Xem mẫu

Phòng GD & ĐT -Tp Huế Trường THCS Hùng vương KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM HỌC 2011-2012 Môn :Số học–Lớp 6 Thời gian làm bài :45 phút

Ma trận đề kiểm tra:
MỨC ĐỘ Vận dụng Thông hiểu (1) TN TL TN TL Biết thực hiện các phép tính theo thứ tự hoặc tính nhanh C7-1 2đ 20% Nắm vững tính chất chia hết của tổng để chọn kết quả đúng C3-1 0,5đ 5% Biết khái niệm BC của hai hay nhiều số tự nhiên Vận dụng tìm x thông qua việc thực hiện các phép tính C2-1 0,5đ 5% Vận dụng khái niệm tính chất chia hết để tìm x

NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ

Nhận biết TN TL

Vận dụng (2) TỔNG SỐ TN TL

Bài :Thứ tự thực hiện phép tính, Tìm x

Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. Vận dụng tìm x

Số câu Số điểm Tỉ lệ % Bài :Tính chất chia hết của tổng,dấu hiệu chia hết cho 2, và cho 3 và cho 5 Số câu Số điểm Tỉ lệ % Bài :Ước và bội. ƯC, BC, ƯCLN, BCNN Số câu Số điểm Tỉ lệ %

C1-1 0,5đ 5%

C8-a-1 1đ 10%

4 4đ 40%

CHƯƠNG 1

C8-b-1 1đ 10% Vận dụng tìm ƯC,BC thông qua tìm ƯCLN,BCN N C5-1 C90,5đ 1 5% 3đ 30 % 4 4đ 50%

1 1,5đ 5%

Biết nhận biết tập hợp các ước

C4-1 0,5đ 5%

C6-1 0,5đ 5%

5 4,5đ 45%

Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %

3 2đ 20%

3 3đ 30%

10 10đ 100%

ĐỀ BÀI Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Em hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước các phương án đúng nhất. Câu 1. Phép toán 6 2 : 4 . 3 + 2 . 5 2 có kết quả là: A .77 B . 78 C . 79 D. 80 Câu 2. Tìm số tự nhiên x biết : 15 + 5 . x = 40? A.x=1 B.x=2 C.x=4 D.x=5 Câu 3. Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 9: A. 144 + 16 B. 144 + 17 C. 144 + 18 D. 144 + 19 Câu 4. Tập hợp các ước của 12 là : A. Ư(12) = 1 ; 2; 3; 4  B . Ư(12) =  0 ; 1 ; 2; 3; 4; 6; 12  C. Ư(12) =  1 ; 2; 3 ;4; 6; 12  D . Cả ba kết quả đều sai. Câu 5. ƯCLN( 4 ; 6 ; 8 ) là: A. 2 B.4 C. 3 D. 5 Câu 6. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau: A . 80  BC ( 20 ; 30 ) B . 36  BC ( 4 ; 6 ; 8 ) C . 12  BC ( 4 ; 6 ; 8 ) D . 24  BC ( 4 ; 6 ; 8 ) Phần II- Tự luận: (7 điểm) Câu7. Thực hiện các phép tính: ( Tính nhanh nếu có thể) a) 4. 5 2 – 3. 2 + 33: 32 b) 132- [116- (132 - 128)2] Câu 8. Tìm số tự nhiên x biết: a) 6x + 39 = 5628 : 28 b*) 13 chia hết cho x - 1 Câu 9. Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh lớp 6C, biết số học sinh lớp 6C trong khoảng từ 35 đến 60.

Phòng GD & ĐT -Tp Huế Trường THCS Hùng vương KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM HỌC 2011-2012 Môn :Số học–Lớp 6 III. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 Đáp án A D C C A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Phần II- Tự luận: (7 điểm) Câu Nội dung 2 3 2 4. 5 – 3. 2 + 3 : 3 7 a) = 4. 25 – 6 + 3 = 100 – 6 + 3 = 97 b) 132- [116- (132 - 128)2] = 132- [116- 42] 7 b) = 132- [116- 16] = 132- 100 = 32 a) 6x + 39 = 5628 : 28 6x + 39 = 201 6x = 162 8 a) x = 162:6 x = 27 Thì x – 1 là ước của 13. Ta có Ư(13) = {1;13}  (x – 1)  {1;13} Do đó: x – 1 = 1  x = 2 x – 1 = 13  x = 14 Gọi số học sinh lớp 6C là a bạn (a  ); 35 < a < 60 Theo đề bài ta có: b*) 8 b)

6 D 0,5 Điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ

9

1,5đ

 a  BC (2;3; 4;8)

nguon tai.lieu . vn