Xem mẫu

  1. ONTHIONLINE.NET TRƯỜNG THCS KIÊNLƯƠNG2 KIỂM TRA: 45 PHÚT LỚP……………………………………… MÔN : Đại số 7 (Đề chẵn) HỌ VÀ TÊN:…………………………… I. TRẮC NGHIỆM : Câu 1 : Hãy khoanh tròn vào chữ cái a, b, c . . . đứng trước câu trả lời đúng : Điểm kiểm tra Toán HK I của 1 hs lớp 7 được cho trong bảng sau : Giá trị (x) 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 8 10 9 7 5 4 1 N = 44 1. Tổng các tần số của dấu hiệu là : a. 10 b. 27 c. 34 d. 44 2. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là : a. 5 b. 8 c. 7 d. 10 3. Mốt của dấu hiệu là : a. 10 b. 5 c. 1 d. 8 4. Tần số học sinh có 3 điểm là : a. 1 b. 2 c. 3 d. Cả a, b, c đều sai II. TỰ LUẬN (6đ) Giáo viên theo dõi thời gian giải 1 bài toán (tính theo phút) của 30 học sinh và ghi lại trong bảng sau ( tất cả hs cùng làm được) 5 5 8 8 9 7 8 9 14 8 10 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 a. Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu? b. Lập bảng tần số và nhận xét? c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu? d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
  2. TRƯỜNG THCS KIÊNLƯƠNG2 KIỂM TRA: 45 PHÚT LỚP……………………………………… MÔN : Đại số 7 (Đề lẻ) HỌ VÀ TÊN:…………………………… I. TRẮC NGHIỆM : Câu 1 : Hãy khoanh tròn vào chữ cái a, b, c . . . đứng trước câu trả lời đúng : Điểm kiểm tra Toán HK I của 1 hs lớp 7 được cho trong bảng sau : Giá trị (x) 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 8 10 9 7 5 4 1 N = 44 1. Tổng các tần số của dấu hiệu là : a. 34 b. 44 c. 27 d. 10 2. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là : a. 7 b. 5 c. 10 d. 8 3. Mốt của dấu hiệu là : a. 8 b. 1 c. 10 d. 5 4. Tần số học sinh có 3 điểm là : a. 2 b. 1 c. 3 d. Cả a, b, c đều sai II. TỰ LUẬN (6đ) Giáo viên theo dõi thời gian giải 1 bài toán (tính theo phút) của 30 học sinh và ghi lại trong bảng sau ( tất cả hs cùng làm được) 5 5 8 8 9 7 8 9 14 8 10 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 a. Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu? b. Lập bảng tần số và nhận xét? c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu? d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
  3. ĐÁP ÁN ( Đề chẵn) I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 : Mỗi câu đúng được (1đ) 1–d 2–c 3–b 4-d II. TỰ LUẬN : (6đ) a. (1đ) Thời gian làm bài toán (phút) của mỗi học sinh lớp 7 là : Số các giá trị là : 30 b. (2đ) Lập bảng tần số : (x) (n) (x.n) 5 4 20 7 3 21 8 8 64 9 8 72 10 4 40 14 3 42 N = 30 259 Nhận xét : - Thời gian làm bài nhanh nhất là 5’ - Thời gian làm bài chậm nhất là 14’ - Số đông làm bài trong khoảng 8 – 9 phút c. (2đ) X = 259/30 gần bằng 8,6 (phút) M0 = 8 ; M0 = 9 d. (1,5đ) 8 ------------------------------------------------ 7- 6- 5 ------------------ 4 -------------------------------------------------------- 3 --------------------------------------------------------------------------------------- 2- 1- • • • • • • • • • • 5 7 8 9 10 11 12 13 14 15
  4. ĐÁP ÁN ( Đề chẵn) I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 : Mỗi câu đúng được (1đ) 1–b 2–a 3–d 4-d II. TỰ LUẬN : (6đ) a. (1đ) Thời gian làm bài toán (phút) của mỗi học sinh lớp 7 là : Số các giá trị là : 30 b. (2đ) Lập bảng tần số : (x) (n) (x.n) 5 4 20 7 3 21 8 8 64 9 8 72 10 4 40 14 3 42 N = 30 259 Nhận xét : - Thời gian làm bài nhanh nhất là 5’ - Thời gian làm bài chậm nhất là 14’ - Số đông làm bài trong khoảng 8 – 9 phút c. (2đ) X = 259/30 gần bằng 8,6 (phút) M0 = 8 ; M0 = 9 d. (1,5đ) 8 ------------------------------------------------ 7- 6- 5 ------------------ 4 -------------------------------------------------------- 3 --------------------------------------------------------------------------------------- 2- 1- • • • • • • • • • • 5 7 8 9 10 11 12 13 14 15
nguon tai.lieu . vn