SỞ GD & ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
LỚP: 10. NĂM HỌC: 2015 - 2016.
Môn: TOÁN. Chương trình: CHUẨN
Thời gian làm bài: 90 phút
I. MỤC TIÊU: Đánh giá việc học sinh hiểu và vận dụng kiến thức đã học trong học kì II,
Môn Toán 10, ban cơ bản.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận.
III. MA TRẬN
Vận dụng
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Cộng
Cao
Thấp
Mức độ
1.Bất đẳng thức
(1)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
2đ=20%
2. Nhị thức bậc nhất
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
(2)
1 câu
1đ=10%
3. Tam thức bậc hai
(3)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
2đ=20%
1 câu
2đ=20%
1 câu
1đ=10%
2 câu
2đ=20%
4. Giá trị lượng giác của một cung
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
(4)
1 câu
2đ=20%
5. Phương trình đường thẳng
(5)
(6)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
1đ=10%
1 câu
2đ=20%
1 câu
1đ=10%
6. Phương trình đường tròn
(7)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
2đ=20%
1 câu
1đ=10%
Tổng
4 câu
4đ=40%
2 câu
2đ=20%
1 câu
1đ=10%
1 câu
2đ=20%
1 câu
2đ=20%
8 câu
10đ=100%
IV, GIẢI THÍCH MA TRẬN
(1): Chứng minh bất đẳng thức.
(2): Xét dấu nhị thức bậc nhất
(3): Xét dấu tam thức bậc hai.
(4): Vận dụng hằng đẳng thức lượng giác cơ bản, tính giá trị lượng giác còn lại của cung.
(5): Viết phương trình tổng quát của đường thẳng khi biết một điểm và một vectơ pháp tuyến.
(6): Viết phương trình đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng cho trước.
(7): Viết phương trình đường tròn biết tâm và tiếp tuyến.
SỞ GD&ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
LỚP 10. NĂM HỌC: 2015 - 2016
Môn: TOÁN Chương trình: CHUẨN
Thời gian làm bài:90 phút
(Không kể thời gian phát, chép đề)
Đề: 01
(Đề kiểm tra có 01 trang)
Câu 1 (3điểm). Xét dấu các biểu thức sau:
a, f ( x) 2 x 4
b, g ( x ) x 2 5 x 6
c, h( x) 2 x 2 5 x 3
3
2 . Tính sin , tan .
Câu 2 (2 điểm). Cho cos 0, 4;
2
Câu 3 (2 điểm). Cho a, b, c là các số thực dương, chứng minh:
1 1
(a 4)(b 4)( ) 32.
a b
Câu 4 (3 điểm).
a, Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d biết d đi qua điểm A(1; 2) và có vectơ
pháp tuyến n (3;4) .
b, Viết phương trình đường thẳng biết đi qua B (1;3) và vuông góc với đường thẳng
d có phương trình: 2 x 4 y 7 0 .
c, Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I (3; 2) và tiếp xúc với đường thẳng
a : 3 x y 1 0 .
------------------------------Hết-----------------------------( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Xét dấu các biểu thức sau:
a, f ( x) 2 x 4
1
2 x 4 0 x 2
Bảng xét dấu f(x)
0,25
x
f(x)
0,25
2
0
2.0,25
Vậy f ( x) 0 x ( 2; ), f ( x) 0 x ( ; 2)
b, g ( x ) x 2 5 x 6
1
x 2 5 x 6 0 x1 2; x2 3 .
Câu 1
(3 điểm)
0,25
Bảng xét dấu g(x)
x
g(x)
2
3
0
0
0,25
Vậy g ( x ) 0 x (2;3), g ( x) 0 x ( ; 2) hoặc x (3; )
2.0,25
c, h( x) 2 x 2 5 x 3
1
3
2 x 2 5 x 3 x1 1; x2 .
2
Bảng xét dấu h(x)
0,25
x
h(x)
3
2
0
1
0
3
3
Vậy h( x) 0 x (; ) hoặc x (1; ) ; h( x) 0 x ( ; 1)
2
2
3
2 . Tính sin , tan
Cho cos 0, 4;
2
Ta có, sin2 + cos2 = 1 sin2 + 0,16 = 1 sin2 = 1 - 0,16 = 0,84
Câu 2
(2 điểm)
sin 0,84
Mà
3
2 nên sin < 0 sin = 0,84 .
2
tan
0,25
sin
0,84
cos
0, 4
1 1
Cho a, b, c là các số thực dương, chứng minh: (a 4)(b 4)( ) 32.
a b
2.0,25
2
2.0,25
2.0,25
2.0,25
0,5
1
Câu 3
(2 điểm)
Áp dụng BĐT Cô-si cho hai số dương a và 4 ta có: a 4 2 4a 4 a
(1)
Áp dụng BĐT Cô-si cho hai số dương b và 4 ta có: b 4 2 4b 4 b
(2)
1
1
1 1
1
và ta có:
2
(3)
a
b
a b
ab
Vì hai vế của các bất đẳng thức (1), (2), (3) đều dương nên nhân chúng với nhau
1 1
1
ta có: (a 4)(b 4)( ) 4 a .4 b .2
a b
ab
1 1
( a 4)(b 4)( ) 32.
a b
a 4
Dấu “=” xảy ra b 4 a b 4 .
1 1
a b
a, Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d biết d đi qua điểm A(1; 2)
và có vectơ pháp tuyến n (3;4) .
Pttq của d: 3( x 1) 4( y 2) 0 3 x 4 y 11 0
b, Viết phương trình đường thẳng biết đi qua B (1;3) và vuông góc với
đường thẳng d có phương trình: 2 x 4 y 7 0 .
d nd u (2; 4)
x 1 2t
Vậy ptts của :
y 3 4t
Áp dụng BĐT Cô-si cho hai số dương
Câu 4
(3 điểm)
c, Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I (3; 2) và tiếp xúc với đường
thẳng a : 3 x y 1 0 .
Bán kính của đường tròn R d ( I ; a )
3.3 1.( 2) 1
( 3) 2 12
10
Vậy phương trình đường tròn (C): ( x 3) 2 ( y 2) 2 10
HS làm theo cách khác vẫn chấm điểm tối đa của câu đó!
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2.0,25
1
2.0,5
1
0,5
2.0,25
1
2.0,25
0,5
nguon tai.lieu . vn