Xem mẫu

SỞ GD - ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT NINH HÀI

ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 10
NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: SINH – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN

Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi
357

Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD: .............................
Câu 1: Biểu hiện sinh trưởng của VSV ở pha suy vong là:
A. Số lượng sinh ra cân bằng với số lượng chết đi B. Số lượng sinh ra ít hơn số lượng chết đi
C. Số lượng chết đi ít hơn số lượng sinh ra
D. Không có chết đi, chỉ có sinh ra
Câu 2: Điều nào sau đây không phải là con đường lây nhiễm HIV:
A. Qua xăm mình
B. Qua truyền máu
C. Qua đường tình dục
D. Qua con đường hô hấp
Câu 3: Từ một tế bào ban đầu, trải qua 5 lần nguyên phân liên tiếp, kết quả tạo ra:
A. 8 tế bào con
B. 32 tế bào con
C. 9 tế bào con
D. 16 tế bào con
Câu 4: Nấm và các vi khuẩn không quang hợp dinh dưỡng theo kiểu:
A. Hóa tự dưỡng
B. Quang tự dưỡng
C. Hóa dị dưỡng
D. Quang dị dưỡng
Câu 5: Vi khuẩn lactic thuộc nhóm vi sinh vật:
A. Ưa pH trung tính
B. Ưa axit
C. Ưa kiềm
D. Ưa lạnh
Câu 6: Trong hô hấp kị khí chất nhận electrôn cuối cùng là:
A. Phân tử hữu cơ
B. Một chất khác
C. Oxi phân tử
D. Phân tử vô cơ
Câu 7: Sinh trưởng của vi sinh vật được hiểu là:
A. Sự tăng kích thước tế bào
B. Sự tăng khối lượng và kích thước cơ thể
C. Sự tăng khối lượng cơ thể
D. Sự tăng số lượng tế bào của quần thể
Câu 8: Các NST kép tập trung về mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở kì nào sau đây:
A. Kì cuối
B. Kì đầu
C. Kì sau
D. Kì giữa
Câu 9: Trong nguyên phân, tế bào động vật phân chia tế bào chất bằng cách:
A. Hình thành eo thắt tại mặt phẳng xích đạo
B. Hình thành vách ngăn ở mặt phắng xích đạo
C. Tạo eo thắt ở mặt phẳng xích đạo, kéo dài màng tế bào
D. Kéo dài màng tế bào
Câu 10: Hệ gen của virut là:
A. AND hoặc ARN
B. AND và ARN
C. AND
D. ARN
Câu 11: Sự giống nhau giữa quá trình nguyên phân và giảm phân là:
A. Đều xảy ra trao đổi chéo NST
B. Đều có hai lần phân bào
C. Đều xảy ra tiếp hợp NST
D. Đều có một lần nhân đôi NST
Câu 12: Quá trình giảm phân xảy ra ở:
A. Giao tử
B. Tế bào sinh dục
C. Hợp tử
D. Tế bào sinh dưỡng
Câu 13: Làm sữa chua là lợi dụng hoạt động của:
A. Vi khuẩn lactic
B. Vi khuẩn mì chính C. Nấm vàng hoa cau D. Nấm men rượu
Câu 14: Điều nào khẳng định sau đây là không đúng:
A. Capsit là đơn vị hình thái của Capsôme
B. Bacteriôphage là loại virut kí sinh trên vi khuẩn
C. Axit nuclêic ở lõi virut là AND hoặc ARN
D. Virut sống kí sinh bắt buộc trên tế bào của một sinh vật khác
Câu 15: Trong pha tiềm phát, vi sinh vật có biểu hiện nào sau đây?
A. Tăng mạnh quá trình phân giải chất
B. Sinh trưởng mạnh và phân chia rất nhanh
C. Số lượng vi sinh vật bị chết đi nhiều
D. Thích nghi dần với môi trường nuôi cấy
Câu 16: Vi sinh vật quang tự dưỡng sử dụng nguồn năng lượng và nguồn C là:
A. Ánh sáng và chất hữu cơ
B. Chất hữu cơ
Trang 1/1 - Mã đề thi 357

