PHÒNG GD&ĐT CHÂU ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2016 - 2017
Môn: TOÁN – Lớp: 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1: (2,5 điểm)
Giải các hệ phương trình và phương trình sau:
2 x y 2016
a/
x y 4035
b/ x 2 5 x 4 0
c/ x 2 x 1 2 0
Bài 2: (2,0 điểm)
Cho hai hàm số y
x2
1
và y x 1
2
2
a/ Vẽ đồ thị hai hàm số này trên cùng một hệ trục tọa độ.
b/ Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó bằng phép tính.
Bài 3: (2,0 điểm)
Hai xe máy khởi hành cùng một lúc để đi từ A đến B cách nhau 90 km. Xe thứ nhất
chạy nhanh hơn xe thứ hai 15 km/h nên đến B trước xe thứ hai 30 phút. Tính vận tốc của
mỗi xe.
Bài 4: (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC là tam giác nhọn, đường tròn tâm O đường kính BC cắt hai cạnh
AB và AC lần lượt tại hai điểm M và N. Gọi H là giao điểm của BN và CM. Kẻ HE vuông
góc với BC ( E thuộc BC). Chứng minh:
a/ Tứ giác BEHM nội tiếp.
b/ MC là tia phân giác của EMN .
c/ EMO ENO .
Bài 5: (0,5 điểm)
Cho phương trình x 2 2(m 1) x 1 0 (1) (x là ẩn số)
Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho biểu thức
A
1 1 1 1
2
đạt giá trị nhỏ nhất.
x12 x2 x1 x2
---------------Hết ----------------Họ tên thí sinh:..................................................Chữ kí giám thị số 1:................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN CHÂU ĐỨC
KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2016 - 2017
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9
(Hướng dẫn này gồm 03 trang)
Bài
Nội dung
Điểm
2 x y 2016
3 x 6051
x 2017
x 2017
x y 4035
x y 4035
y 4035 2017
y 2018
0,25 x 3
a/
(Học sinh bấm máy tính để lấy kết quả thì chỉ cho 0,25 điểm)
b/ Ta có: 25 16 9 3
Bài 1
(2,5đ)
53
53
4 ;x
1
Phương trình có 2 nghiệm: x
1
2
2
2
(HS giải bằng Viet a +b + c = 0 đúng vẫn cho điểm tối đa. Nếu HS chỉ bấm
máy tính để lấy kết quả thì chỉ cho 0,25 điểm)
c/ x 2 x 1 2 0 ( x 1 )
x 1 2 x 1 3 0
Đặt t x 1 0
Pt thành: t 2 2 t 3 0
Dạng a + b + c = 0 => t 1 (nhận) và t 3 (loại)
Với t 1 => x 1 1 x 0
Vập PT đã cho có nghiệm: x 0
0,25
0,25 x 2
0,25
0,25
0,25
0,25
a/ Vẽ đồ thị:
+ Lập bảng giá trị:
x
-2
-1
0
1
2
2
1/2
0
1/2
2
2
y
x
2
x
1
y x 1
2
Bài 2
(2,0đ)
0
2
1
0
0,25
0,25
+ Vẽ đúng đồ thị:
0,5 x2
(Học sinh
không lập
bảng giá trị
mà vẽ đồ thị
đúng cho
1,0 điểm)
b/ Lập phương trình hoành độ giao điểm:
x2
1
x 1 x2 x 2 0
2
2
x 1
x 2
1
Với x 1 y
2
Với x 2 y 2
1
Vậy toạ độ giao điểm là: A 1; , B 2 ; 2
2
0,25
0,25
Gọi x(km/h) là vận tốc của xe thứ hai (x>0)
Thì vận tốc của xe thứ nhất là x + 15(km/h)
0,25
0,25
90
(h)
x
90
Thời gian xe thứ nhất đi hết quãng đường AB là
(h)
x 15
0,25
0,25
Thời gian xe thứ hai đi hết quãng đường AB là
Bài 3
(2,0đ)
Theo đề bài ta có phương trình:
90
90
1
x x 15 2
x 2 15 x 2700 0
x 1 4 5; x 2 6 0 ( loại)
Vậy vận tốc của xe thứ hai là 45 km/h, của xe thứ nhất là 60 km/h.
0,25
0,25
0,25
0,25
Hình vẽ 0,5
Bài 4
(3,0đ)
a/ Chứng minh tứ giác BEHM nội tiếp.
BMH 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
HEB 900 ( HE BC )
BMH HEB 900 900 1800
Tứ giác BEHM nội tiếp
0,25
0,25
0,25
0,25
b/ Chứng minh MC là tia phân giác của EMN .
CME CBN (góc nội tiếp cùng chắn cung HE)
CBN CMN (góc nội tiếp cùng chắn cung CN)
CME CMN
Hay MC là tia phân giác cùa EMN
c/ Chứng minh EMO ENO .
MBH MEH (góc nội tiếp cùng chắn cung HM)
HEN HCN (góc nội tiếp cùng chắn cung HN)
MBH HCN (góc nội tiếp cùng chắn cung MN)
MEH HEN MEN 2.MBN
Mà MON 2.MBN (góc ở tâm và góc nội tiếp cùng chắn một cung MN)
MEN MON
tứ giác MEON nội tiếp EMO ENO .
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 khi
a 0
1 0
m 0
2
/
m 2
0
m 2m 0
0.25
Khi đó:
Bài 5
(0,5đ)
A
x 2 x 2 x x2
1
1
1
1
2
1 2 22 1
x12 x2 x1 x2
x1 x2
x1 x2
2
5 9
9
4m 2 10m 4 4 m
4 4
4
9
5
Do đó Amin
khi m (loại). Vậy không tồn tại m thỏa ycbt
4
4
0.25
Lưu ý: Học sinh có thể làm gọn hơn hoặc có cách giải khác đúng được điểm tối đa.
nguon tai.lieu . vn