Xem mẫu

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CẦN THƠ TRƯỜNG THPT PHAN VĂN TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN KHỐI 12. NĂM HỌC: 2015-2016. THỜI GIAN: 90 PHÚT Bài 1 (3,0 điểm) Cho hàm số : y x4 2x2 3 có đồ thị (C) a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C), trục hoành và các đường thẳng x 1,x 1. Bài 2(1,5 điểm ) Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f (x)  Biết rằng F(4) = 2019. 1 2x1 Bài 3 (2,5 điểm) Tính các tích phân sau:  1 a) I  x2(1x)2dx; 0 3 b)J  sin2 x.tanx.dx . 0 Bài 4(3,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(5 ; 3 ;-1); B(2 ; 3; -4); C(1; 2 ; 0); D(3, 1, -2). a) Chứng minh hai vectơ ;  vuông góc. b) Viết phương trình mặt cầu đường kính AB. c) Tìm trên trục Ox điểm M sao cho tam giác ABM cân tại M. ---------HẾT--------- ĐÁP ÁN Câu Đáp án Điểm 1 a) 2.0đ y x4 2x2 3 (3,0đ)  TXĐ: D =  0,25  Giới hạn: lim y   ; lim y   x x 0,25 y` 4x3 4x ; Cho y` 0  x  0 hoặc x  1 0,25 Bảng biến thiên: x  -1 0 1 y’ + 0  0 + 0 4 4 y  3   0,5  Hàm số đồng biến trên các khoảng (;1) và (0;1) Hàm số nghịch biến trên các khoảng (1;0) và (1;) Hàm số đạt cực đại tại x  1; yCÐ  4 Hàm số đạt cực tiểu tại x  0; yCT 3  Đồ thị: 0,25 0,5 b) 1.0đ 1 Diện tích hình phẳng cần tìm: S   x4 2x2 3dx 1 1  (x4 2x2 3)dx ( Vì x4 2x2 3= 0 không có nghiệm thuộc 1;1) 1 1 Hoặc: = (x4 2x2 3)dx ( vì x4 2x2 3 0; x1;1) 1 0,25 0,25  ( x5 2 x3 3x)1 1 52 52 104 15 15 15 0,25 0,25 2 (1,5đ) Tìm F(x) biết f (x)  211 . Biết rằng F(4) = 2019. F(x)   f (x)dx   2x1dx 0,25  (2x1)1dx  2x1C 0,5 Ta có : F(4)  2019  2.41C  2019  C  2016 0,5 Vậy F(x)  2x12016 0,25 3 (2,5đ) 1 1 1 a) I  x2(1x)2dx  x2(x2 2x1)dx  (x4 2x3  x2)dx 0 0 0  (x5  x4  x3 )1 0  30 0  30   b) J  sin2 x.tanx.dx  3 (1cos2 x)sin xdx 0 0 Đặt t  cosx  dt  sin xdx Khi: x  0 t 1 x  3  t  2 1 J  2 t2 1dt 1 1 2 J  (t  )dt 1 1 2 2  ( ln t ) 1  1 ln 1  1  ln2 3 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 4 (3,0đ) A(5 ; 3 ;-1); B(2 ; 3; -4); C(1; 2 ; 0); D(3, 1, -2). AB  (3;0;3); (Mỗi vec-tơ 0,25) 0,5 CD  (2;1;2)     AB.CD  0 AB  CD b)Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB I(7;3; 5) là tâm của mặt cầu IA (3;0;3) ; IA 322 Phương trình mặt cầu tâm I(7;3;5) , bán kính IA 322 là: (x 2)2 (y3)2 (z  2)2  2 c) Gọi M(x;0;0) là điểm cần tìm. Hai vec-tơ AM  (x5;3;1);BM  (x2;3;4) không cùng phương. Do đó 3 điểm A, B, M là ba đỉnh của một tam giác. Nên tam giác ABM cân tại M khi và chỉ khi: AM = BM  (x5)2 10  (x2)2 25  x 1 . Vậy M(1;0;0) Mọi cách giải khác đáp án nếu đúng đều được hưởng trọn số điểm 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn