Xem mẫu

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT ; BÀI SỐ 6;NĂM LINH HỌC: 2012 – 2013 MÔN: TOÁN; LỚP: 10 (Chương trình chuẩn) [ Mã đề: 02 ] Thời gian làm bài: 45 phút; Không kể thời gian phát đề Nội dung đề Câu 1(2,0điểm) Cho bảng phân bố tần số ghép lớp sau: Lớp ghép Tần số [1;3) 4 [3;5) 6 [5;7] 10 Tổng 20 Tính số trung bình, phương sai, độ lệch chuẩn.(Làm tròn sau dấu phẩy một chữ số thập phân) Câu 2(3,0điểm) Cho một đường tròn bán kính 5cm. Tìm độ dài của các cung trên đường tròn đó có số đo:  a. b. 300 c. 20015’ 4 1  Câu 3(3,0điểm) Tính các giá trị lượng giác của góc  , nếu tan    và   . 3 2 (sin   cos  )2  1 Câu 4(2,0điểm) Chứng minh đẳng thức sau:  2 tan 2  cot   sin  cos  --------------------Hết---------------------
  2. ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Đề 02 Câu 1 : * Tinh được giá trị đại diện các lớp là 2,4,6 0,5đ (học sinh có thể thể hiện trong công thức) 4.2  6.4  10.6 * Số trung bình: x   4, 6 0,5đ 20 4.(2  4, 6)2  6.(4  4, 6) 2  10.(6  4, 6)2 2 * Phương sai: : S  x  2, 4 0,5đ 20 * Độ lệch chuẩn: S x  S x2  1,5 0,5đ * Lưu ý: Học sinh làm tròn sai ở hàng thập phân trừ 0,25 điểm mỗi kết quả tính Học sinh sai ở hàng đơn vị và hàng chục-- không cho điểm phần bị sai Câu 2 : ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM   5 a) Độ dài của cung có số đo là: l  .5  (cm) 1.0đ 4 4 4 30  0.5đ b) Ta có: 30 0   180 6  5 Độ dài của cung có số đo 300 là: l  .5  (cm) 0.5đ 6 6
  3. 0 0  1  81  9 c) Ta có: 20 015 '   20       0.5đ  4 4 80 9 9 Vậy độ dài của cung có số đo 20015’ là: l  .5  (cm) 0.5đ 80 16 Câu 3 :  Nếu     thì cos   0 (0,25điểm ) và sin   0 . 0,5 2 1 1 9 Từ hệ thức cos2   (0,25điểm )  2 (0,25điểm )  1  tan 2  1 10 0,75 1    3 3 Suy ra cos    , 0,5 10 1 sin   tan  .cos  (0,25điểm )  0,5 10 1 cot   (0,25điểm)  3 0,5 tan  3 10 10 Vậy cos    ; sin   ; cot   3 . 0,25 10 10
  4. Câu 4 : ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU Câu ĐIỂM sin 2   cos 2   2sin  cos   1 0.5 VT  cos x  sin  .cos x sin  1  2sin  cos   1 0.5  1 cos  (  sin  ) sin  2sin  cos  0.5  1  sin 2  cos  ( ) sin  2sin 2  0.5  2  2 tan 2  cos  ------- HẾT -------
nguon tai.lieu . vn