Xem mẫu

SỞ GD-ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH

MA TRẬN BÀI KIỂM TRA SỐ 3 LỚP 10CB
NĂM HỌC:2015-2016

Môn:HóaHọc
Chương 5:Nhóm halogen
Mức độ nhận thức
Nội dung

Nhận biết

Vận dụng

TN

kiến thức

Thông hiểu
TN

TN

1. Khái quát
về nhóm
halogen

-Cấu hình electron
lớp ngoài cùng
-Tính chất hoá học
cơ bản
2

1

2. Clo

- Điều chế trong
PTN

- Tính chất hoá học
của clo.
- Cân bằng phản
ứng hoá học điều
chế Cl2 trong PTN.
-Số oxi hoá của clo
trong các hợp chất.

- Cl2 tác dụng với một
kim loại. Tính thể tích
Cl2 hoặc khối lượng
muối tạo thành.
- MnO2, hoặc KMnO4
tác dụng HCl, tính thể
tích clo tạo thành.
- Cl2 tác dụng NaOH,
tính nồng độ mol của
các chất trong dung dịch
thu được.

Số câu
Số điểm

1

3

3

Cộng

-Sự biến đổi độ âm
điện, tính phi kim,
tính oxi hóa.

Số câu
Số điểm

Vận dụng ở
mức cao hơn
TN

0,8 đ

3
1,2đ

0,4 đ

0,4 đ

1,2 đ

7
2,8 đ

1,2đ

3.Hidroclorua.
Axit clohidric.
Muối clorua

-Tính chất hoá học.
- Chọn chất phản
ứng (hoặc không
phản ứng) với axit
- Nhận biết ion
clorua.
- Tìm phản ứng
viết sai.

- Hỗn hợp hai Kim loại
tác dụng vơi axit. Tính
%m.
- Muối cacbonat (của
kim loại kiềm hoặc
kiềm thổ) tác dụng với
axit, tìm kim loại.
-Tính nồng độ (thể tích)
của axit cần để trung
hòa NaOH, Ba(OH)2

- Hỗn hợp các
Kim loại tác
dụng vơi axit
(vận dụng
ĐLBT)
- Hỗn hợp kim
loại (Fe và kim
loại khác) tác
dụng với Cl2 và
tác dụng với
HCl. Tính %m?

Số câu
Số điểm
4.Sơ lược về
hợp chất có
oxi của clo

4

3

2

Số câu
Số điểm
5.Flo-brom-iot

1,6 đ

1,2 đ

0,8 đ

9
3,6đ

- Thành phần hóa
học của nước Gia
ven, clorua vôi.
-Ứng dụng của nước
Gia ven, clorua vôi.
2
0,8 đ
-Tính chất vật lí

2
0,8đ
- Phản ứng so sánh

-Bài toán muối

Số câu
Số điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm

1
0,4 đ
6
2,4 đ

tính oxi hoá
-Phản ứng của các
ion halogenua với
dung dịch AgNO3
2
0,8 đ
10
4,0đ

halogenua tác dụng
AgNO3, tính lượng kết
tủa.
1
0,4 đ
7

2
2.8đ

0,8 đ

4
1,6đ
25
10đ

Họ và tên:..................................................................... .........................................Lớp: .................................
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH
TỔ: HÓA – SINH – KTNN

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3
Môn: Hóa Học 10CB
Năm học 2015 – 2016

ĐỀ 132
Cho: Li=7; Na=23; K=39; Rb=85,5; Fe=56; Mg=24; Al=27; Ba=137
Cl=35,5; O=16; H=1; Mn=55; Ag=108; Zn=65;I=127
Câu 1: Chất nào sau đây được dùng để tẩy màu, sát trùng ?
A. CaOCl2
B. KClO3
C. NaCl
D. N2
Câu 2: Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là:
A. ns2np 3.
B. ns2np 4.
C. ns2np5.
D. ns2np 6.
Câu 3: Cho 31,6g KMnO4 tác dụng với HCl đậm đặc sinh ra V lít khí clo (đktc). V có giá trị là:
A. 4,48 lít
B. 2,24 lit
C. 8,96 lít
D. 11,2 lít
Câu 4: Cho phản ứng: 2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO + H2O. Trong phản ứng này, clo đóng vai trò:
A. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
B. Chất oxi hóa
C. Môi trường
D. Chất khử
Câu 5: Nước Gia-ven là hỗn hợp gồm những chất nào sau đây ?
A. NaCl, NaClO, H2O B. HCl, HClO, H2O
C. NaCl, NaClO3, H2O D. NaCl, NaClO4, H2O
Câu 6: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ brom có tính oxi hóa mạnh hơn iot?
A. Br2 + 2KIO3  I2 + 2KBrO3
B. I2 + 2NaBr  2NaI + Br2
C. 3I2 + 3H2O  5HI + HIO3
D. Br2 + 2KI  2KBr + I2
Câu 7: Cho dung dịch chứa 24,9g KI phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa thu
được là:
A. 25,35g
B. 35,25g
C. 55,32g
D. 32,55g
Câu 8: Có 4 dung dịch NaCl, NaBr, KI, K2SO4 đựng trong các lọ bị mất nhãn. Để nhận biết các dung dịch
này có thể chọn thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch AgNO3.
B. dung dịch BaCl2, dung dịch AgNO3.
C. Quỳ tím.
D. dung dịch NaOH.
Câu 9: Sục 6,72 lít khí Cl2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng (phản ứng tạo muối clorat).
Nồng độ mol của NaCl trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 0,8M
B. 1M
C. 0,6M
D. 1,2M
Câu 10: Trong nhóm Halogen, từ flo đến iot điều khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tính phi kim tăng dần
B. Các tính chất không thay đổi
C. Tính oxi hóa mạnh dần
D. Độ âm điện giảm dần
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Brom dễ bay hơi, hơi brom độc
B. Brom, iot đều dễ tan trong nước
C. Flo là chất khí, màu lục nhạt, rất độc
D. Khi đun nóng, iot bị thăng hoa
Câu 12: Chọn phương trình phản ứng sai:

A. Fe +2HCl  FeCl2 + H2
B. Fe(OH)3 +3HCl  FeCl3 +3H2O
o
C. Cu +2HCl  CuCl2 + H2
D. MnO2 + 4HCl t
 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Câu 13: Cho 3,36 lít khí clo (đktc) tác dụng vừa đủ với kim loại sắt. Khối lượng muối clorua thu được là:
A. 15,06g
B. 16,25g
C. 19,05g
D. 16,52g
Câu 14: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng được với dung dịch HCl là:
A. Fe, Ca, Hg
B. Ca, Mg, Ag
C. Ca, Al, Fe
D. Mg, Fe, Cu
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 20,7g một muối cacbonat của kim loại kiềm bằng dung dịch HCl dư thu được
3,36 lít khí (đktc). Kim loại đã cho là:
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
Câu 16: Tính chất hóa học chung của các Halogen là:
A. Tác dụng với nước
B. Tính oxi hóa và tính khử
C. Tính khử
D. Tính oxi hóa mạnh
Câu 17: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí Clo trong phòng thí nghiệm?
o
A. MnO2 + 4HCl t MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. NaClO + 2HCl  NaCl + Cl2 + H2O

o


C. 2HCl t H2 + Cl2
D. 2NaCl + 2H2O dp,cmn  2NaOH + Cl2 + H2

Câu 18: Số oxi hóa của clo trong các chất: HCl, KClO3, NaClO, HClO2, HClO4 là:
A. +1, +5, -1, +3, +7
B. -1, -5, -1, -3, -7
C. -1, +5, +1, -3, -7
D. -1, +5, +1, +3, +7
Câu 19: Cho phản ứng: KMnO4 + HCl  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Tổng hệ số của các chất trong
phương trình phản ứng là:
A. 25
B. 35
C. 40
D. 30
Câu 20: Axit clohiđric có những tính chất:
1. Làm quỳ tím hóa đỏ
2. Làm đổi màu phenolphtalein.
3. Phản ứng với nhiều kim loại
4. Hòa tan đồng.
5. Trung hòa canxi hiđroxit
6. Hòa tan sắt (III) oxit
7. Tác dụng với tất cả các muối.
Trong những tính chất trên có bao nhiêu tính chất đúng?
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 21: Cho 20 gam hỗn hợp Al, Fe, Zn vào dung dịch HCl vừa đủ, người ta thu được 8,96 lít hiđro (ở
đktc). Tính khối lượng muối khan thu được.
A. 30,4 gam
B. 19,6 gam
C. 48,4 gam
D. 52,3 gam
Câu 22: Cho hỗn hợp A gồm Fe và Mg vào dung dịch HCl vừa đủ thì thu được 4,48 lít hiđro (đktc). Mặt
khác A tác dụng vừa đủ với 5,6 lít clo (đktc). Thành phần trăm theo khối lượng của Fe trong A là:
A. 70%.
B. 57%.
C. 30%.
D. 43%.
Câu 23: Lần lượt nhỏ vài giọt dung dịch AgNO3 vào các dung dịch: NaCl, KI, KBr, NaF. Số kết tủa thu
được là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 10,2g hỗn hợp gồm Mg và Al bằng dung dịch HCl dư thu được 11,2 lít khí H2
(đktc). Thành phần trăm theo khối lượng của Mg trong hỗn hợp là:
A. 52,94%
B. 47,06%
C. 46,07%
D. 25,94%
Câu 25: Để trung hòa dung dịch chứa 51,3g Ba(OH)2 cần dùng thể tích dung dịch HCl 1M là:
A. 600ml
B. 900ml
C. 400ml
D. 500ml

--------------------------------------------------------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 LỚP 10 CB
Năm học: 2015-2016
ĐỀ 132
1A
2C
3D
4A
5A
6D
7B
8B
9B
10D
11B
12C
13B
14C
15C
16D
17A
18D
19B
20B
21C
22A
23C
24B
25A

ĐỀ 209
1A
2D
3B
4A
5C
6B
7A
8B
9B
10D
11C
12D
13A
14C
15C
16C
17D
18B
19B
20A
21C
22C
23B
24A
25D

ĐỀ 357
1C
2A
3B
4C
5D
6D
7B
8B
9D
10D
11C
12A
13C
14A
15A
16C
17D
18A
19A
20C
21D
22B
23D
24B
25A

ĐỀ 485
1A
2A
3D
4D
5A
6B
7C
8B
9D
10D
11C
12C
13D
14B
15C
16D
17A
18C
19B
20B
21C
22A
23D
24B
25D

ĐỀ 570
1B
2B
3D
4B
5D
6A
7D
8A
9A
10D
11C
12C
13B
14A
15C
16D
17C
18B
19D
20B
21D
22A
23B
24C
25C

ĐỀ 628
1A
2D
3A
4A
5C
6B
7A
8B
9C
10C
11B
12B
13D
14D
15D
16A
17D
18B
19C
20D
21D
22C
23C
24B
25B

nguon tai.lieu . vn