C. Ánh sáng và CO2
D. Chất hóa học và CO2
3
Câu 17: Một quần thể vi khuẩn ban đầu có 10 tế bào. Thời gian một thế hệ là 30 phút, số tế bào trong
quần thể sau 2 giờ là:
A. 16 x 103 tế bào
B. 4 x 103 tế bào
C. 32 x 103 tế bào
D. 8 x 103 tế bào
Câu 18: Thứ tự lần lượt các kì trong nguyên phân là:
A. Kì đầu → Kì giữa → Kì cuối → Kì sau
B. Kì đầu → Kì sau → Kì giữa → Kì cuối
C. Kì đầu → Kì sau → Kì cuối → Kì giữa
D. Kì đầu → Kì giữa → Kì sau → Kì cuối
Câu 19: Trong 1 chu kì tế bào, kì có thời gian dài nhất là:
A. Kì đầu
B. Kì giữa
C. Kì trung gian
D. Kì cuối
Câu 20: Sự trao đổi chéo giữa các NST trong cặp tương đồng xảy ra vào:
A. Kì đầu II
B. Kì giữa I
C. Kì đầu I
D. Kì sau I
Câu 21: Clo được sử dụng để kiểm soát sinh trưởng của vi sinh vật trong lĩnh vực:
A. Khử trùng trong phòng thí nghiệm
B. Thanh trùng nước máy
C. Tẩy trùng trong bệnh viện
D. Khử trùng các dụng cụ nhựa, kim loại
Câu 22: Virut trần không có:
A. Nuclêôcapsit
B. Vỏ capsit
C. Vỏ ngoài
D. Lõi axit nuclêic
Câu 23: HIV gây hội chứng suy giảm miễn dịch vì HIV:
A. Làm giảm lượng hồng cầu của người bệnh
B. Giảm số lượng tế bào bạchcầu
C. Phá hủy tế bào Limphô T và các đại thực bào D. Làm vỡ tiểu cầu
Câu 24: Sự hình thành mối liên kết hóa học đặc hiệu giữa các thụ thể của virut và tế bào chủ diễn ra ở
giai đoạn nào?
A. Hấp phụ
B. Sinh tổng hợp
C. Xâm nhập
D. Lắp ráp
Câu 25: Một tế bào có bộ NST 2n = 38 đang ở kì giữa của quá trình nguyên phân, số NST trong mỗi tế
bào con là:
A. 19 NST kép
B. 38 NST kép
C. 38 NST đơn
D. 76 NST đơn
Câu 26: Sản phẩm của quá trình lên men rượu là:
A. Nấm men rượu và O2
B. Nấm men rượu và CO2
C. Etanol và CO2
D. Etanol và O2
Câu 27: Phagơ là dạng virut sống kí sinh ở:
A. Thực vật
B. Động vật
C. Người
D. Vi sinh vật
Câu 28: Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành
phần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)3PO4 (0,2); KH2PO4 (0,1); MgSO4 (0,2) ; CaCl2 (0,1) ; NaCl
(0,5). Môi trường mà vi sinh vật đó sống được gọi là môi trường:
A. Môi trường nhân tạo
B. Môi trường tổng hợp
C. Môi trường tự nhiên
D. Môi trường bán tổng hợp
Câu 29: Trình tự các giai đoạn trong chu trình nhân lên của virut là:
A. Xâm nhập →Hấp phụ → Sinh tổng hợp → Lắp ráp → Phóng thích
B. Hấp phụ → Xâm nhập → Sinh tổng hợp → Lắp ráp → Phóng thích
C. Hấp phụ → Sinh tổng hợp → Lắp ráp → Xâm nhập → Phóng thích
D. Xâm nhập → Hấp phụ → Lắp ráp → Sinh tổng hợp → Phóng thích
Câu 30: Kết quả của giảm phân là, từ 1 tế bào tạo ra:
A. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST
B. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST
C. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST
D. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 357

nguon tai.lieu . vn