Xem mẫu

  1. ĐỀ CƯƠNG ƠN THI TN & DH-CD 2011 MƠN VẬT LÍ PHẦN : DAO ĐỘNG CƠ HỌC Cu 1: Pht biểu no sau đy l đng khi nĩi về dao động điều hịa của một chất điểm? Khi chất điểm qua vị trí cn bằng nĩ cĩ vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu. 1. B. Khi chất điểm qua vị trí cn bằng nĩ cĩ vận tốc cực đại, gia tốc cực đại C. Khi chất điểm qua vị trí cn bằng nĩ cĩ vận tốc cực tiểu, gia tốc cực tiểu. D. Khi chất điểm ở vị trí bin thì vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu. Cu2. Dao động điều hịa l một dao động được mơ tả bằng phương trình x = Asin(  t +  ).Trong đĩ : A.  ,  l cc hằng số luơn luơn dương. C. A v  l cc hằng số dương. D. A,  ,  l cc hằng số luơn luơn dương. B. A v  l cc hằng số luơn luơn dương. Cu3: Trong dao động điều hồ, biểu thức của gia tốc: A. a   2 x C. a  A 2 sin(t   ) , D. a   2 x B. a  Asin(t   ) , Cu4: Trong dao động tuần hồn số chu kì dao động m vật thực hiện trong 1 giy được gọi l… A. Tần số dao động. B. Tần số gĩc của dao động. C. Chu kì dao động. D. pha của dao động.  )(cm), người ta đ chọn. Cu 5: Với phương trình dao động điều hịa x = Asin(  t + 2 A. Gốc thời gian l lc vật đi qua vị trí cn bằng theo chiều dương. B. Gốc thời gian l lc vật ở vị trí bin về phía dương. C. Gốc thời gian l lc vật đi qua vị trí cn bằng theo chiều m. D. Gốc thời gian l lc vật đi qua vị trí bất kì theo chiều dương. Cu 6: (I): khối lượng m của quả cầu. (II) độ cứng k của lị xo. (III) chiều di quĩ đạo, IV: Vận tốc cực đại. 1. Chu kì của con lắc lị xo phụ thuộc vo những yếu tố no? A. I, II, IV ; B. I v II . C. I, II v III D. I, II, III v IV 2. Cơ năng của con lắc lị xo phụ thuộc vo những yếu tố no? A. I, II, IV ; B. I v II . C. II v III D. I, II, III v IV Cu 7: Từ vị trí cn bằng ( tọa độ bằng khơng), ta truyền cho quả cầu của con lắc lị xo một vận tốc v0 . Xt cc trường hợp sau 1/ Vận tốc ban đầu v0 hướng thẳng đứng xuống dưới. 2/ Vận tốc ban đầu v0 hướng thẳng đứng ln trn. Chọn chiều dương hướng ln thì Điều no sau đy l sai? A. Cơ năng trong hai trường hợp l như nhau. C. Độ lớn v dấu của Pha ban đầu trong hai trường hợp l như nhau B. Chu kì trong hai trường hợp l như nhau. D . Bin độ dao động trong hai trường hợp l như nhau. Cu8: Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hịa cĩ dạng v = A  cos t . Kết luận no sau đy l đng? A. Gốc thời gian l lc chất điểm đi qua vị trí cn bằng theo chiều dương. B. Gốc thời gian l lc chất điểm cĩ tọa độ x = -A C. Gốc thời gian l lc chất điểm cĩ tọa độ x = A. D. Gốc thời gian l lc chất điểm cĩ tọa độ x = A hoặc x = - A Cu9. Xt một vật dao động điều hồ với bin độ A, tần số gĩc  . Tại vị trí cĩ li đọ x vật cĩ vận tốc v. Thì hệ thức no sau đy l khơng đng ? v2 2 A. v2 =  (A2 - x2) C. A 2  x 2  2  Ñeà cöông oân thi TN THPT vaø oân thi ñaïi hoïc cao ñaúng 2009 Moân Vaät lí
