Xem mẫu

SỞ GD ĐT TỈNH NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT BÁC ÁI

ĐỀ KIỂM TRA LÊN LỚP - LỚP 10
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Toán - Chương trình chuẩn
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát, chép đề)

Đề : ( Đề gồm có 01 trang )
Câu 1: a) (2.0 điểm) Xét dấu của biểu thức sau: f  x   ( x 2  x  6)(2 x  1)
b) (1.5 điểm) Giải bất phương trình:

x2  6x  8
0
x3

4

và 0    . Tính cos  , tan  , cot  .
5
2
 = 400, C = 600 , cạnh a = 50 cm. Tính B , cạnh c, b và


Câu 3: (1.5 điểm) Cho  ABC có A

Câu 2: (2.0 điểm) Cho sin  =

bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác.
Câu 4: a) (1.0 điểm) Xác định tọa độ tiêu điểm, tọa độ đỉnh, tiêu cự, độ dài trục lớn, độ dài
trục bé của elip có phương trình sau:

x2 y2

1 .
25 16

b) (2.0 điểm) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I(1;-2) và bán kinh R=2.
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
––––––––––––––––––––Hết–––––––––––––––––––

Trường THPT Bác Ái – Phước Đại – Bác Ái – Ninh Thuận

SỞ GD ĐT TỈNH NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA LÊN LỚP (BÀI SỐ 9) - LỚP 10
TRƯỜNG THPT BÁC ÁI
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Toán - Chương trình chuẩn
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát, chép đề)
ĐÁP ÁN
Câu ý

Hướng dẫn

Điểm
0.25
0.25
0.25

2

x  x  6  0  x  3  x  2
2x  1  0  x  

x

–

2

-2



1
2

3

2x+1
f(x)

 1 
f  x   0 khi x   ; 2     ;3 
 2 
1
Kết luận: f  x   0 khi x  (2;  )   3;  
2
1
f ( x)  0 khi x  2  x    x  3
2
2
x  6x  8  0  x  2  x  4
x 1  0  x  1
x
–
1
2
+
|
 x  3x  2

0
x 1

1

+

+ 0 – |– 0 +
– | – 0+ | +
– 0 +0 – 0 +

x  6x  8

a)

1
2

0.25
0.25
0.25
0.25
0.25

0.5
2
4 +
+ 0 – 0 +
+ | + | +
+ 0 – 0 +

f(x)

||
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là T  (1; 2)  (4; )

Vì 0    nên cos  0, tan  0, cot   0

0.5

0.5
0.25

2

2
a)

4
9
cos 2  1  sin 2 x  1  ( )2 
5
25
3

 cos  5 (l ).

 cos  3 .(n)


5
sin  4
tan  

cos 3
1
3
cot  

tan  4

Trường THPT Bác Ái – Phước Đại – Bác Ái – Ninh Thuận

0.25
0.25

0.25


 
B  1800  (A  C )  1800  (400  600 )  800
a
b
c


 2R
sin A sin B sin C

a.sin C 50sin 600
c

 67, 4
sin A
sin 400

3

a.sin B 50sin 800

 76, 6
sin A
sin 400
BC
50
R

 38, 9
2sin A 2sin 400

b

0.25
0.5
0.25
0.25
0.25

a2  25  a  5

0.25

b2  16  b  4
c2  25  16  9  c  3
Tieâ ñieå : F1  3; 0  ; F2  3; 0 
u
m

a)
4

Tieâ cöï F1 F2  6
u :

0.25

Ñæ : A1  5; 0  ; A2  5; 0 
nh
B1  0; 4  ; B2  0; 4 

0.25

Truï lôù: A 1 A2  10
c n
Truï beùB1 B2  8
c :

0.25
b)

Phương trình đường tròn (C) tâm I(1;-2) và bán kính R=2 là:
( x  1)2  ( y  2)2  4

2.0

Lưu ý: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số
điểm từng phần như hướng dẫn quy định.

Trường THPT Bác Ái – Phước Đại – Bác Ái – Ninh Thuận

nguon tai.lieu . vn