Xem mẫu

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHUNG LẦN 1_TOÁN 11_NĂM 2014-2015
Cấp độ
Chủ đề

Nhận biết

TNKQ

Thông hiểu

TL

HÀM SỐ LƯỢNG

TNK

TL

Q

Vận dụng
Cấp thấp
TNKQ

TL

Cấp cao
TNKQ

Tổng

TL

Câu 1

GIÁC.

1,0

HÀM SỐ LƯỢNG

1,0

Câu 2

GIÁC

1,0

PHƯƠNG TRÌNH

1,0

Câu 3

Câu 5

Câu 4

1,5

1,0

1,5

LƯỢNG GIÁC

4,0
PHƯƠNG TRÌNH

Câu 8

Câu 6

Câu 7

1,5

1,0

1,5

LƯỢNG GIÁC
1
TỔNG

4
1,5

2
4,5

4,0

1
1.5

2,5

10.0

SỞ GD - ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1(2014 – 2015)
Môn : TOÁN 11.C.Trình chuẩn
Thời gian : 45 phút

3
4sinxcosx-1
Câu 2: (1,0đ) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y  3 sin 2 x  cos 2 x  2014
Câu 3: (1,5) Giải phương trình: cos 2 x  3sin x  2  0
3sin x  cos x  2
Câu 4: (1,5đ) Giải phương trình:
Câu 5: (1,0đ) Giải phương trình : 3sin 2 x  sin 2 x  cos2 x  3
Câu 6: (1,0đ) Giải phương trình : (1  2sin x)2 cos x  1  sin x  cos x
Câu 1 : (1,0đ) Tìm tập xác định của hàm số

y





1

Câu 7: (1,5đ) Giải phương trình : 2sin  x    sin  2 x   


3
6 2




Câu 8: (1,5đ) Giải phương trình : sin 3x  cos 2 x  sin x  0

....................HẾT........................

SỞ GD - ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1(2014 – 2015)
Môn : TOÁN 11.C.Trình chuẩn
Thời gian : 45 phút

3
4sinxcosx-1
Câu 2: (1,0đ) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y  3 sin 2 x  cos 2 x  2014
Câu 3: (1,5đ) Giải phương trình: cos 2 x  3sin x  2  0
Câu 4: (1,5đ) Giải phương trình:
3sin x  cos x  2
Câu 5: (1,0đ) Giải phương trình : 3sin 2 x  sin 2 x  cos 2 x  3
Câu 6: (1,0đ) Giải phương trình : (1  2sin x)2 cosx  1  sin x  cosx
Câu 1 : (1,0đ) Tìm tập xác định của hàm số

y





1

Câu 7: (1,5đ) Giải phương trình : 2sin  x    sin  2 x   


3
6 2




Câu 8: (1,5đ) Giải phương trình : sin 3 x  cos 2 x  sin x  0

....................HẾT........................

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
Câu

Câu 1
(1,0đ)

Nội dung



 x  6  k2
1 
, k  Z.
Hàm số xác định khi chỉ khi  sin2x   
2 
5
x
 k2


6


5
Vậy tập xác định của hàm số là D  R \   k2 ,
 k2 ( k  Z ) 
6
6

1

Ta có y  3 sin 2 x  cos 2 x  2014  2  cos 2 x 
2

Câu 2
(1,0đ)

Câu 3
(1,5đ)

Câu 5
(1đ)


3
sin 2 x   2014
2








 2  cos cos 2 x  sin sin 2 x   2014  2cos  2 x    2014
3
3
3




Vì 1  co s  2 x    1 nên


3



2012  2cos  2 x    2014  2016  2012  y  2016
3

Kết luận:

cos2 x  3sin x  2  0
 1  2sin 2 x  3sin x  2  0  2sin 2 x  3sin x  1  0


x   k 2

2

 sin x  1


1   x   k 2 , k  

sin x 
6

2

5
x 
 k 2

6

Kết luận:
3
1
2
sin x  cos x 
2
2
2


2


 sin x cos  cos x sin 
 sin( x  )  sin
6
6
2
6
4
 



x    k 2
x   k 2


6 4
12

,k 

 x    3  k 2
 x  7  k 2




6 4
12
Kết luận:
3 sin x  cos x  2 

Câu 4
(1,5đ)

Điểm

3sin 2 x  sin 2 x  cos2 x  3
 2 sin x cos x  2 cos 2 x  0
 2 cos x (sin x  cos x )  0

0,75

0,25

0,25

0,25

0,25
0,25

0,5

0,75

0,25
0,25
0,5

0,5

0,25

0,25




x   k 2
 cos x  0

2


sin x  cos x  0  2 sin( x   )  0



4


0,5



x   k 2

2

, k  Z.
 x    k


4

0,25

(1  2 sin x) 2 cos x  1  sin x  cos x

 (1  4sin x  4sin 2 x) cos x  1  sin x  cos x

0,25

 cos x  2sin 2 x  4sin 2 x cos x  1  sin x  cos x  0

Câu 6
(1,0đ)

1


sin 2 x  2  sin 6
  2sin 2 x  1  sin x  2sin 2 x  1  0 

sin x  1



 x   2  k 2


  x   k ; k  

12

 x  5  k

12


0,5

0,25


 1


2 sin  x    sin  2 x   
3
6 2


 3
 1
1
 sin x  3 cos x  
sin 2 x  cos 2 x  
 2
 2
2



0,25

 sin x  3 cos x  3 sin x cos x 

1  2sin 2 x 1

2
2
 3 cos x 1  sin x   sin x 1  sin x   0

Câu 7
(1,5đ)

0,25

 (1  sin x)( 3 cos x  sin x )  0

0,25



 x  2  k 2
sin x  1


3 cos x  sin x  0
sin  x     0


 
3
 

0,5



 x   3  k
,k 

 x    k 2


2

0,25

sin 3x  cos 2 x  sin x  0
 2 cos 2 x sin x  cos 2 x  0  cos 2 x  2sin x  1  0

Câu 8
(1,5đ)

 cos2 x  0

1
sin x 

2

x


4

k


2

0,5
0,5



hay x    k 2 hay x 
6

7
 k 2 ( k  Z )
6

0,5

nguon tai.lieu . vn