Xem mẫu

  1. Trường PTTH Nguyễn Huệ Tổ Vật lý ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I -MÔN VẬT LÝ LỚP 11 CƠ BẢN Thời gian: 45 phút(không kể phát đề) ***** I. Lý thuyết (4đ) Câu 1. Nêu sự kh ác nhau giữa d òng điện trong chất khí và ch ất điện phân Câu 2. Ph át b iểu định luật Jun-Lenxơ, viết biểu thức và nên đơn vị của từng đại lượng đó Câu 3. Tại sao khi nhiệt độ tăng thì điện trở của kim loại tăng Câu 4. Điện dung của tụ điện là gì? Viết b iểu thức và n êu đơn vị của từng đại lượng đó II. Bài tập (6đ) Câu 5. Hai điện tích điểm |q1| = |q2| đặt cách nhau m ột khoảng r = 3cm trong prafin thì lực tác dụng lên mỗi qu ả cầu là 4,5.10 -3N. Cho biết lực tương tác giữa chúng là lực đ ẩy và hằng số điện mô i của prafin là  = 2. Xác định điện tích của hai điện tích điểm đó Câu 6 . Xác định vectơ cường độ đ iện trường do một điện tích điểm q = 3,2.10-10C gây ra tại điểm M cách nó một khoảng r = 2 cm trong môi trường đồng chất có h ằng số điện môi  = 2 Câu7. Một p rôtôn được th ả khô ng vận tốc đầu ở sát bản d ương trong điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng tích đ iện trái d ấu . Cường độ điện trường giữa hai bản là 1000V/m, khoảng cách giữa hai bản là d = 2cm. Tính vận tốc của prô tôn khi nó đ ập đến b ản âm. Cho biết điện tích của prôtôn q = 1,6.10-19C, khối lượng của prôtôn m p = 1 ,67.10 -27kg, bỏ qua tác dụng của trọng lực và lực cản môi trường. Câu 8 . Một bình điện phân có anốt bằng Ag đựng dung dịch b ạc nitrat (AgNO3) có điện trở là 2 ,5 . Sau 16 phút 5 giây điện phân, khối lượng Ag bám vào catốt là 4,32g. Tính hiệu điện thế đặt vào h ai cực anốt và catốt của b ình điện phân. Cho biết Ag có A =108, n = 1 . Câu 9.Hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp và nối vào một nguồn điện có hiệu điện thế U thì công su ất tiêu thụ của chúng là 20W.Nếu hai điện trở n ày được mắc song song và nối vào nguồn điện nói trên thì chúng tiêu thụ công suất bao nhiêu? Câu10. Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó các nguồn giống nhau có  = 4V, r = 0,5; R = 10; điện trở của ampe kế và dây nối không đ áng kể. Số chỉ của Ampe kế bao nhiêu? --------------------HẾT----------------------
  2. ĐÁP ÁN và BIỂU ĐIỂM I. Lý thuyết Câu1. Sự khác nhau: - Dòng đ iện trong chất kh í: dòng chuyển dời có hướng của các electron và ion âm ngược chiều điện trường (0,5đ) - Dòng đ iện trong ch ất đ iện ph ân: dòng chuyển dời có h ướng của các ion âm ngược chiều điện trư ờng (0,5đ) Câu 2. - Phát biểu: Nhiệt lư ợng toả ra ở một vật dẫn tỷ lệ thuận với điện trở của vật dẫn, với b ình ph ương cường độ dòng điện và với th ời gian dòng điện chạy qua vật dẫn đó (0,5đ ) - Biểu thức: Q = RI2t (0,25đ) - Đơn vị: Q có đ ơn vị là Jun (J); R có đơn vị là Ôm (); I có đ ơn vị là Ampe (A), t có đơn vị (0,25đ) là giây (s) Câu 3. Khi nhiệt độ tăng, chuyển động nhiệt của các ion ở nút m ạng tinh th ể tăng, sự va ch ạm của dòng chuyển dời có h ướng của các electron với nút mạng tăng, điện trở của kim loại tăng (1đ) Câu4. - Điện dung của tụ đ iện là khả năng tích điện của tụ đ iện ở một h iệu điện th ế nhất định. Nó được xác định bằng thương số của đ iện tích của tụ điện và h iệu điện thế giữa hai b ản của nó. (0,5đ) Q - Biểu thức: C  (0,25) U - Đơn vị: C có đơn vị là Fara (F); Q có đ ơn vị là Culông (C); U có đ ơn vị là Vô n (V) (0,25đ)II. Bài tập Câu 5. q1 q 2 - Viết công thức: F  k (0,25đ)  r2 9.10 9 q 2 - Thay số : 4,5.10 3    2 2 3.10 2 - Tính ra q = 3.10-4C (0,25đ) - Kết quả: q1 = q2 = 3.10-4C (0,25đ) Hoặc là q1 = q 2 = -3.10-4C (0,25đ ) Câu 6. q th ế số: EM = 3 ,6.103V/m - Viết biểu th ức: E M  k (0,5đ)  r2 - Viết đầy đủ : điểm đặt, phương, chiều, độ lớn (0,5đ) Câu 7. 1 Wđ = A = q Ed = mv 2 (0,5đ) 2 Thế số, rút ra được v  6,19.10 4m/s (0,5đ) Câu 8. 1A - Áp dụng công thức tổng quát của Faraday: m  (0,25đ) It Fn - Thế số, tính ra I = 4A (0,25đ)
  3. - Áp dụng định lu ật Ôm đối đo ạn mạch chỉ chứa điện trở thuần: (0,5đ) UAK = IR = 4.2,5 = 10V Câu 9. U2 U 2 2U 2 -Khi m ắc nối tiếp :Pnt = ; khi mắc song song :Pss = (0,5đ)  R 2R R 2 Pss -Lập tỷ :  4  Pss = 4Pnt = 80W (0,5đ) Pnt Câu10 . - Suất đ iện động bộ nguồn: b = 6 = 24V (0,25đ) - Điện trở trong của bộ n guồn: rb = 2,25 (0,25đ) b - Áp dụng định lu ật Ôm cho toàn mạch: I  (0,25đ) R  rb - Thế số, số ch ỉ của ampe kế là 1,959A (0,25đ))
nguon tai.lieu . vn