sóng. D.17 gợn sóng. Câu 21. Đặt điện áp u = U0cos2πft vào hai đ ầu mạch gồ m điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây chỉ có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì A.tần số f  2 LC B.điện áp hai đầu tụ vuông pha điện áp hai đ ầu mạch. C.điện trở R rất nhỏ . D.điện áp hai đ ầu cuộ n dây lớn hơn điện áp hai đầu mạch Câu 22. Xét hạ nhân nguyên tử có khố i lượng m0 ; biết khố i lượng prôtôn là mp và khố i lượng nơtrôn mn. Ta có: A. m0  5mn  4m p B. m0  4mn  5m p C. m0  4mn  5m p D. m0  4mn  5m p Câu 23. Tia phóng xạ không b ị lệch trong điện trường là B. tia   D. tia   C. tia  A. tia  Câu 24. Hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn dao độ ng cùng phương trình dao động là u = acos10πt cm. Trên mặt nước có giao thoa, người ta đo kho ảng cách giữa hai điểm có biên độ cực đai gần nhất trên đoạn nối AB b ằng 1 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A.10 cm/s B. 20 cm/s C. 5 cm/s D. 40 cm/s Câu 25. Hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn dao độ ng cùng phương trình dao động là u = acos10πt cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 0,1 m/s. Xét mộ t điểm M trên mặt nước cách A và B các kho ảng d1 = 18 cm và d2 = 21 cm. Điểm M thuộ c A.đường cong cực đại bậc 2 B. đường cong cực đại b ậc 3 C. đường cong cực tiểu b ậc 2 D. đường cong cực tiểu bậc 1 Trang2/4
  3. Đề luyện thi ĐH-CĐ 2009-2010 Đề thi trường Nguyễn Khuyến Câu 26. Hai điểm A và B cách nhau mộ t kho ảng AB = 21 cm trên mặt chất lỏ ng có hai nguồ n dao động cùng p hương trình dao độ ng là u = acos2πft cm. Biết f = 20 Hz và vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏ ng b ằng 40 cm/s. Số gợn lồ i (tập hợp các điểm dao độ ng cực đại) giữa A và B là A.15 B.11 C.20 D.21 Câu 27. Một con lắc lò xo dao độ ng điều hoà trên trục ngang với biên độ A với tần số góc  . Chọ n gốc tọa độ ở VTCB và gố c thời gian lúc vật qua vị trí li độ x  0, 5 2 A theo chiều âm thì phương trình dao độ ng của vật là   3 2 A. x  A cos(t  ) B. x  A cos(t  ) C. x  A cos(t  ) D. x  A cos(t  ) 3 4 4 3 Câu 28. Chiếu chùm tia sáng trắng vào máy quang phổ , chùm tia ló ra khỏ i lăng kính, trước khi qua thấu kính buồ ng tố i là A.tập hợp nhiều chùm tia song song có màu trắng. B.chùm phân kì gồ m nhiều màu đơn sắc khác nhau. C.chùm hộ i tụ gồm nhiều màu đơn sắc khác nhau. D.tập hợp nhiều chùm tia song song, mỗ i chùm mộ t màu. Câu 29. Năng lượng phát ra từ mặt trời nhiều nhất thuộc vùng A.ánh sánh nhìn thấ y. B.tia hồ ng ngoại C.tia tử ngoại D.sóng vô tuyến Câu 30. Máy quang phổ hoạt động d ựa trên hiện tượng B.tán sắc ánh sáng. C.phản xạ ánh sáng. D.tán xạ ánh sáng. A.giao thoa ánh sáng. Câu 31. Quang phổ nào sau đây là quang phổ vạch phát xạ? A.Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đ ỏ. B.Ánh sáng từ mặt trời thu được trên trái đất. C.Ánh sáng từ bút thử điện. D.Ánh sáng từ đèn dây tốc nóng sáng. Câu 32. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng: khoảng cách hai khe S12 là 1,2mm, khoảng cách 4 vân sáng liên tiếp trải trên bề rộng 1,5mm, bước sóng ánh sáng là 0 ,5 µm. Khoảng cách từ hai khe đ ến màn b ằng A.0,6 m B.1,2 m C.2,4 m D.3,6 m Câu 33. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng: Trên đoạn MN ta thấ y có hai vân sáng( với M là một vân sáng và N là một vân tối). Gọi I là khoảng vân, như vậy đo ạn MN bằng A.1,5i B.2i C.2,5i D.3i Câu 34. Trong thí nghiệm với tế b ào quang điện: Khi UAK = 0 vẫn có dòng quang đ iện, điều này chứng tỏ A.cường độ dòng quang đ iện không phụ thuộc vào bước sóng λ của ánh sáng kích thích. B.hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng λ của ánh sáng kích thích. C.cường độ dòng quang đ iện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích. D.khi bật ra khỏi Katôt êlectron quang điện có vận tốc ban đầu v0 ≠ 0. Câu 35. Một mạch dao độ ng LC thực hiện dao động điện từ tự do với tần số f. Nếu thay đổ i tụ đ iện C với tụ điện C’ thì tần số trong mạch giảm hai lần. Khi mắc vào mạch cả C và C’ với C song song C’ thì tần số dao động trong mạch sẽ A.tăng 2 lần B.giảm 5 lần C.tăng 5 lần D.giảm 5 lần Câu 36. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên điều hòa với tần số góc 1 2 1 A.   B.   C.   D.   2 LC 2 LC LC LC Câu 37. Mạch dao động LC (C = 5  F). Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 4 V. năng lượng điện từ của mạch b ằng A. 0,04 mJ B. 4  J C. 0,01mJ D. 0,1  J Câu 38. Mạch dao độnh có điện áp cực đ ại hai đ ầu tụ là U0. Khi năng lượ ng từ trường bằng 3 lần năng lượng điện trường thì điện áp hai đầu tụ là U U U U B. u  0 C. u  0 A. u  0 D. u  0 2 3 2 3 Câu 39. Xét nguyên tử Hiđrô nhận năng lượng kích thích, các electron chuyển lên qu ĩ đ ạo M, khi các electron chuyển về các quĩ đạo bên trong, nguyên tử sẽ bức xạ A. mộ t phôtôn trong dãy Banme. B. mộ t phôtôn trong dãy Laiman. C. mộ t phôtôn trong dãy Pasen. D. hai phôtôn trong dãy Banme.    Câu 40. Xét electron quang điện có vận tốc v0 max đ i vào vùng có từ truờng đều B ( v0 vuông góc với B ). Qu ĩ đ ạo chuyển độ ng của electron trong từ trường này là mộ t đường A. xoắn ốc. B.thẳng . C.tròn. D.cong. Trang3/4
  4. Đề luyện thi ĐH-CĐ 2009-2010 Đề thi trường Nguyễn Khuyến Câu 41. Một vật rắn quay quanh một trục cố định theo phương trình   5  2t (rad ; s ) . Kết luận nào sau đây đúng? B.Vật rắn có gia tố c góc bằng -2 rad/s2. A.Vật rắn đang quay theo chiều dương. C.Vật rắn quay được 2,5 s thì dừng lại. D.Vật rắn đang quay đều. Câu 42. Trái Đất coi như vật rắn quay đều. Bán kính R = 6370 km. Tốc độ củ a mộ t điểm trên dường xích đạo củ a trái đất b ằng ( xét chuyển độ ng tự quay ) A. 463 m/s B.254 m/s C.189 m/s D.512 m/s Câu 43. Một vật rắn quay quanh một trục cố định. Mômen độ ng lượng của vật bảo toàn khi vật rắn A. quay nhanh dần đ ều. B. chỉ chịu tác dụ ng của một lực có giá không đi qua và cũng không song song với trục quay. C. chỉ chịu tác dụ ng của một lực có giá đi qua trụ c quay. D. bắt đ ầu quay chậm d ần đ ều. Câu 44. Gọ i I là mômen quán tính ; M là mômen lực ; L là mômen độ ng lượng. Công su ất củ a lực F tác dụ ng vào vật rắn đang quay quanh trụ c cố định vớ i tố c độ góc  sẽ bằng D. I  2 A. F  B. M  C. L Câu 45. Tại một điểm A có mức cường độ âm là LA  90dB . Biết ngưỡng nghe củ a âm đó là I0 = 0,1 nW/m2. Cường độ củ a âm đó tại A A. IA = 0,1 nW/m2. B. IA = 0 ,1 mW/m2. C. IA = 0,1 W/m2. D. IA = 0,1 GW/m2. Câu 46. Khái niệm cường đ ộ dòng điện hiệu dụ ng được xây d ựng d ựa vào tác dụ ng A. hóa học của dòng điện. B. nhiệt của dòng đ iện. C. từ củ a dòng đ iện. D. phát quang của dòng đ iện. Câu 47. Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muố n xảy ra hiện tượng cộ ng hưởng điện trong mạch ta phải A.tăng điện dung củ a tụ điện. B.tăng hệ số tự cảm của cuộ n dây. C.giảm điện trở của mạch. D.giảm tần số dòng đ iện xoay chiều. Câu 48. Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực quay với tốc độ 1500 vòng/phút và phần ứng gồm hai cuộ n dây mắc nố i tiếp, có su ất điện đ ộng hiệu dụng 220 V, từ thông cực đ ại qua mỗ i vòng dây là5 mWb. Mỗi cuộ n dây gồ m có A.198 vòng. B.99 vòng. C.140 vòng. D.70 vòng 104 Câu 49. Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ đ iện có điện dung C  mắc nối tiếp với điện trở thu ần có giá trị  thay đ ổi. Đặt vào hai đ ầu đoạn mạch mộ t điện áp xoay chiều có d ạng. Khi công suất tiêu thụ trong mạch đ ạt giá trị cực đại thì đ iện trở trong mạch phải có giá trị A. R = 50  B. R = 100  C. R = 150  D. R = 200  Câu 50. Hãy chọ n câu đúng A.Điện từ trường do mộ t điện tích dao động sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. B.Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ. C.Vận tốc của sóng điện từ tronng chân không nhỏ hơn nhiều vận tốc ánh sáng trong chân không. D.Tần số của sóng điện từ chỉ b ằng nửa tần số dao độ ng của điện tích Trang4/4
  5. Đề luyện thi ĐH-CĐ 2009-2010 Đề thi trường Nguyễn Khuyến Trang5/4
nguon tai.lieu . vn