Xem mẫu

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LẦN 5
MÔN: ĐẠI SỐ 10 –NĂM 2015-2016
I.MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
-Kiểm tra ,đánh giá việc lĩnh hội kiến thức của học sinh trong chương VI.
-Học sinh rèn luyện kĩ năng giải toán,có thái độ nghiêm túc trong học tập, làm bài kiểm tra.
-Rèn luyện kĩ năng tư duy logic, rút kinh nghiệm trong học tập và làm bài kiểm tra.
II.HÌNH THỨC KIỂM TRA:Tự luận
III.THIẾT LẬP MA TRẬN:

Mức độ
Nhận biết
Chủ đề
1.Cung và
góc lượng
giác
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:

2.Gía trị
lượng giác
của một
cung

Thông hiểu

Vận dụng
thấp

Vận dụng
cao

Cộng

Biết đổi đơn
vị góc từ độ
sang radian
và ngược lại.
1
1điểm
=10%

Biết quan hệ
giữa các
GTLG có
liên quan đặc
biệt

1
1 điểm
=10%
Vận dụng
được các
Hiểu công thức
hằng đẳng
giữa các giá trị
thức lượng
lượng giác vào
giác cơ bản
việc tính GTLG.. để chứng
minh đẳng
thức.

Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %

2
2 điểm
=20%

2
4 điểm
=40%

2
3 điểm
=30%

6
9điểm
=90%

Tổng câu:
Tổng điểm:
Tỉ lệ%:

3
3 điểm
=30%

2
4 điểm
=40%

2
3 điểm
=30%

7
10 điểm
=100%

SỞ GD-ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH

ĐỀ KIỂM TRA CHUNG LẦN 5
NĂM HỌC: 20015-2016
MÔN: TOÁN 10 _C.trình chuẩn
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao
đề)

Câu 1 : (1 điểm).
13
a. Đổi số đo
sang số đo bằng độ.
4
b. Đổi số đo 7500 sang số đo bằng radian.
Câu 2 : (5 điểm).
a. Tính các giá trị lượng giác còn lại của  biết : cot   3 và     0 .
3
b. Cho sin   với 900    1800 . Tính các giá trị lượng giác của góc  .
5
c. Tính giá trị biểu thức sau :
A  cos150  cos250  cos450  cos1550  cos1650
Câu 3: (4 điểm).
a. Chứng minh rằng : cos4  - sin4  + sin2  = cos2
b. Chứng minh rằng : (cot  + tan  )2 - (cot  - tan  )2 = 4.
c. Chứng minh rằng: sin  3cos 1 tan   tan 2   tan 3  .

cos 

SỞ GD-ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH

ĐỀ KIỂM TRA CHUNG LẦN 5
NĂM HỌC: 20015-2016
MÔN: TOÁN 10 _C.trình chuẩn
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao
đề)

Câu 1 : (1 điểm).
13
a. Đổi số đo
sang số đo bằng độ.
4
b. Đổi số đo 7500 sang số đo bằng radian
Câu 2 : (5 điểm).
a. Tính các giá trị lượng giác còn lại của  biết : cot   3 và     0 .
3
b. Cho sin   với 900    1800 . Tính các giá trị lượng giác của góc  .
5
c. Tính giá trị biểu thức sau :
A  cos150  cos250  cos450  cos1550  cos1650
Câu 3: (4 điểm).
a. Chứng minh rằng : cos4  - sin4  + sin2  = cos2
b. Chứng minh rằng : (cot  + tan  )2 - (cot  - tan  )2 = 4.
c. Chứng minh rằng:

sin  cos 1 tan  tan 2   tan 3  .
cos3 

SỞ GD - ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH

Bài
Bài 1:
1,0 điểm

Sơ lược lời giải
a) Ta có:

Điểm
0,5

13
= 5850.
4

b) Ta có:

Bài 2:
a)2,0 điểm

ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHUNG LẦN 5
NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn :Toán 10 - Thời gian : 45 phút

25
750 =
6

0,5

0

Ta có: sin2  =

1
 sin 
10

  10
10

( giải thích).

1
1

cot 
3
cos 
3 10
cot  
 cos   cot  .sin  
sin 
10
cos  0

0
0
Vì 90    180 nên  tan   0
cot   

9 16
4
cos 2   1  sin 2   1 

 cos   
25 25
5
sin 
3
tan  

cos 
4
1
4
cot  

tan 
3
tan  

Bài 2 :
b)2,0 điểm

Bài 2 :
c)1,0 điểm

Ta có: A 

2
( bấm máy).
2

Bài 3 :
a) 1,0 điểm

Ta có cos4  - sin4  + sin2  = cos2  - sin2  + sin2  =cos2 

Bài 3 :
b) 1,5 điểm
Bài 3 :
c) 1,5 điểm

1
0,5
0,5

0,5

0,5

0,5
0,5

1

Ta có (cot  + tan  )2 - (cot  - tan  )2 = 4cot  .tan  = 4

1,0

1,5
sin 
cos 

3
cos  cos3 
tan 
1
1



(tan   1)
2
2
cos  cos  cos 2 
 (tan 2   1)(tan   1)
VT 

 tan 3   tan 2   tan   1  VP (dpcm)

0,5
0,5
0,5

nguon tai.lieu . vn