Xem mẫu

ĐỀ CƢƠNG THAM KHẢO ÔN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Môn học : Ký sinh trùng thú Y II Kỳ 8 – Năm học 2013 – 2014 Lời nói đầu Đề cương môn học “ Ký sinh trùng thú y II ” được mình tổng hợp câu hỏi theo bài giảng và những buổi học trên lớp. Kết hợp váo giáo trình “Ký sinh trùng thú y”. Hy vọng sẽ giúp các bạn ôn thi và thi kết thúc học phần môn học này tốt hơn. Chúc các bạn một mùa thi thành công nhé ! A: PHẦN CÂU HỎI Câu 1: ệnh s n ỏ ăn ệnh h nh th i u t o v ng ph t triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị)? Câu 2: ệnh s n tu ến t ăn ệnh h nh th i u t o v ng ph t triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị)? Câu 3: ệnh s n sinh s n gi ầm ăn ệnh h nh th i u t o v ng ph t triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị)? Câu 4: ệnh s n ru t gi ầm ăn ệnh h nh th i u t o v ng ph t triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị)? Câu 5: ệnh s n g n nhỏ ăn ệnh h nh th i u t o v ng ph t triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị)? Câu 6. Bệnh sán lá gan loài nhai l i ăn ệnh, vòng phát triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị)? Câu 7. Bệnh sán lá ru t lợn ăn ệnh, vòng phát triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n phòng trị) Câu 8. Bệnh sán lá phổi ăn ệnh, vòng phát triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n phòng trị) Câu 9. Bệnh sán lá ru t lợn ăn ệnh, vòng phát triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n phòng trị) Câu 10. Bệnh sán lá ru t nhỏ ăn ệnh, vòng phát triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n phòng trị) Câu 11: ệnh s n ở ng ăn ệnh h nh th i u t o v ng ph t triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị)? Câu 12: ệnh s n ở đ ng v t ăn thịt ăn ệnh h nh th i u t o v ng ph t triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị)? Câu 13: ệnh s n ở gi s nh i i ăn ệnh h nh th i u t o v ng ph t triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị)? Câu 14: ệnh u s n ổ nhỏ ăn ệnh h nh th i u t o v ng ph t triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị)? Câu 15. Bệnh giun xoăn dày ở gia súc nhai l i ăn ệnh h nh th i u t o v ng ph t triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị)? Câu 16: Bệnh giun tóc ở lợn ăn ệnh h nh th i u t o v ng ph t triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị)? Câu 17: ệnh giun th n ở ợn ăn ệnh h nh th i u t o v ng ph t triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị)? Đinh Công Trƣởng – K55 TYD Emali: untilyou.s2u@gmail.com Câu 18: ệnh giun phổi ở ợn ăn ệnh h nh th i u t o v ng ph t triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị)? Câu1 9: ệnh giun phổi o i nh i i ăn ệnh h nh th i u t o v ng ph t triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị)? Câu 20: Bệnh giun kết h t (Oesophagostomiasis) ở lợn ăn ệnh h nh th i u t o v ng phát triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị)? Câu 21. Bệnh giun đuôi xoắn ở d dày lợn ăn ệnh h nh th i u t o v ng ph t triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị)? Câu 22: ệnh giun đ o i ăn thịt ăn ệnh h nh th i u t o v ng ph t triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị)? Câu 23. Bệnh giun đ ê nghé ăn ệnh, vòng phát triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị) Câu 24: Bệnh giun đ ng ăn ệnh h nh th i u t o v ng ph t triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị)? Câu 25. Bệnh giun đầu gai lợn ăn ệnh, vòng phát triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị) Câu 26: Bệnh Giun chỉ ăn ệnh - vòng phát triển - triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n -phòng trị)? Câu 27. Bệnh giun kim ở g ăn ệnh h nh th i u t o v ng ph t triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị)? Câu 28. Bệnh giun mó o i ăn thịt ăn ệnh, vòng phát triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị) C u 29. Đ i ƣơng KST tru ền lây Câu 30: Bệnh do Cryptosporidium củ tr u ăn ệnh, hình thái c u t o v ng đời, dịch tễ học, chẩn đo n ph ng trị) Câu 31:Bệnh giun ƣơn ăn ệnh, vòng phát triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n phòng trị)? Câu 32: Bệnh giun bao – (giun xoắn) ăn ệnh - vòng phát triển - triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n - phòng trị)? Câu 33: Bệnh s n m ng s n m u) ăn ệnh - vòng phát triển - triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n - phòng trị)? u 34: ệnh o histomon s g r ở g ăn ệnh - v ng ph t triển - triệu hứng ệnh tí h hẩn đo n - ph ng trị)? Câu 35. Bệnh Toxoplasma ăn bệnh, vòng phát triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n phòng trị) Câu 36: Bệnh ly do amip ăn ệnh, vòng phát triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n phòng trị) Câu 37. Bệnh MẠT g ăn ệnh, vòng phát triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị) Câu 38. Bệnh m o ông ăn ệnh, vòng phát triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n phòng trị) Câu 39 . Bệnh gi i H po erm ) ăn ệnh, vòng phát triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị) Câu 40.B Bọ hét ăn ệnh, vòng phát triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị) Câu 41: Bệnh tiêm m o trùng ăn ệnh, hình thái c u t o, vòng phát triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị) Đinh Công Trƣởng – K55 TYD Emali: untilyou.s2u@gmail.com Câu 42: Bệnh lê d ng trùng ăn ệnh, vòng phát triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n phòng trị)? C u 43: ệnh iên trùng ủ ăn ệnh v ng ph t triển triệu hứng ệnh tí h hẩn đo n ph ng trị)? Câu44: Bệnh nh c trùng bào tử ở thịt ăn ệnh, hình thái c u t o v ng đời, dịch tễ học, chẩn đo n ph ng trị) Câu 45: Họ ve cứng ăn bệnh, hình thái c u t o, vòng phát triển, tác h i của ve cứng, chẩn đo n ph ng trị) Câu 46: bệnh ghẻ ngầm ăn ệnh, hình thái c u t o, vòng phát triển, tác h i của ve cứng, chẩn đo n ph ng trị) Câu 47: Lớp côn trùng – ruồi tr u Đặ điểm chung lớp con trùng – sinh học – tác h i – và phong và trị ruồi trâu ) Câu 48. Bệnh Bệnh do Leucocytozoon (Leucocytozoonosis) ăn ệnh, vòng phát triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị) Đinh Công Trƣởng – K55 TYD Emali: untilyou.s2u@gmail.com B: PHẦN TRẢ LỜI CÂU HỎI I: CÁC BỆNH VÊ SÁN LÁ Câu 1: ệnh s n ỏ ăn ệnh h nh th i u t o v ng ph t triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị)? Tr ời .Căn ệnh. - Bệnh do nhiều loài sán lá thuộc họ Paramphistomatidae, Gasthrothylax, Gigantocole , Fischoederius. -Loài phổ biến là Pramphistomum cervi . -Ký sinh ở dạ cỏ, tổ ong, múi khế,ruột…. của loài nhai lại - CCC: tr u b d c u v nhiều động v t nh i lại khác - C G: l các lo i ốc nươc ngọt l norbis compress…) 2.H nh th i – C u t o -Sán có dạng hình trụ,có 2 giác lớn nằm hẳn h i đầu.giác miệng ở đầu sán giác bụng lớn hơn giác miệng v ở cuối th n sán giúp sán b m ch t v o dạ cỏ - miệng nằm ở đáy giác miệng hầu phát tri n th c quản ng n - Hai manh tràng hình ống không ph n nhánh ở 2 b n th n sán v k o d i tới cuối th n - Hai tinh hoàn hình khối xếp tr n dưới nh u ở phần s u củ sán - u ng tr ng c hình khối tr n ở giữ tinh ho n v giác bụng - uy n no n ho nh hình ch m nho ph n bố s u giác miệng tới giác bụng ở 2 b n th n - Tr ng lớn, mầu tro nhạt c đầu to và nhỏ rõ phôi b o