Xem mẫu

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VĨNH LONG

KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2016-2017
Môn: VẬT LÍ 12
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 4 trang)

Mã đề thi
357

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với
chu kỳ
A. T  2 

l
.
g

B. T  2

g
.
l

C. T  2

k
.
m

D. T  2

m
.
k

Câu 2: Sóng cơ lan truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tần số sóng tăng lên
2 lần thì bước sóng
A. không đổi.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 2 lần.
Câu 3: Một con lắc đơn có chiều dài  được thả không vận tốc đầu từ biên độ góc nhỏ (bỏ qua mọi ma
sát). Quan sát trong thời gian 20s con lắc thực thiện được 10 dao động toàn phần. Tần số dao động của
con lắc đơn là
A. 0,5Hz.
B. 5Hz.
C. 20Hz.
D. 2Hz.
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với chu
kỳ T=1s. Muốn tần số dao động của con lắc là f=0,5Hz thì khối lượng m’ của vật lúc sau phải thỏa mãn:
A. m’= 3m.
B. m’= 4m.
C. m’= 2m.
D. m’= 5m.
Câu 5: Một con lắc đơn dao động điều hòa, có chu kỳ dao động T=4s. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi
từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là
A. 1s.
B. 1,5s.
C. 2 s.
D. 0,5s.
Câu 6: Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng có điểm chung là
A. cùng pha.
B. cùng biên độ.
C. cùng chu kỳ dao động.
D. cùng pha ban đầu.
Câu 7: Chọn đáp án sai về điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong dao động cưỡng bức,
A. T=To.
B. f = fo.
C. v = vo.
D. =o.
Câu 8: Đặt vào hai đầu tụ điện C 

104
F một điện áp xoay chiều u=141cos(100  t) V. Cường độ


dòng điện qua tụ điện là
A. 1,00A.
B. 1,41A.
C. 2,00A.
D. 0,71A.
Câu 9: Công thức tính tổng trở Z của đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C
mắc nối tiếp là
2
A. Z2  R 2  Z2  ZC .
B. Z2  R 2  (ZL  ZC )2 .
L
2
C. Z2  R 2  Z2  ZC .
L

2
D. Z2  Z2  ZC  R 2 .
L

Câu 10: Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện hiệu dụng I liên hệ với cường độ dòng điện cực
đại Io theo biểu thức nào?
I
I
A. I  o .
B. I  o .
C. I  2 Io .
D. I  2I o .
2
2

Câu 11: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m gắn vào một dây treo có chiều dài  , dao động
điều hòa với chu kỳ T. Nếu thay vật m bằng vật nặng m’=4m thì tại nơi đó con lắc đơn dao động với chu
kỳ T’ là bao nhiêu?
A. T’=

2 T.

B. T’=2T.

C. T’=

T
.
2

D. T’=T.

Câu 12: Một sóng cơ có tần số 1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng này được gọi là
A. sóng vô tuyến.
B. sóng âm.
C. sóng siêu âm.
D. sóng hạ âm.
Trang 1/4 - Mã đề thi 357

Câu 13: Đường đặc trưng Vôn-Ampe giữa u và i trong đoạn mạch chỉ có tụ điện C và cuộn thuần cảm L

`

u


u
i



O

u
i

O


O

u
i



i

O

Hình I

Hình II
Hình III
Hình IV
A. Hình I.
B. Hình IV.
C. Hình II.
D. Hình III.
Câu 14: Đặt điện áp u = Uocos2ft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây chỉ
có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi điện áp u và cường độ dòng điện i trong mạch cùng pha thì
phát biểu nào sao đây là sai?
U
A. cường độ hiệu dụng I max  o .
R 2
B. điện áp hai đầu tụ vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
C. UL = UC = UR = U.
1
D. tần số điện áp hai đầu đoạn mạch f =
.
2 LC
Câu 15: Những đặc trưng nào không thuộc đặc tính vật lý của âm
A. Cường độ âm.
B. Độ to của âm.
C. Đồ thị dao động của âm. D. Tần số âm.
Câu 16: Hiện tượng giao thoa xảy ra khi hai sóng:
A. chuyển động ngược chiều nhau.
B. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
C. dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
D. xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha gặp nhau.
Câu 17: Gọi  là chiều dài sợi dây đàn hồi, mềm được cố định hai đầu;  là bước sóng của sóng truyền
trên dây. Điều kiện để có sóng dừng trên dây là
A.   (2k  1)