  2. A2  x 2 v2 B.  2  D.  2  2 v2 A  x2 Cu 10: Một vật dao động điều hồ thì vận tốc v li độ luơn dao động A. cng pha với nhau. C. ngược pha với nhau. 0 B. Lệch pha nhau gĩc 90 . D. lệch pha nhau gĩc bất kỳ. Cu11 : Một con lắc lị xo cĩ độ cứng l k treo thẳng đứng, đầu trn cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ gin của lị xo khi vật ở vị trí cn bằng l l. Cho con lắc dao động điều hịa theo phương thẳng đứng với bin độ l A (A > l). Lực đn hồi của lị xo cĩ độ lớn nhỏ nhất trong qu trình dao động l A. F = 0. B. F =. k(A + l). C. F = kl. D. F = k(A - l). Cu12 : Một con lắc lị xo gồm một lị xo cĩ độ cứng k = 100N/m v vật cĩ khối lượng m = 250g, dao động điều hồ với bin độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lc vật qua vị trí cn bằng. Qung đường vật đi được trong 10ð (s) đầu tin l A. 9m. B. 24m. C. 6m. D. 1m. Cu 13: Một vật nhỏ khối lượng 400g được treo vo lị xo nhẹ cĩ độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hịa theo phương thẳng đứng với bin độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cn bằng cĩ độ lớn l A. 4 (m/s). B. 0 (m/s). C. 2 (m/s). D. 6,28 (m/s). Cu 14: Trong dao động của con lắc lị xo, nhận xt no sau đy l sai? A. Bin độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vo bin độ của ngoại lực tuần hon. B. Tần số dao động ring chỉ phụ thuộ c vo đặc tính của hệ dao động. C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hồn. D. Lực cản của mơi trường l nguyn nhn lm cho dao động tắt dần. Cu 15 : Chu kỳ dao động điều hồ của con lắc đơn khơng phụ thuộc vo A. khối lượng quả nặng. C. gia tốc trọng trường. B. chiều di dy treo. D. nhiệt độ . Cu 16: Con lắc lị xo, đầu trn cố định, đầu dưới gắn vật cĩ khối lượng m dao động điều hịa theo phương thẳng đứng ở nơi cĩ gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cn bằng, độ gin của lị xo l l. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng biểu thức g g 1 g l A. T  2 C. T  2 B. T  2 D. T  2 l l l g Cu 17: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hồ tỷ lệ thuận với A. bình phương bin độ dao động. B. li độ của dao động. C. bin độ dao động. D. chu kỳ dao động. Cu 18: Hai con lắc đơn cĩ chiều di lần lược l1 v l2 với l1 = 2 l2. đao động tự do tại cng một vị trí trn tri đất, hy so snh tần số dao động của hai con lắc. A. f1 = 2 f2 ; B. f1 = ½ f2 ; C. f2 = 2 f1 D. f1 = 2 f2 Cu 19: Hai con lắc đơn cĩ chu kì T1 = 1,5s ; T2 = 2s. Tính chu kì con lắc đơn cĩ chiều di bằng tổng số chiều di hai con lắc trn. C. 2,5s. B. 3,5s C. 3s . D. 3,25s Cu 20: Một vật dao động điều hịa, cĩ quỹ đạo l một đoạn thẳng di 10cm, vận tốc của quả cầu khi đi qua vị trí cn bằng 40cm/s .Tần số gĩc  của con lắc lị xo l : a) 8 rad/s b)10 rad/s c) 5 rad/s d) 6rad/s Cu 21: Pht biểu no sau đy l sai khi nĩi về dao động tắt dần? A. Dao động tắt dần l dao động cĩ bin độ giảm dần theo thời gian. B. Trong dầu thời gian dao động của vật ngắn hơn so với khi vật dao động trong khơng khí. C. Nguyn nhn của dao động tắt dần l do ma st. D. Dao động tắt dần v dao động cưỡng bức cĩ cng bản chất. Cu 22: Hiện tượng cộng hưỡng xảy ra khi…………… của ngoại lực bằng.............. dao động ring của hệ.