b n trong không đều nhau, xếp không kín trong tr ng. 3. ng đời -sán trư ng th nh k sinh ở dạ cỏ v đ tr ng tr ng theo ph n r ngo i. hi g p điều kiện v nhiệt đọ thu n lợi s u khoảng 12 ng y tr ng nở r ir cidium v bơi t do trong nước tìm v chiu v o C G l ốc. u đ phát tri n th nh porocyst. u khoảng 2 tháng h sinh sản vô t nh n n m i porocyst sinh r 9 edi m i edi l sinh r 20 cerc ri . Cerc ri hình th nh v chiu r khỏi ốc bới trong nước v biến thánh dolesc ri trong nước v bám v o các c y cỏ thủy sinh. hi súc v t nuốt phải thì ấu tr ng đc giải ph ng v di h nh trong cơ th tới dạ cỏ v phát tri n th nh s n trư ng th nh ho n fth nhf v ng đ i v tiếp tục đ tr ng r b n ngo i 4. Cơ hế g ệnh 5. Triệu hứng ệnh tích A. Triệu hứng - ác hại lớn nhất củ sán l th i kỳ di h nh: Â di h nh l m tổn thương các cơ qu n m n đi qu g y vi m tổn thương /hưởng ch c năng sinh l các cơ qu n -Con v t m t mỏi ỉ chảy mất nước gầy c m -Đuôi qu nh h u môn d nh ph n lỏng - Do độc tố sán l m con v t k m ăn sốt nhẹ trong th i kỳ đầu. - Do sán trưởng th nh k/s ở dạ cỏ với cư ng độ lớn h ng vạn con/dạ cỏ. /hưởng ch c năng dạ cỏ dạ cỏ nhu động không đều ỉ chảy xen kẽ táo b n. u đ ph n c nhiều chất nh y đôi khi lẫn máu - h ở v ng thấp: yếm ch n. ng c th thiếu máu v ng d v ng ni m mạc do thiếu dinh dưỡng. - i m mạc nhợt nhạt s u 1 time nhiệt độ cơ th tăng c o Đinh Công Trƣởng – K55 TYD Emali: untilyou.s2u@gmail.com - hủy th ng ở v ng dưới vú v gi n h m - ông s r rụng Dạ cỏ b liệt đ u bụng. - hi b n ng con v t ng y c ng gầy yếu r i chết với tỉ lệ c o khi súc v t c n non . - ăng h ng cầu nhi u hình do h ng c u không đều nh u nh ng n t nh: con v y gầy c m k m ăn i chảy li n tục tủy th ng gi n h m v dưới v ni m mạc nhợt nhạt nhiệt độ cơ th bình thư ng. . ệnh tí h -Do sán tiết đọc tố v c s di h nh n n l m sưng lo t suất hyết ở các cơ qu n. G y thủy th ng thiếu máu - ác chết gầy ni m mạc nhợt nhạt c nhiều vết lo t -Dạ cỏ c nhiều sán trong xo ng bụng c nhiều d ch nh y m u h ng. - i m mạc ruột dạ m i khế b vi m c t h y xuất huyết -Đôi khi C nhiều sán non ở tá tr ng dạ m i khế dạ cỏ … - i m mạc bì s i l n do giác bám củ sán - uyến ruột biến đổi c khi b phá hủy do s di h nh củ sán - dạng mạn t nh: ch sán bám nhung m o thì ruotj b thoái h ni m mạc dạ m i khế b s ng h . - úi m t to v trong d ch m t thư ng c sán. -G n xung huyết lách c ng Đôi khi thấy suát huyết ở tim cơ tim nh o -Hạch l m 3 ruột c b thoái h 6. Chẩn đo n ới s v s ng: d v o triệu ch ng l m s ng. d v o phương pháp gạn rủ s l ng ph n đ tìm tr ng sán. ới s v t hết: ổ khám tìm sán trư ng th nh v sán non trong các cơ uq n v d v o bệnh t ch đ kết lu n 7. h ng v điều trị . h ng ệnh -l m khô ráo những v ng cỏ lầy lội tr n b i chăn cải tạo đất l m cho C G không t n tại được - uôi các lo i thủy cầm đ diệt k chủ trung gi n -C t cỏ cho b ăn thì c t ở những v ng khô ráo. -Đ nh kỳ t y giun sán cho súc v t th i gi n tốt nhất l lúc sán trư ng th nh chư k p đ tr ng - ph n sinh v t học đ diệt tr ng sán v tổ ch c diệt C G bằng những chất h học như CuSO4, CaO..) -Cho súc v t ăn no đủ chất v chăm s c tốt - ệ sinh th c ăn nước uống không chăn thả súc v t tr n những b i cỏ lầy lội v chăn d t luôn phiên - ếu phải c t cỏ cho súc v t ăn ở nh ng nơi c nước thì phải c t c o hơn so với m t nước . Điều trị -T ó thể ùng : +Fascinex :12 mg/P cho uống ; +Oxyclozamid :10 mg /P cho uống . +Albendazol : 10mg/P uống ; +Bithionil :25-30 mg/P cho uống + Hexacloetan :0,2- 0,4 g/ kg P cho uống một lần enzimid z ol cho hiệu l c rất tốt Đinh Công Trƣởng – K55 TYD Emali: untilyou.s2u@gmail.com ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn