Xem mẫu

  1. Luyện thi đại học ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC MÔN Vật Lý Thời gian làm bài:90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi DLT 1 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... 1 Câu 1: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có L  mH và tụ điện có  1 điện dung C biến thiên. Khi C  nF thì mạch thu đ ược sóng điện từ có b ước sóng bằng:  A. 6 km. B. 0,06 km. C. 60 km. D. 0 ,6 km. Câu 2: Chọn định nghĩa đúng của dao động tự do: A. Dao động tự do là dao động không chịu tác dụng của ngoại lực. B. Dao động tự do có chu kì phụ thuộc vào các đ ặc tính của hệ. C. Dao động tự do có chu kì xác định và luôn không đổi. D. Dao động tự do có chu kì chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc? A. Ánh sáng trắng là tập hợp vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. B. Khi ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất C. Chiết suất của chất làm lăng kính là giống nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau. D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không b ị tán sắc khi đi qua lăng kính. Câu 4: Một con lắc lò xo độ cứng k treo thẳng đứng, đầu trên cố định đầu dưới gắn với một vật. Độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng là l . Cho con lắc dao động điều hoà với biên độ A ( A< l ). Trong quá trình dao động lực tác dụng vào điểm treo có độ lớn nhỏ nhất là: A. F = k  l + A B. F = k( l -A). C. F = k( l +A). D. F = 0 . Câu 5: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có: tần số f=50Hz, L = 0,318H. Muốn có cộng hưởng điện trong mạch thì điện dung của tụ điện có giá trị nào sau đây? B. 10 -3F. D. 10-4F. A. 16  F. C. 32  F. Câu 6: Phương trình nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc góc  và thời gian t trong chuyển động chậm dần đều của vật rắn quay một trục cố định? C = 5 - 0 ,7t2.   = -5 - 0,7t.  = -5 + 0,7t. D = 5 + 0,7t. Câu 7: Khi gắn một vật có khối lượng m1 = 4 kg vào lò xo có khối lượng không đáng kể, nó dao động với chu kỳ T1 = 1 s. Khi gắn một vật khác khối lư ợng m2 vào lò xo trên nó dao động với chu kỳ T2 =0,5s. Khối lượng m2 có giá trị nào sau đây? A. 1 kg B. 8kg. C. 5 ,66kg D. 2 kg Câu 8: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36 m . Công thoát của kẽm lớn hơn của natri 1,4 lần. Tìm giới hạn quang điện của natri? A. 0,504mm. B. 0,504m. C. 0 ,504 ?m. D. 5 ,04?m. Câu 9: Giới hạn quang điện của kim loại là: A. bước sóng riêng của kim loại đó. B. bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích đối với kim loại . C. bước sóng giới hạn công thoát của electron khỏi kim loại đó. D. bước sóng của ánh sáng kích thích. 10 B  Y    9 Be thì X và Y lần lượt là 25 22 Câu 10: Trong phản ứng hạt nhân và  X    11 Na 12 Mg 5 4 Trang 1/5 - Mã đề thi DLT 1 ThS Trần Anh Trung
  2. Luyện thi đại học A. êlectron và đơtêri. B. prôton và đơtêri. C. p rôton và êlectron. D. triti và prôton. Câu 11: Một con lắc đơn dao động ở nơi có g = 10m/s2. 2 = 10, l = 0,8 m, A = 12cm. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phưong trình dao động của vật là A. x = 12cos(5 2 t)cm B. x = 12sin(2,5 2 t)cm D. x = 12cos(2,5 2 t - /2)(cm) C. x = 24sin(2,5 2 t)cm Câu 12: Một vật rắn quay quanh một trục cố đ ịnh với gia tốc góc không đổi. Tính chất chuyển động của vật rắn là A. quay đ ều. B. quay chậm dần đều. C. quay nhanh dần đều. D. quay biến đổi đều. Câu 13: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Khe S đ ược chiếu sáng bằng hai ánh sáng đơn sắc có b ước sóng λ1 và λ2. Biết λ1= 0,5 µm và vân sáng bậc 6 của ánh sáng có bước sóng λ1 trùng với vân sáng bậc 5 của ánh sáng có bước sóng λ2. Bước sóng λ2 là: A. 0,55 µm. B. 0,60 µm. C. 0 ,4 0µm. D. 0 ,45 µm. Câu 14: Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng cơ học: A. Sóng cơ học là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian B. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ dao động theo thời gian trong một môi trường vật chất C. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong không gian. D. Sóng cơ học là là sự lan truyền của dao động theo thời gian trong một môi trường vật chất Câu 15: Chiếu bức xạ có b ước sóng  = 0 ,33  m vào katốt của tế b ào quang điện có giới hạn quang 34 8 điện  o = 0,66  m ( b iết h = 6,6.10 Js, c = 3.10 m/s). Động năng ban đầu cực đại của electron bứt khỏi catốt có giá trị là 19 20 20 B. 3.10-19 J. A. 6.10 J. C. 3 .10 J. D. 6 .10 J. Câu 16: Cho h=6,625.10 -34Js, c=3.108m/s. Tính năng lượng của phôtôn có bước sóng 500nm? C. 4 .10-16J. D. 3 ,9.10 -17J. A. 2,5eV. B. 24,8eV. Câu 17: Tác dụng một mômen lực 0,32N lên một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính 40cm làm cho chất điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi 2,5rad/s2 thì khối lượng của chất điểm là A. 0,8kg. B. 1,5kg. C. 0 ,6kg. D. 1 ,2kg. Câu 18: Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ là T= 5năm. Sau 10 năm thì tỉ số giữa số hạt nhân ban đầu và số hạt nhân còn lại là : 1 A. 0,25. B. 4. C. 2 . D. . 2 Câu 19: Chọn phát biểu đúng: chu kì dao động là: A. Khoảng thời gian dể vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. B. Kho ảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu. C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí b an đầu. D. Số dao động to àn phần vật thực hiện được trong 1s Câu 20: Chọn câu đúng. A. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian là 2 sóng kết hợp. B. Hai nguồn dao động có cùng phương, cùng tần số là 2 ngu ồn kết hợp. C. Hai nguồn d ao động có cùng tần số là 2 ngu ồn kết hợp. D. Giao thoa là hiện tượng xảy ra khi 2 sóng gặp nhau. Câu 21: Chọn câu sai. A. Sóng điện và sóng cơ học có cùng bản chất. B. Sóng điện từ là sóng ngang.   C. Các vectơ điện E và vectơ từ B của sóng điện từ dao động điều hòa với cùng tần số.   D. Các vectơ E và vectơ từ B vuông góc với nhau. Câu 22: Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ có phương truyền bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng. Trang 2/5 - Mã đề thi DLT 1 ThS Trần Anh Trung
  3. Luyện thi đại học B. Sóng điện từ có bản chất như ánh sáng. C. Sóng điện từ có thể gây ra hiện tượng giao thoa. D. Sóng điện từ có buớc sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại. Câu 23: Mệnh đề nào sau đây nói về lực hạt nhân là không đúng ? A. Lực hạt nhân không phải là lực hấp dẫn . B. Lực hạt nhân chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước hạt nhân. C. Lực hạt nhân còn gọi là lực tương tác mạnh. D. Lực hạt nhân là lực hút tĩnh điện . Câu 24: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa  hai đ ầu đoạn mạch và cường độ dòng đ iện trong mạch là   u  i  thì: 3 A. Mạch có tính cảm kháng. B. Mạch có tính trở kháng. C. Mạch có tính dung kháng. D. Mạch cộng hưởng điện. Câu 25: Hai khe Young cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đ ơn sắc có b ước sóng 0,60 m . Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có A. Vân tối bậc 3. B. Vân tối bậc 2. C. Vân sáng bậc 3. D. Vân sáng b ậc 2. Câu 26: Một thiết b ị điện xoay chiều có các giá trị định mức ghi trên thiết bị là 110V. Thiết bị đó phải chịu được hiệu điện thế tối đa là: A. 110 2 V. B. 110V. C. 220V. D. 220 2 V. Câu 27: Một ống Rơnghen phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 1,875.10-10(m). Để tăng độ cứng của tia X, nghĩa là giảm b ước sóng của nó, ta tăng hiệu điện thế hai cực của ống thêm 3300V. Tính bước sóng ngắn nhất ống phát ra khi đó . A.  min  1,2515.10 10 (m) . B.  min  1,1515.10 10 (m) . C.  min  1,515.1010 (m) . D.  min  1,3515.10 10 (m) . Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh, khi điện dung của tụ điện thay đổi và tho ả mãn điều kiện C=1/  2L thì: A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và tụ điện bằng nhau. C. tổng trở của đoạn mạch đạt giá trị lớn nhất. D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Câu 29: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ B. các nơtron. A. các nuclon. C. các electron. D. các proton. 1 Câu 30: Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = H và một tụ điện có điện  dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 1 MHz. Giá trị của C bằng: 1 1 1 1 F . A. mF . B. C. F. D. pF . 4 4 4 4 u Câu 31: Công thức i  (với i, u là các giá trị tức thời của cường độ dòng đ iện và hiệu điện thế hai Z đầu đoạn mạch, Z là tổng trở của đoạn mạch) không đ ược áp dụng khi: 1 A. Mạch chỉ gồm các điện trở thuần. B. Mạch RLC với L  . C C. Mạch RLC D. i và u cùng pha. Câu 32: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, kho ảng cách giữa hai khe Young là 1mm, kho ảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0, 4m ; B. 0,6m ; C. 0,3m ; D. 0,65m ; Trang 3/5 - Mã đề thi DLT 1 ThS Trần Anh Trung
  4. Luyện thi đại học Câu 33: Chọn phát biểu đúng khi nói về dòng điện xoay chiều: A. Dòng đ iện xoay chiều có pha biến thiên tu ần hoàn theo thời gian. B. Dòng đ iện xoay chiều là dòng đ iện có chiều biến thiên tuần ho àn theo thời gian. C. Dòng đ iện xoay chiều có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian. D. Dòng đ iện xoay chiều có cường độ biến thiên tu ần hoàn theo thời gian. Câu 34: Chiếu một bức xạ đơn sắc có bước sóng  vào một tấm kim loại chưa tích điện được đặt cô lập với vật khác. Nếu hiện tượng quang điện xảy ra thì A. sau một khoảng thời gian thì các electron tự do của tấm kim loại bị bật hết ra ngoài. B. các electron tự do của tấm kim loại bị bật hết ra ngoài nhưng sau một khoảng thời gian to àn b ộ các electron đó quay trở lại làm cho tấm kim loại vẫn trung hoà về điện. C. sau một khoảng thời gian tấm kim loại đạt đến điện thế cực đại và tích một lượng điện d ương xác định. D. sau một khoảng thời gian tấm kim loại đạt đến trạng thái cân bằng động và tích một lượng điện âm xác định. Câu 35: Một quan sát viên đ ứng ở bờ biển thấy sóng trên mặt biển có kho ảng cách giữa 5 ngọn sóng là 12m. Bước sóng là : A. 1,2m. B. 2,4m. C. 12m. D. 3 m. Câu 36: Những phát biểu nào sau đây k hông đúng về thang sóng điện từ? A. Các b ức xạ điện từ có bước sóng càng dài thì càng d ễ quan sát giao thoa và nhiễu xạ. B. Các b ức xạ điện từ không bị lệch trong điện trường và từ trường. C. Giữa các loại sóng điện từ không có một ranh giới rõ rệt. D. Đi từ sóng vô tuyến đến tia gamma thì tần số bức xạ điện từ giảm. Câu 37: Gia tốc tức thời trong dao động điều