Xem mẫu

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG TRUNG QUỐC HỌC KỲ II LỚP 8 Đề số 2: 1. Nghe thầy/ cô giáo đọc (mỗi câu 2 lần) và khoanh tròn vào chữ cái ở đầu cụm từ xuất hiện trong câu. (1) A.查好基础 B.打好基础 C.达好基础 (2) A.10 年 B.4 年 C.7 年 (3) A. 越南学 B. 越来学 C. 越难学 (4) A.帮家 B.搬家 C.放假 2. Hãy cho biết trong các câu dưới đây, câu nào là câu biểu thị sự tồn tại, câu vị ngữ chủ vị, câu kiêm ngữ, câu biểu thị giả thiết, câu biểu thị nguyên nhân, kết quả và câu biểu thị ý nghĩa trái ngược. 1 1. 他虽然工作很忙, 但是每天晚上都学 习一个小时的汉语。 2. 王老师身体很好。 3. 桌子上放着一个花瓶。 4. 老师叫两个同学到黑板来写汉字。 5. 如果你们有什么不懂的地方, 就可以 向老师们问清楚。 3. Hãy gạch nối các cụm từ ở cột A và cột B thành câu hoàn chỉnh. A 1. 我认为学习一门外语, 2. 如果常常运动, 3. 经过一年的努力, 4. 整个操场连一点杂音 5. 我们班上星期 B a. 我汉语说得流利多了。 b. 来了两个中国同学。 c. 开始时非常重要。 d. 就可以少生病。 e. 也听不到。 4. Sắp xếp từ ngữ cho sẵn thành câu. (1)当 的时候 六岁 我妹妹 爸爸 游泳 她 开始 教 学 (2)我 晚上 每天 (3)经过 努力 的 旧课 先复习 做练习 然后 一年 很快 提高 我的汉语水平 得 (4)生日 昨天 是 的 陈文明 我们班 都 的 同学们 很好 的 给他带来了 生日礼物 (5)作为 公民 一个 为祖国 我们 贡献出 应该 自己 的 力量 2 5. Lựa chọn từ ngữ cho sẵn điền trống. 舍里 运动场 有的 听 就 只要 注意 容易 虽然 知道 但是 会 (1)今天星期天,同学们. . . . . .去图书馆, 有的去. . . . . .,有的在 . . . . . .看书,. . . . . .音乐。 (2). . . . . . .我们想出办法,. . . . . 能完成这项任务。 (3)如果不. . . . . .锻炼身体,就很. . . . . .生病。 (4)他. . . . . .很努力学习,. . . . . .没有好的学习方法,所以成绩 不高。 (5)大家都. . . . . .她. . . . . .讲法语。 3 ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn