Xem mẫu

SỞ GD & ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT, BÀI SỐ 6
LỚP: 10. NĂM HỌC: 2015 - 2016.
Môn: TOÁN. Chương trình: CHUẨN
Thời gian làm bài: 45 phút

I. MỤC TIÊU: Đánh giá việc học sinh hiểu và vận dụng kiến thức đã học trong hai bài đầu
“Chương III. (Hình học 10, Ban cơ bản)”.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận.
III. MA TRẬN
Vận dụng
Cộng
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Cao
Thấp
Mức độ
1.Phương trình
(1)+(2)
(3)
đường thẳng
2 câu
Số câu
1 câu
3câu
4 điểm
Số điểm
2 điểm
6 điểm
Tỉ lệ %
20%
60%
40%
2.Phương trình
đường tròn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

(4)

(5)

1 câu
2 điểm
20%

1 câu
2 điểm
20%

2 câu
4 điểm
40%

1 câu
2 điểm
20%

5 câu
10 điểm
100%

3 câu
6 điểm
40%

1 câu
2 điểm
40%

IV, GIẢI THÍCH MA TRẬN
(1): Viết được phương trình tổng quát của đường thẳng khi biết một điểm và vectơ pháp tuyến.
(2): Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
(3): Viết được phương trình tham số của đường thẳng khi biết một điểm và vectơ pháp tuyến.
(4): Xác định được tọa độ tâm và bán kính của đường tròn khi biết phương trình đường tròn.
(5): Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng cho
trước.

SỞ GD&ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT. BÀI SỐ 6
LỚP 10. NĂM HỌC: 2015 - 2016
Môn: TOÁN Chương trình: CHUẨN
Thời gian làm bài:45 phút
(Không kể thời gian phát, chép đề)

Đề: 01
(Đề kiểm tra có 01 trang)


Câu 1 (4 điểm). Cho điểm M (1; 2) , vectơ a   3; 4  , b  (2;3) .


a, Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M và nhận a làm vectơ
pháp tuyến.

b, Viết phương trình tham số của đường thẳng d1 đi qua điểm M và nhận b làm vectơ
pháp tuyến.
Câu 2(2 điểm) Tính khoảng cách từ điểm A(2;5) đến đường thẳng  : 4 x  3 y  13  0 .
Câu 3 (4 điểm). Cho đường thẳng d : 3 x  y  4  0 và đường tròn (C) có phương trình:

 x  3

2

2

  y  1  10 .
a, Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của (C).
b, Viết phương trình tiếp tuyến  với (C) biết  vuông góc với đường thẳng d.
------------------------------Hết------------------------------

ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
CÂU

Câu 1
(4 điểm)

NỘI DUNG


Cho điểm M (1; 2) , vectơ a   3; 4  , b  (2;3) .

a,Viết pt đường thẳng d đi qua M và nhận a làm vectơ pháp tuyến.

ĐIỂM

Phương trình đường thẳng d: 3  x  1  4( y  2)  0  3 x  4 y  11  0

2.1

2

b, Viết phương trình tham số của đường thẳng d1 đi qua điểm M và nhận

b làm vectơ pháp tuyến.


b  (2;3)  ud1  (3; 2) .

 x  1  3t
Vậy ptts của d1 : 
 y  2  2t
Câu 2
(2 điểm)

4.2  3.5  13
42  32

1

2. 0,5

Tính khoảng cách từ điểm A(2;5) đến đường thẳng  : 4 x  3 y  13  0 .

d ( A;  ) 

2

2

2
2.1

Cho đường thẳng d : 3 x  y  4  0 và đường tròn (C)

 x  3

2

2

  y  1  10 .

a, Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của (C)

2

I (3; 1) ; R  10

2.1

b, Viết pt tiếp tuyến  với (C) biết  vuông góc với đường thẳng d.

2




Câu 3
(4 điểm)

Vì   d  n  1; 3 .
Khi đó phương trình đường thẳng  có dạng x  3 y  c  0 .

R  d  I;  

1.3  1(3)  c
2

1   3

2

 10

c  4
 c  6  10  
c  16
Vậy có 2 tiếp tuyến : x  3 y  4  0 hoặc x  3 y  16  0
HS làm theo cách khác vẫn chấm điểm tối đa của câu đó!

0, 25
0,25
2.0,25

2.0,25
2.0,25

nguon tai.lieu . vn