Xem mẫu

MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 10CB LẦN 4 NĂM HỌC 2015 - 2016
Chủ đề: Oxi – Lưu huỳnh
Cấu trúc đề: 4-3-2-1
Tên Chủ đề
Nội dung

Nhận biết

Thông hiểu

Vận
dụng ở
mức độ
thấp

Vận
dụng ở
mức cao
hơn

Cộng

I. TRẮC NGHIỆM

1. OXI – - Nêu được oxi,
ozon có tính oxi
OZON
hóa mạnh nhưng
ozon mạnh hơn
oxi.
- Nêu được
phương pháp điều
chế oxi, sự hình
thành ozon và một
sốứng dụng
Số câu
3
Số điểm
0,9 đ
(Tỉ lệ %)
9%

- Giải thích được hiện tượng
bể nuôi tôm, cá sử dụng hệ
thống sục khí oxi
- Giải thích được các kim
loại bằng bạc, vàng, bạch
kim thường được dùng làm
đồ trang sức
- Viết được các PTHH thể
hiện tính oxi hóa của oxi

2.
LƯU -Vị trí, cấu tạo của
nguyên tử lưu
HUỲNH
huỳnh.
- Nêu được các số
oxi hóa có thể có
của lưu huỳnh.
- Biết cách thu hồi
thủy ngân rơi vãi
bằng lưu huỳnh
khi vỡ nhiệt kế ...
Số câu
2
Số điểm 0,6đ
(%)
6%

- Viết được PTHH chứng
minh tính chất hóa học của
lưu huỳnh

3. THỰC
HÀNH
TÍNH
CHẤT
CỦA OXI
VÀ LƯU
HUỲNH

2
0,6 đ
6%

1
0,3đ
3%

5
1,5đ
15%

3
0,9đ
9%

- Nêu được hiện
tượng thí nghiệm
khi cho lưu huỳnh
cháy trong khí
oxi

Số câu
Số điểm
(Tỉ lệ %)

1
0,3đ
3%
4. HIĐRO - Nêu được H2S
SUNFUA. có tính khử mạnh.
- Nêu được tính
LƯU
HUỲNH
chất vật lí, trạng
ĐIOXIT. thái của H2S, SO2.
- Biết H2S và SO2
LƯU
là chất
gây ô
HUỲNH

1
0,3đ
3%
- Xác định được muối tạo
thành khi cho H2S, SO2 tác
dụng với dung dịch NaOH
- Dẫn ra được các phản ứng
hóa học chứng minh SO2
vừa có tính oxi hoá vừa có

TRIOXIT nhiễm môi trường

tính khử

Số câu
Số điểm
(Tỉ lệ %)

3
0,9 đ
9%

2
0,6 đ
6%

5.AXIT
SUNFUR
ICMUỐI
SUNFAT

- Biết cách pha
loãng axit sunfuric
- Biết được thiết
bị bằng kim loại
chuyên chở axit
sunfuric
đặc,
nguội
- Nêu được một số
tính chất của muối
sunfat,
phương
pháp nhận biết ion
sunfat
-Nêu được tính
háo nước của axit
sunfuric đặc
3
0,9 đ
9%

- Dẫn ra được các phương
trình hóa học minh họa tính
axit, tính oxi hóa mạnh của
axit sunfuric
- Phân biệt, nhận biết được
dung dịch chứa ion sunfat
với các dung dịch khác

Số câu
Số điểm
(%)
6. THỰC
HÀNH
TÍNH
CHẤT
CÁC
HỢP
CHẤT
CỦA
LƯU
HUỲNH

5
1,5 đ
15 %

2
0,6 đ
6%

5
1,5 đ
15%

7
2,1 đ
21%

1
0,3 đ
3%
20

60%

- Nêu được hiện
tượng khi cho SO2
phản ứng với
dung dịch
brom,axit sunfuric
đặc phản ứng với
Cu

Số câu
Số điểm
(Tỉ lệ %)

1
0,3 đ
3%
Số câu
13
Số điểm
3,9 đ
(Tỉ lệ %)
39 %
II. TỰ LUẬN
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Viết phương trình hóa học
minh họa tính chất của O2,S,
H2S, SO2, SO3, H2SO4
(1 điểm)
Bài toán tính %
thể tích khí
trong hỗn hợp
áp dụng sơ đồ
đường chéo
(1 điểm)
a, Tính được
thành phần %
khối lượng mỗi
kim loại hoặc

hợp chất và kl
hoặc hợp chất
trong hỗn hợp
khi cho hỗn hợp
tác dụng với
axit H2SO4
(1 điểm)

b.
Giải
được bài
toán kim
loại phản
ứng
với
axit
sunfuric
đặc khi áp
dụng định
luật
bảo
toàn
electron
(1 điểm)
Số câu
Số điểm
(Tỉ lệ %)
Tổng
Số 3,9
điểm
39%
(Tỉ lệ %)

1
1,0
10%
3,1
41%

2
2,0
20%
2,0
20%

1
1,0
10%
1,0
10%

4
4,0
40%
10,0
100%

I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1(biết): Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
B. Điện phân nước.
C. Điện phân dung dịch NaOH.
D. Nhiệt phân KMnO4.
Câu 2(biết): Hãy chỉ ra nhận xét sai, khi nói về oxi và ozon:
A. O2 phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại.
B. O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2
C. O2 tham gia vào quá trình xảy ra sự cháy, sự gỉ, sự hô hấp.
D. Không thể phân biệt oxi và ozon vì oxi và ozon là 2 dạng thù hình của nhau.
Câu 3 (biết): Ozon không có ứng dụng nào sau đây?
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn
B. Chữa sâu răng
C. Bảo quản thực phẩm
D. Sát trùng nước
sinh hoạt
Câu 4: (hiểu) Bể nuôi tôm, cá thường sử dụng hệ thống sục khí là do oxi có tính chất:

A. Tan nhiều trong nước
B. Tan ít trong nước
C. Không tan trong nước
D. Chất khí, không màu, không mùi

Câu 5 (hiểu): Cho các phản ứng sau :
(1) O2 + S  SO2 ;
(2) O2 + Cl2 2Cl2O;
(3) 5O2 + 4P  2P2O5 ;
(4) O2 + 2CO  2CO2 ;
(5) O2 + 4Au  2Au2O ;
(6) 2O2 + 3Fe  Fe3O4
Phản ứng đúng là :
A. 1, 3, 4, 6.
B.1, 2, 4, 5.
C. 1, 2, 5, 6.
D. 1, 3, 4, 5.
Câu 6: (biết) Cho các câu sau:
Khí H2S mùi trứng thối, rất độc. (1)
Khí H2 S tan trong nước tạo dung dịch axit yếu (2)

H2S có tính oxi hóa yếu (3)
H2S có tính khử mạnh (4)
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7 (biết): Để thu hồi thủy ngân trong nhiệt kế khi bị rơi vãi ra ngoài ta phải:
A. Rắc muối ăn NaCl
B. Nhỏ dung dịch brom
C. Rắc bột lưu huỳnh
D. Rắc bột
photpho
Câu 8 (hiểu): Phản ứng S thể hiện tính oxi hóa là:
A. S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O
B. S + H2 H2S
C. S + 3F2 SF6
D. S + O2 SO2
Câu 9 (biết): Hiện tượng quan sát được khi cho lưu huỳnh cháy trong bìnhđựng khí oxi là:
A. Lưu huỳnh cháy chậm, cho ngọn lửa có màu xanh
B. Lưu huỳnh cháy sáng, cho ngọn lửa có màu xanh
C. Lưu huỳnh cháy sáng, cho ngọn lửa có màu vàng
D. Lưu huỳnh cháy chậm, cho ngọn lửa có màu vàng
Câu 10 (biết): Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng.
A. Chuyển thành màu nâu đỏ.
B. Bị vẩn đục có màu vàng.
C. Vẫn trong suốt không màu
D. Xuất hiện chất rắn màu đen
Câu 11(biết):Chất nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự tạo thành mưa axit?
A. cacbon đioxit
B. lưu huỳnhđioxit
C. Ozon
D. CFC
Câu 12(biết): Chọn khẳng định đúng:
A. Hiđro sunfua là một chất oxi hoá mạnh.B. Hiđro sunfua là một chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính
khử.
C. Dung dịch H2S là một axít mạnh.
D. Hiđro sunfua là một chất khử mạnh.
Câu 13 (hiểu) : Cho phản ứng: SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O Trong phản ứng này, vai trò của SO2 là:
A. Chất oxi hoá
B. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử
C. Chất khử
D. Chất xúc tác
Câu 14: (hiểu) Sục từ từ 2,24 lit SO2 (đkc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Muối được tạo thành có
trong dung dịch sau phản ứng là:
A. Na2SO4, NaHSO4
B. NaHSO3.C. Na2SO3
D. Na2SO3, NaHSO3
Câu 15: (biết) Để chuyên chở axit sunfuric đặc, nguội người ta thường dùng các bình làm bằng:
A. Sắt, nhôm
B. Sắt, kẽm
C. Nhôm, kẽm
D. Đồng, kẽm
Câu 16: (biết) Chọn ýkhông đúngkhi nóivề H2SO4:
A. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh.
B. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc dễ gây bỏng nặng.
C. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit.
D. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit.
Câu 17: (biết)Phát biểu nào sau đây sai?
A. SO2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
B. SO2 là khí gây ra hiệu ứng nhà kính
C. SO2 là khí có mùi hắc
D. S là chất rắn màu vàng
Câu 18: (hiểu) Nhận biết các dung dịch mất nhãn:H2SO4, NaOH, Na2SO4, HNO3, NaNO3 ta dùng :
A. dd HCl , quì tím
B. Quì tím, dd Ba(NO3)2 C. Quì tím, dd H2S
D. Phenolphtalein, dd BaCl2
Câu 19 (hiểu) Chọn phản ứng không đúng trong các phản ứng sau đây:
A. H2SO4 đặc + FeO ->FeSO4 + H2O
B. H2SO4 đặc + 2HI ->I2 + SO2 + 2H2O
C. 2H2SO4 đặc + C -> CO2 + 2SO2 + 2H2O
D. 6H2SO4 đăc, nóng + 2Fe ->Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Câu 20: (biết) Hiện tượng quan sát được khi cho Cu vào ống nghiệm chứa axit H2SO4 đặc,nóng là:
A. Không có hiện tượng gì xảy ra
B. Xuất hiện kết tủa trắng đục
C. Có khí không màu không mùi thoát ra, dung dịch có màu xanh lam
D. Có khí mùi hắc thoát ra, dung dịch có màu xanh lam
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: (1 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng:
(1)
(2)
(3)
( 4)
H 2 S  S  SO2  H 2 SO4  BaSO 4




Câu 2: (1 điểm) Tỉ khối của hỗn hợp X gồm O2 và O3 so với H2 là 18. Tính phần trăm thể tích của O2 và
O3 có trong hỗn hợp X.
Câu 3: (2 điểm) Cho 18,4 g hỗn hợp X gồm FeO và Fe tác dụng hết với dung dịch axit H2SO4 loãng thu
được 4,48 lít khí (đktc)
a. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X.
b. Nếu cho 18,4 g hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với axit H2SO4 đặc, nóng thì thể tích khí SO2 (đktc) thu
được là bao nhiêu?

nguon tai.lieu . vn