(Chon từ đng nhất trong cc từ sau để điền vo chỗ trống trong cu trn cho đng nghĩa) A. Tần số C. bin độ. D. bin độ v tần số. B. pha Cu 23: Khi cĩ hiện tượng cộng hưởng, bin độ của dao động cưỡng bức cĩ gi trị: A. lớn nhất. B. giảm dần D. khơng đổi. C. nhỏ nhất Ñeà cöông oân thi TN THPT vaø oân thi ñaïi hoïc cao ñaúng 2009 Moân Vaät lí
  3. Cu 24: Dao động duy trì l dao động tắt dần m người ta đ : A. Lm mất lực cản của mơi trường đối với vật chuyển động. B. Tc dụng ngoại lực biến đổi điều hịa theo thời gian vo vật dao động C. Tc dụng ngoại lực cung cấp năng lượng b vo phần năng lượng bị mất sau mỗi chu kỳ D. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn. Cu 25: Một vật dao động điều hồ theo phương trình: x = A cos (  t +  ) (cm), 1/ Vận tốc tức thời cĩ biểu thức no dưới đy ? C. v = - 2 Asin ( t +  ) A. v = Acos (t +  ) (cm/s) (cm/s) B. v = - Asin ( t +  ) D. v = Asin ( t +  ) (cm/s) (cm/s) 2/ Gia tốc của vật cĩ biểu thức no dưới đy ? ( cm/s2 ) C. a = 2 Acos (t +  ) . ( cm/s2 ) A. a   2 A sin(t   ). B. a = - 2 A cos (t +  ) . ( cm/s2 ) ( cm/s2 ) D. a   2 A sin(t   ). Cu 26: Một chất điểm thực hiện dao động điều hồ với chu kỳ T = 3,14s v bin độ A = 1m. Khi điểm chất điểm đi qua vị trí cn bằng thì vận tốc của nĩ bằng A. 1m/s. B. 2m/s. C. 0,5m/s. D. 3m/s. Cu 27: Hai con lắc đơn cng khối lượng dao động tại cng một nơi trn tri đất. Chu kỳ dao động của hai con lắc lần lượt l 1,2 s v 1,6 s. Biết năng lượng tồn phần của hai con lắc bằng nhau. Tỉ số cc bin độ gĩc của hai con lắc trn l: A. 4/3 B. 2/3 C. 2 D. 15/6 Cu 28: Vận tốc của chất điểm dao động điều hồ cĩ độ lớn cực đại khi A. li độ cĩ độ lớn cực đại. C. li độ bằng khơng. B. gia tốc cĩ độ lớn cực đại. D. pha dao động cực đại. Cu 29: Khi nĩi về năng lượng trong dao động điều hồ, pht biểu no sau dy l sai? A. Năng lượng l đại lượng tỉ lệ với bình phương của bin độ. B. Năng lượng của con lắc phụ thuộc vo cc cch kích thích ban đầu C. Năng lượng tồn phần (tổng động năng v thế năng) l một hằng số D. Động năng v thế năng khơng đổi theo thời gian. Cu30: Con lắc lị xo cĩ độ cứng k được treo thẳng đứng, đầu dưới gắn một quả nặng cĩ khối lượng m, vật dao động điều hồ với tần số f. Cơng thức tính cơ năng no dưới đy l khơng đng ? m2 2 2 22 2 D. E = ½ m2 A2 B. E = 2  f mA A A. E = ½ k A C. E = 2k Cu31: Trong dao động tuần hồn, thời gian ngắn nhất m sau đĩ trạng thi dao động của vật lặp lại như cũ, được gọi l… A. Chu kì dao động. C. Tần số gĩc của dao động. B. Tần số dao động. D. Pha của dao động. Cu 32: Tại cng một vị trí địa lý, nếu chiều di con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hồ của nĩ A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần Cu33 : Một dao động điều hịa cĩ phương trình x = 2sin  t (cm), cĩ tần số … A. 2Hz. B. 1Hz C. 0,5 Hz D. 1,5Hz Cu34 : Một con đơn cĩ chiều di l dao động điều hồ tại nơi cĩ gia tốc trọng trường g. Chu kì dao dộng của nĩ l: g 1g l 1l A) T  2 B) T  2 C) T  D) T  . . . . 