Xem mẫu

MA TRẬN BÀI KIỂM TRA SỐ 4 LỚP 10
NĂM HỌC: 2015-2016

Môn: Hóa Học
Mức độ nhận thức
Nội dung
kiến thức
Khái quát về
nhóm
halogen
Số câu
Số điểm(%)
Clo

Nhận biết

Thông hiểu

- Vị trí của nhóm
halogen liên quan
đến:
. cấu hình electron
3

- Trạng thái tự
nhiên của clo

2
2
0.7 đ
0,7đ
- Tính chất hóa - Tính thể tích khí clo
học của clo

1
3
0,3 đ

- Cấu tạo và tính - Tính chất hóa
Hiđro cloruachất của hiđro học của axit
Axit clohiđric
clorua
clohđric:
và muối
. Tính axit
clorua
. Tính khử
Số câu
2
3
Số điểm(%)
0,7 đ

- Thành phần hỗn - Sự biến đổi tính
Sơ lược về
chất của các axit
hợp chất có hợp nước Gia-ven
có oxi của clo
oxi của clo

Flo- BromIot

Số câu
Số điểm(%)
Tổng số câu
Tổng số điểm

Vận dụng cao

Cộng

- Cấu tạo phân tử
và sự biến đổi về
tính chất

Số câu
Số điểm(%)

Số câu
Số điểm(%)

Vận dụng thấp

1
1
0,3 đ
0,3 đ
- Tính ăn mòn thủy - Tính chất hóa
tinh của HF
học của flo,
brom, iot
- So sánh tính
axit của các
halogen
2
3
0,7 đ

9
12



7
2,3đ

1
0,3 đ
- Nhận biết ion clorua
- Bài toán hỗn hợp khi
cho kim loại tác dụng
với axit clohđic.

1
0,3 đ

6


2
0,7 đ

2
0,7 đ

9


2
0,7đ
- Tính khối lượng
muối tạo thành.
- Nhận biết các ion
halogenua

1
0,3 đ
6


3


6

30
10đ

1

SỞ GD-ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT BÁC ÁI

Đề ra: (Đề kiểm tra có 02 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 4) - LỚP 10
NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Hóa học – Chương trình chuẩn
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Mã đề: 143

Câu 1 : Cho 44,5 gam hỗn hợp bột Zn và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lit khí H2 bay ra
(đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là:
A. 80 gam
B. 115,5 gam
C. 97,75 gam
D. 90 gam
Câu 2 : Khi nung nóng, iot biến thành hơi không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là:
A. Sự chuyển trạng thái
B. Sự thăng hoa
C. Sự phân hủy
D. Sự bay hơi
Câu 3 : Chất nào sau đây thường được dùng để diệt khuẩn và tẩy màu?
A. O2
B. Cl2
C. N2
D. CO2
Câu 4 : Kim loại nào khi tác dụng với clo và axit clohidric cho cùng một loại muối?
A. Ag
B. Zn
C. Fe
D. Cu
Câu 5 : Rót dung dịch AgNO3 vào 4 lọ dd riêng biệt: NaF, NaCl, NaBr, NaI. Có mấy lọ tạo kết tủa?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Trong dãy các axit halogenhiđric, axit nào mạnh nhất?
Câu 6 :
A. HCl
B. HBr
C. HI
D. HF
Câu 7 : Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với dd HCl:
Quỳ tím, Ag,
A. Cu, Al, NaOH
B. Na, Br2, H2SO4
C. Mg, FeO, Ba(OH)2
D.
AgNO3
Câu 8 : Thuốc thử để nhận biết ion clorua là:
A. dd Na2CO3
B. dd NaOH
C. dd AgNO3
D. Quỳ tím
Câu 9 : Cho hỗn hợp 2 muối MgCO3 và CaCO3 tan trong dung dịch HCl vừa đủ tạo ra 2,24 lít khí (đktc).
Số mol của 2 muối cacbonat ban đầu là:
A. 0,15 mol
B. 0,2 mol
C. 0,1 mol
D. 0,3 mol
Câu 10 : Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy còn lưu giữ vết
tích của thuốc sát trùng chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn là do:
A. Clo độc nên có tính sát trùng.
B. Clo tác dụng với nước tạo ra kháng thể diệt khuẩn.
C. Clo có thể phát ra tia cực tím.
D. Clo tác dụng với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hóa mạnh.
Câu 11 : Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử?
A. F2
B. Cl2
C. Br2
D. I2
Câu 12 : Clo không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH
B. Al
C. NaCl
D. NaBr
Câu 13 : Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hóa của các halogen theo thứ tự:
A. tăng rồi giảm
B. giảm dần
C. tăng dần
D. không thay đổi
Câu 14 : Axit clohidric có thể tham gia phản ứng oxi hóa - khử với vai trò:
A. Môi trường
B. Chất khử
C. Chất xúc tác
D. Chất oxi hóa
Câu 15 : Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3 ?
A. BaCl2
B. NaBr
C. NaI
D. HF
Câu 16 : Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là:
A. ns2p5
B. ns2 np4
C. ns2 np 3
D. ns2 np6
Câu 17 : Để nhận biết 4 lọ mất nhãn đựng HCl, KOH, Ca(NO3)2, BaCl2, thuốc thử cần dùng là:
A. Quỳ tím
B. AgNO3
C. NaOH
D. Quỳ tím; AgNO3
Câu 18 : Clorua vôi gọi là muối hỗn tạp vì được tạo bởi một kim loại liên kết với:
A. Ba loại gốc axit
B. Nhóm hiđroxit
C. Một loại gốc axit
D. Hai loại gốc axit
Câu 19 : X là muối thu được khi cho Fe tác dụng với khí Clo; Y là muối thu được khi cho Fe tác dụng với
dd HCl. X và Y lần lượt là:
2

A.
Câu 20 :
A.
Câu 21 :
A.
Câu 22 :
A.
C.
Câu 23 :
A.
Câu 24 :
A.
Câu 25 :
A.
Câu 26 :
A.
Câu 27 :
A.
C.
Câu 28 :
A.
Câu 29 :
A.
C.
Câu 30 :
A.
C.

Đều là FeCl3
B. FeCl3, FeCl2
C. Đều là FeCl2
D. FeCl2, FeCl3
Để tẩy uế trong bệnh viện người ta thường dùng:
Tia phóng xạ
B. Clorua vôi
C. Khí ozon
D. Nước Gia–ven
Cho 4,6g Na tác dụng với 4,48l khí Cl2. Khối lượng muối thu được là:
23,4g
B. 5,85g
C. 11,7g
D. 14,35g
Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có thể là chất khử?
HCl + NaOH → NaCl + H2O
B. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2 ↑
→ NH4Cl
NH3 + HCl
D. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
Cho khí clo tác dụng với 0,448l khí hiđro. Thể tích khí thu được sau pư ở đktc là:
0,448l
B. 1,12l
C. 1,008l
D. 0,896l
Số oxi hóa mà các nguyên tố Halogen đều có trong các hợp chất là:
−1
B. +1; +3; +5; +7
C. 0
D. −1; 0; +1; +3; +5; +7
Các halogen có tính chất hóa học gần giống nhau vì có cùng:
Tính oxi hóa mạnh. B. Cấu hình e lớp ngoài cùng.
C. Số e.
D. Số lớp e.
Axit không thể đựng trong bình thủy tinh là:
HNO3
B. H2SO4
C. HBr
D. HF
Nhận định nào sau đây sai khi nói về flo?
Là chất lỏng, màu nâu đỏ
B. Là phi kim loại hoạt động mạnh nhất
Là chất oxi hoá rất mạnh
D. Có độ âm điện lớn nhất
Thuốc thử để nhận biết I2 là:
Hồ tinh bột
B. Na
C. Quỳ tím
D. dd AgNO3
Nhận xét nào sau đây về nhóm halogen là không đúng:
Đều tác dụng được với nước
B. Tác dụng với kim loại tạo muối halogenua.
Có đơn chất ở dạng X2
D. Tác dụng với hiđro tạo khí hiđro halogenua
Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen?
Đều là chất khí ở điều kiện thường.
B. Đều có tính oxi hóa mạnh.
Tác dụng với hầu hết các kim loại
D. Khả năng tác dụng với nước giảm dần tử F2 đến I2.
--- Hết ---

3

SỞ GD – ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT BÁC ÁI

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 4) – LỚP 10
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Hóa học – Chương trình chuẩn
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Đề chính thức

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ 143
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

B

B

B

B

A

C

C

C

C

D

A

C

C

B

D

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

A

D

D

B

B

C

D

D

A

B

D

A

A

A

A

4

nguon tai.lieu . vn