(k=0, 1, 2, 3…).
4

C.   k (k=1, 2, 3…).


(k=1, 2, 3…).
2
1 
D.   (k  ) (k=0, 1, 2, 3…).
2 2
B.   k

Câu 18: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp với UL = UC, độ lệch pha giữa u và i có
giá trị
A. bằng 90o.
B. bằng 0.
C. bằng 450.
D. bằng 30o.
Câu 19: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước ta có mặt cắt
vuông góc mặt phẳng giao thoa như hình bên, khoảng cách giữa hai
điểm AB có độ dài là
A. một nửa bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. hai bước sóng.
D. một bước sóng.
Câu 20: Các đặc trưng cơ bản của dao động điều hòa là
A. bước sóng và biên độ. B. tần số và pha ban đầu. C. tốc độ và gia tốc.
D. biên độ và tần số.




Câu 21: Hình nào sau
UR
UR
đây thể hiện mối liên

 



O UR
hệ về pha giữa điện
I
I
I
I



áp u ở hai đầu đoạn 
O 
O
O
mạch chỉ chứa R với

dòng điện i chạy qua
UR
đoạn mạch đó?
Hình I
Hình II
Hình IV
Hình III
`

A. Hình II.

B. Hình III.

C. Hình I.

D. Hình IV.
Trang 2/4 - Mã đề thi 357

Câu 22: Sóng cơ không truyền được trong môi trường nào?
A. Chân không.
B. Chất rắn.
C. Chất lỏng.
D. Chất khí.
Câu 23: Dòng điện xoay chiều là dòng điện có
A. cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian.
B. cường độ và chiều biến đổi theo thời gian.
C. cường độ không đổi nhưng chiều biến đổi theo thời gian.
D. cường độ biến thiên theo thời gian.
Câu 24: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lược
là 3cm và 7cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. 14cm.
B. 2cm.
C. 21cm.
D. 5cm.
Câu 25: Cường độ dòng điện xoay chiều chạy trong một mạch điện có biểu thức i = 2cos 100  t A. Giá
trị hiệu dụng và tần số của dòng điện là:
A. 2A, 50 Hz.
B. 2A, 100 Hz.
C. 2 A, 50 Hz.
D. 2 A, 100  Hz.
Câu 26: Vận tốc truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Tần số dao động của các phần tử môi trường. B. Bản chất của môi trường truyền sóng.
C. Bước sóng.
D. Năng lượng sóng.
Câu 27: Cho phương trình của dao động điều hòa x= -10cos(2t) cm. Biên độ và pha ban đầu của dao
động là bao nhiêu?
A. -10cm; 0 rad.
B. -10cm; 2  rad.
C. 10cm; 2 rad.
D. 10cm;  rad.







Câu 28: Mối liên hệ về pha giữa các đại lượng li độ x , vận tốc v , gia tốc a trong dao động điều hòa
được mô tả bằng hình nào sau đây?


a


x


a


v
Hình I


v


x
Hình II


a


v

Hình III


x


x


a


v

Hình IV

A. Hình III.
B. Hình IV.
C. Hình I.
D. Hình II.
Câu 29: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 0,4kg gắn vào đầu một lò xo có độ cứng 40N/m.
Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao
động của con lắc là
A. 3,2 J.
B. 320J.
C. 3,2.10-2J.
D. 6,4.10-2J.
Câu 30: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ x vào thời gian t như hình vẽ. Biếu thức vận tốc của dao động
là:


3
5
C. v  8cos(2t+ ) cm/s.
6
A. v  8cos(2t- ) cm/s.

5 
t+ ) cm/s.
2
6
5 
D. v  10cos(
t- ) cm/s.
2 3
B. v  10cos(

Câu 31: Cho đoạn mạch điện như hình vẽ, biết cuộn dây thuần cảm. Điện áp hiệu dụng UAB = 15V,
UAM= 20V; UMB = 25V. Tìm điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện C và điện trở R
A. UC = 5V; UR = 15V.
B. UC = 12V; UR = 16V.
C. UC = 15V; UR = 5V.
D. UC = 16V; UR = 12V.
`

Câu 32: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa trên mặt nước người ta dùng nguồn dao động có tần số 50Hz
và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối tâm hai dao động là 2mm. Bước
sóng trên mặt nước là
A. 8mm.
B. 1mm.
C. 4mm.
D. 2mm.

Trang 3/4 - Mã đề thi 357

Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số
f = 13Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 19cm, d2 = 21cm, sóng có biên độ
cực đại. Giữa M và đường trung trực không có dãy cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 52cm/s.
B. 26m/s.
C. 26cm/s.
D. 52m/s.
x(cm)
x1
x2
Câu 34: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa
8
cùng phương, cùng tần số với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình bên.
6
t(10-1 s)
Tốc độ của dao động tổng hợp có giá trị lớn nhất là
A. 100π cm/s.
B. 280π cm/s.
-6
C. 200π cm/s.
D. 140π cm/s.
`

-8

0,5

1,0

1,5

2,0

Câu 35: Mắc cuộn dây có điện trở hoạt động r=40Ω vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=100V
và tần số f=50Hz (không đổi). Biết công suất tiêu thụ của mạch bằng P=rI2=160W. Độ tự cảm của cuộn
dây là
A. 0,0866H.
B. 0,0955H.
C. 0,3180H.
D. 0,1380H.
Câu 36: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số theo các phương
trình: x1  4sin( t   )cm và x 2  4 3 cos( t)cm . Biên độ của dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất
khi góc α bằng
A.


rad.
2

B. 0 rad.

C. -


rad.
2

D.  rad.

Câu 37: Một sợi dây đàn dài 80cm được căng hai đầu cố định. Khi dây dao động với tần số 600Hz ta
quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng truyền trên dây là
A. 40cm.
B. 80cm.
C. 20cm.
D. 160cm.
Câu 38: Trong một thí nghiệm người ta dùng một máy rung với tần số f=50Hz để truyển dao động cho
một đầu sợi dây đàn hồi có độ dài 70cm, đầu kia được thả tự do theo phương thẳng đứng. Quan sát sóng
dừng trên dây, ta thấy có 4 bụng sóng. Bước sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là
A. =35,0cm, v=1750cm/s.
B. =38,0cm, v=1900cm/s.
C. =40,0cm, v=2000cm/s.
D. =31,1cm, v=1556cm/s.
1
Câu 39: Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm có độ tự cảm là
H một điện áp xoay chiều có phương trình

u = 220 2 cos100t V. Dòng điện tức thời qua cuộn cảm có dạng


A. i = 2,2 2 cos(100t+ ) A.
B. i = 2,2 2 cos(100t- ) A.
2
2

C. i = 2,2 2 cos100t A.
D. i = 2,2 cos(100t+ ) A.
2
Câu 40: Để đo gia tốc trọng trường trung bình tại Vĩnh Long, một bạn học sinh lớp 12 đã dùng bộ dụng
cụ gồm con lắc đơn, giá treo, thước đo chiều dài, đồng hồ bấm giây. Bạn học sinh này phải thực hiện các
bước:
1. Treo con lắc lên giá tại nơi học sinh cần xác định gia tốc trọng trường g.
2. Dùng đồng hồ bấm giây để đo thời gian của N dao động toàn phần để tính được chu kỳ T, lặp lại
phép đo 5 lần.
3. Kích thích cho vật dao động nhỏ.
4. Dùng thước đo 5 lần chiều dài  của dây treo từ điểm treo đến tâm của vật.
5. Sử dụng công thức g  4  2



T

2

để tính gia tốc trọng trường trung bình tại vị trí đó.

6. Tính giá trị trung bình của  và T .
Sắp xếp theo thứ tự hợp lý các bước ở trên
A. 1, 3, 4, 2, 6, 5.
B. 1, 3, 2, 4, 5, 6.

C. 1, 2, 3, 4, 5, 6.

D. 1, 4, 3, 2, 6, 5.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 357

nguon tai.lieu . vn