ho à biến đổi:  A. cùng pha với li độ. B. lệch pha với li độ 4 C. lệch pha vuông góc với li độ. D. ngược pha với li độ. Câu 38: Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của Young được xác định bằng biểu thức nào sau đây? A. x  k  D ; B. x  k a ; a D  2D D C. ; D. ; xk xk a 2a Câu 39: Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức chu kỳ của các con lắc cơ học: k m l I B. T= 2 A. T= 2 C. T = 2 D. T = 2 K m g mgd Câu 40: Chọn câu trả lời sai. Hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra khi 2 B. C  L /  . A. UL=UC. C. cos   1 . D. Pmax = UI. Câu 41: Các tia được xắp xếp theo khả năng truyền đi trong không khí là: A. , ,  B. , ,  C. , ,  D. ,  ,  Câu 42: Cho mạch một cuộn cảm mắc nối tiếp với một tụ điện C1 thì mạch thu được sóng điện từ có tần số f1 , thay tụ trên b ằng tụ C2 thì mạch thu được sóng điện từ có f2. Hỏi mắc đồng thời hai tụ song song với nhau rồi mắc vào cuộn cảm thì mạch thu đ ược sóng có tần số là bao nhiêu? A. 1 / f 2  1 / f 12  1 / f 22 B. f = (f1. f2)1/2 D. f = (f1 + f2)1/2 C. 2 (f1 + f2) Câu 43: Cho mạch điện RLC, hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là không đổi. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu cuộn cảm lệch pha  so với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch. Dùng 6 ampe kế nhiệt nối vào hai đầu đoạn mạch chứa LC thì ampe kế chỉ 1A. Xác định số chỉ của ampe kế khi nối vào hai đ ầu điện trở R? 3 A. 3 ( A ) ; B. (A ) ; C. 2 ( A ) ; D. 1 (A); 3 Trang 4/5 - Mã đề thi DLT 1 ThS Trần Anh Trung
  5. Luyện thi đại học Câu 44: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm  1  L  ( H ) có biểu thức: u  200 2 cos100t  (V ) . Biểu thức của cường độ dòng đ iện trong  3  mạch là:  B. i  2 2 cos100t   (A) . A. i  2sin(100 t  )(A) .   6 6  C. i  2 2 cos100t   (A) . D. i  2 2 cos100t  5 (A) .     6 6   Câu 45: Hai nguồn sóng kết hợp có S1S2= 12cm phát sóng với tần số f = 40Hz, vận tốc truyền sóng v = 2 m/s. Số gợn giao thoa cực đại là A. 4 . B. 3. C. 5 . D. 7 . 2 Câu 46: Một khung dây dẫn có diện tích S = 50cm gồm 150 vòng dây quay đều với vận tốc 3000 vòng/phút trong một từ trường đều B vuông góc trục quay (  ) và có độ lớn B = 0,02T. Từ thông cực đại qua khung là: A. 1,5Wb. B. 0,015Wb. C. 0 ,15Wb. D. 15Wb. Câu 47: Chọn câu đúng. A. Khi tích của gia tốc góc và vận tốc góc là dương thì vật quay chậm dần đều. B. Muốn cho chuyển động quay chậm dần đều thì phải cung cấp cho vật một gia tốc góc âm. C. Chuyển động quay là nhanh d ần khi gia tốc góc dương. D. Khi tích của gia tốc góc và vận tốc góc là dương thì vật quay nhanh dần đều. Câu 48: Hạt  có khối lượng 4,0015u. Tính năng lượng toả ra khi các nuclon tạo thành một mol Heli. Cho u=931,5MeV/c2; mp=1,0073u; mn= 1,0087; NA=6,022.1023/mol A. E ' = 71,1.1025MeV. B. E ' = 17,1.1025MeV. 25 D. E ' = 7 ,11.1025MeV. C. E ' = 1 ,71.10 MeV. Câu 49: Một đồng hồ chạy đúng ở nhiệt đ ộ t1 = 100 C, nếu nhiệt độ tăng đến t2 = 200C thì mỗi ngày đêm đồng hồ chạy nhanh hay chậm là bao nhiêu? Hệ số nở d ài  = 2.10 - 5 K-1 A. Chậm 8,64 s D. Chậm 17,28s B. Nhanh 8,64s. C. Nhanh 17,28s Câu 50: Một con lắc đơn gồm một dây treo d ài 1,2m, mang một vật nặng khối lượng m = 0,2 kg, dao động ở nơi gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 . Tính chu kỳ dao động của con lắc khi biên độ nhỏ. A. 2,2s. B. 1,5s. C. 2 ,1s. D. 0 ,7s. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi DLT 1 ThS Trần Anh Trung
nguon tai.lieu . vn