Xem mẫu

PHÒNG GD&ĐT CHÂU ĐỨC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2016 - 2017
Môn: TOÁN – Lớp: 7
Thời gian làm bài: 90 phút

Bài 1:(2,0 điểm)
Một giáo viên theo dõi thời gian giải xong một bài toán ( tính bằng phút) của một số học sinh
và ghi lại như sau.
10
7
15

10
9
9

15
10
12

7
12
7

10
10
9

5
10
5

12
9
9

9
7
9

12
12
5

9
10
10

a/ Dấu hiệu ở đây là gì ?
b/ Lập bảng “tần số”.
c/ Tính số trung bình cộng.
Bài 2:(2,0 điểm)
 2

 1



Cho đơn thức M =   x 2 y   x 3 y 2 
 9
 2

a/ Thu gọn M rồi xác định phần hệ số, phần biến của đơn thức.
b/ Tính giá trị của M tại x = 1 và y = - 3
Bài 3:(2,0 điểm)
Cho hai đa thức:

A( x )  7 x 2  3 x  7
B ( x)  6 x 2  3 x  3

a/ Tính A(x) + B(x).
a/ Tính A(x) - B(x).
b/ Tìm nghiệm của đa thức A(x) - B(x)
Bài 4:(3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12cm, AC = 9cm.
a/ Tính độ dài BC và so sánh các góc của tam giác ABC.
b/ Từ A vẽ đường thẳng vuông góc với BC tại H, trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho
H là trung điểm của cạnh AD. Chứng minh tam giác BAD cân.
c/ Chứng minh tam giác BCD vuông.
Bài 5:(0,5 điểm)
30
60
Tính giá trị của biểu thức 5x5 – 6y3 + 7 tại x, y thỏa mãn  x  1   y  2   0
---------------Hết ----------------Họ tên thí sinh:................................................Chữ kí giám thị số 1:.........................

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN CHÂU ĐỨC

KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2016 - 2017

HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7
(Hướng dẫn này gồm 02 trang)
Câu
a)

Nội dung
Dấu hiệu: Thời gian giải xong một bài toán của mỗi học sinh tính bằng phút.

Điểm
0,75

Lập chính xác bảng “ tần số” dạng ngang hoặc dạng cột:
Giá trị (x)

1

5

7

9

10

12

3

4

8

8

5

2

0,75

15

Tần số (n)

b)

N= 30

Số điểm trung bình cộng
c)

a)

5.3  7.4  9.8  10.8  12.5  15.2 285

 9,5
30
30
1
+ Tính đúng M =  x5y3
9

X=

1
9

+ Phần hệ số là :  , phần biến số là : x5y3

2

1 6 3
1
x y =  (1)5.(-3)3 = 3
9
9

0,5

0,5
0,5x2

b)
a)

A( x)  B ( x)  13x 2  6 x  10

b)

A( x)  B( x)  x 2  4

0,75
0,75

c)

3

Tính đúng M = 

A( x)  B( x )  0  x2  4  0
 x 2  4  x   2

0,25
0,25

Vẽ

0,5

B

hình

ghi
GT
4 KL

D

0,5

H
A

C

 ABC vuông tại A => BC2  AB2  AC 2 (Pytago)
a)

Tính được BC = 15 cm
Vì AC=> x  1 và y  2
Gía trị của biểu thức 5x5 – 6y3 + 7 tại x  1 , y  2 là:
5

0,5
0,25
0,25
0,25

3

5.1  6.( 2)  7  5  48  7  60

 Lưu ý: Học sinh có thể làm gọn hơn hoặc có cách giải khác đúng được điểm tối đa.

nguon tai.lieu . vn