2 l 2 g l g Cu 35: Một con lắc đơn cĩ chiều di l = 1 m được ko ra khỏi vị trí cn bằng một gĩc  = 100 rồi thả khơng vận tốc đầu. lấy g = 10m/s2.   2 m/s2. 1/ Chu kì của con lắc l D. 2  (s) A. 2 s B. 2,1s C. 20s 2/ Vận tốc của con lắc khi đi qua vị trí cn bằng l A. 0,7m/s. B. 0,73m/s. C. 1,1m/s. D. 0,55m/s Ñeà cöông oân thi TN THPT vaø oân thi ñaïi hoïc cao ñaúng 2009 Moân Vaät lí
  4. Cu 36 : Chọn cu sai. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = 8cos (10  t ) (cm,s) được biểu r diễn bằng vectơ quay A : A. cĩ độ di vectơ 8cm. C. Nằm trng với trục gốc nằm ngang B. Quay đều với vận tốc gĩc 10  (rad /s ) D. vectơ cĩ độ di 8cm v vuơng gĩc với trục gốc Cu37: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ x1 = A1 sin (t + 1 ) ; x2 = A2 sin ( t + 2 ) 1. Bin độ của dao động tổng hợp x = x1 + x2 cĩ gi trị no sau đy l đng? 2 2 2 2 + A 2 + 2A1A2cos2( 2  1 ). A. A2 C. A2 = A1 = A1 + A2 + A1 A2cos(  2  1 ). 2 2 2 2 B. A2 = A 1 + A 2 + 2A1A2sin(  2  1 ). D. A2 = A 1 + A 2 + 2A1A2cos(  2  1 ). 2. Pha ban đầu của dao động tổng hợp x = x1 + x2 cĩ gi trị no sau đy l đng? A 1 sin 1  A sin 2 A sin 1  A 2 sin 2 1 C. tg = 2 A . tg  = . . A cos  A cos A cos  A cos 2 12 2 1 12 2 A 1 sin 1  A 2 sin 1 A sin 1  A 2 sin2 D. tg = 1 B. tg = . . A cos  A cos A cos  A cos 1 12 2 1 12 2 Cu38 : Một vật thực hin đồng thời hai dao động điều hịa  x1 = 4sin10  t (cm) , x2 = 4 3 sin(10  t + ) (cm) . Phương trình dao động tổng hợp l : 2   A. x = 8 sin(10  t + ) (cm) B. x = 8 sin(10  t - ) (cm) 3 2   B. x = 4 3 sin(10  t - ) (cm) D. x = 4 3 sin(10  t + ) (cm) 3 2 Cu 39 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ: x1 = 4 sin (t + /6) ; x2 = 3sin( t + /6) . Viết phương trình dao động tổng hợp. A. x = 5sin ( t + /3). B. x = 1. sin( t + /3). C. x = 7sin (t + /3). D. x = 7 sin (t + /6). Cu40: Dao động điều hồ l dao động được mơ tả bỡi phương trình :……… với A, ,, xo l cc hằng số : A. x = A sin( t +  ) B. x = A cos (t + ) + xo C. x = A sin (t + ) + xo D. cả ba phương trình trn Cu 41: Một vật dao đọng điều hồ cĩ phương trình x = 3sin (t + /3) (cm) . Ở thời điểm t = 1/6 s, vật ở vị trí no; vận tốc bao nhiu ? A. x = 0 ; v = 3 (cm/s) B . x = 0 ; v = -3 (cm/s) C. x = 0, 3(m) ; v = - 3 (m/s) D. x = 3 (cm) ; v = 0 (cm/s) Cu42: Một vật D đ đh với phương trình x = -3 sin2 t ( cm) . Xc định bin độ, tn số v pha ban đầu của D đ. A. A = -3 cm; f = 1 Hz,  = 0, C. A = 3 cm; f = 0,5 Hz;  = /2; B. A = - 3cm; f = 4 Hz;  = /2 D . A = 3 cm, f = 1 Hz;  = . Cu 43. Một chất điểm dao động trn quĩ đạo di 10 cm. Bin độ của vật l : A. 10 Cm. B. 5 cm . C. 2,5 cm , D . 20 cm. Cu 44: Khi lị xo mang vật m1 thì dao đơng với chu kì T1 = 0,3s , khi mang vật m2 thì dao động với chu kỳ T 2 = 0.4s . Hỏi khi treo đồng thời hai vật thì chu kỳ dao động bao nhiu ? D. Khơng xc định được. A. 0,7 s ; B. 0,5s ; C. 0,1 s ; Cu 45: Nếu tăng chiều di con lắc đơn ln 2 lần thì chu kỳ của con lắc đơn tăng hay giảm bao nhiu ? B. Giảm 2 lần ; C. tăng 2 lần, A. Tăng 2 lần , D. tăng 4 lần Cu46 : Chọn cu trả lời đng : A. Chu kỳ của con lắc lị xo tỉ lệ thuận với khối lượng của vật nặng. B. Chu kỳ của con lắc lị xo tỉ lệ nghịch với độ cứng của lị xo. C. Chu kỳ của con lắc lị xo khơng phụ thuộc vo tc động bn ngồi. Ñeà cöông oân thi TN THPT vaø oân thi ñaïi hoïc cao ñaúng 2009 Moân Vaät lí
  5. D. Chu kỳ con lắc lị xo tỉ lệ nghich với căn bậc 2 của gia tốc rơi tự do. Cu47: Dao động điều hồ được xem l hình chiếu của chuyển động trịn đều trn trục no ? A. Trục Oy thẳng đứng B. Trục Ox nằm ngang B. Một trục nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. D. Một trục bất kỳ. Cu48: Khi bin độ dao động điều hồ tăng ln 2 lần , hỏi cơ năng của vật tăng hay giảm bao nhiu ? D. Tăng 2 lần A. Giảm 4 lần B. Tăng 2 lần C. Tăng 4 lần Cu 49: Một vật dao động điều hồ với chu kỳ T. Năng lượng của vật ……….. A. Biến thin điều hồ với chu kỳ T . B Biến thin đii hồ với chu kỳ T/2 C. Tăng 2 lần khi bin độ dao động tăng 2 ln D. Bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cn bằng Cu 50: điều no sau đy l sai khi nĩi về năng lượng trong dao động điều hồ của con lắc lị xo: A. Cơ năng t ỉ lệ với độ cứng của lị xo. C. Cơ năng bằng đơng năng cực đại hoăc thế năng cực đại của vật B. Cơ năng t ỉ lệ với bin độ dao động của vật D . Cơ năng bằng tổng động năng v thế năng Cu 51: Nếu tần số của một D đ đh tăng ln gấp đơi, bin độ giảm một nửa thì cơ năng của vật tăng hay giảm bao nhiu A. Khơng đổi ; B. Tăng 4 lần ; C. giảm 4 lần D.tăng 2 lần . Cu 52: Một con lắc l xo Đ đ đh với bin độ A . Ở vị trí no thì động năng bằng thế năng của vật ? D. x=A/ 2. C. x =  A / 2 ; A. x = A / 2 ; B. x = A / 4 Cu53:Một vật dao động điều hồ với tần số f. Hỏi động năng , thế năng dao động điều hồ với tần số bao nhiu ? C. f2 A. 2f B. f D. 4f Cu 54: Bin độ của dao động tổng hợp bằng 0 nếu độ lệch pha của hai dao đơng thnh phần cĩ gi trị ; A.  = (2n +1) B.  = ( 2n +1)/2 : C.  = 2n ; D.  = 0. Cu55: Cho hai dao động điều hồ cĩ phương trình x1 = A sin 10t v x 2 = A cos 10 t .( Chọn đp n đng ) A. D đ1 chậm pha hơn D đ 2 gĩc /2 C. Đ đ 1 nhanh pha hơn D đ 2 gĩc /2 B. D đ 1 cng pha với D đ 2. D. Khơng kết luận được vì hai phương trình cĩ dạng khc nhau Cu56: Chu kỳ dao động ring của con lắc lị xo l To . Nếu ta cho điểm treo con lắc dao động điều hồ với chu kỳ T thì con lắc dao động như thế no với chu kỳ bao nhiu ? A. Con lắc dao động cưỡng bức với chu kỳ To C. Con lắc dao động điều hồ với chu kỳ T B. Con lắc dao động tự do với chu kỳ T D. Con lắc dao động điều hồ với chu kỳ To Cu 57 : Khi tần số dao động của ngoại lực bằng tần số dao động ring của hệ dao động thì : A. Bin độ dao động khơng đổi . C. Bin độ dao động tăng B. Năng lượng dao động khơng đổi. D. Bin độ dao động đạt cực đại. Cu58. Một chất điểm dao động điều hịa trn chiều di quỹ đạo bằng 4cm, trong 5s nĩ thực hiện 10 dao động tồn phần. Bin độ v chu kỳ dao động lần lượt l: A. 4cm; 0,5s B. 4cm; 2s C. 2cm; 0,5s D. 2cm; 2s Cu 59. Chọn cu sai khi nĩi về dao động điều hịa của vật. A. Vận tốc của vật cĩ gi trị cực đại khi nĩ qua vị trí cn bằng. B. Lực hồi phục tc dụng ln vật luơn hướng về vị trí cn bằng. C. Gia tốc của vật cĩ gi trị cực đại ở vị trí bin. D. Năng lượng của vật biến thin theo thời gian. Cu 60. Một vật dao động điều hịa với bin độ A v tần số gĩc  . Độ lớn của vận tốc v khi vật qua vị trí cĩ ly độ x tính theo cơng thức no sau đy? A2 x2  A2  x 2 B. v =  A. v = 2 C. v =  2 x 2  A 2 D. v =  A 2  x 2 Cu 61. Pha ban đầu của phương trình dao động điều hịa phụ thuộc yếu tố no ? A. Cch kích thích cho vật dao động B. Cch chọn trục tọa độ C. Cch chọn gốc thời gian D. Cch chọn trục tọa độ v cch chọn gốc thời gian Ñeà cöông oân thi TN THPT vaø oân thi ñaïi hoïc cao ñaúng 2009 Moân Vaät lí
  6. Cu 62. Bin độ của hệ dao động điều hịa phụ thuộc yếu tố no? A. Cch kích thích cho vật dao động B. Cch chọn trục tọa độ C. Cch chọn gốc thời gian D. Cấu tạo của hệ Cu 63. Một vật dao động điều hịa với phương trình x= 4sin(10  t +  /6) (cm). Khi t = 0,5s vật cĩ ly độ v vận tốc l: A. x = 2cm; v = -20 3 cm/s B. x = -2cm; v = 20 3 cm/s C. x = -2cm; v = -20 3 cm/s D. x = 2cm; v = 20 3 cm/s Cu 64. Trong cc phương trình dao động sau, phương trình no cho biết ứng với thời điểm t = 1,5 s vật cĩ li độ x = 5 cm? A. x = 5 sin(3t + ) (cm) B. x = 5 sin2t (cm)  C. x = 5 sin(3t + D. x = 5 sin3t (cm) ) (cm) 2 Cu 65. Một vật dao động điều hịa với chu kỳ T v bin độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cĩ ly độ x = - A/2 đến x = A/2 bằng bao nhiu? A. T/4 B. T/6 C. T/3 D. T/2. Cu 66. Một vật Dđđh với phương trình x = 6sin  t (cm). Thời gian vật đi từ vị trí cn bằng đến vị trí x = 3cm lần thứ nhất l: A. 1/6s B. 3/5s C. 3/50s D. 1/3s Cu 67. Một vật dao động điều hịa với chu kỳ T = 0,5s. Khi pha dao động bằng  /4 thì gia tốc của vật l a = - 8m/s2. Lấy  2 = 10. Bin độ dao động của vật bằng bao nhiu? A. 10 2 cm B. 5 2 cm C. 2 2 cm D. 10cm. Cu 68. Chọn cu đng về chu kỳ dao động điều hịa của con lắc lị xo. A. Chu kỳ tỉ lệ thuận với khối lượng của vật B. Chu kỳ tỉ lệ nghịch với độ cứng của lị xo C. Chu kỳ khơng phụ thuộc bin độ của vật D. Tỉ lệ thuận với căn bậc hai của gia tốc r ơi tự do Cu 69. Lực hồi phục tc dụng ln con lắc lị xo dao động điều hịa theo phương thẳng đứng cĩ chiều như thế no? A. Ngược chiều biến dạng của lị xo B. Cng chiều biến dạng của lị xo C. Chiều hướng về vị trí cn bằng D. Ngược chiều biến dạng của lị xo v hướng về vị trí cn bằng Cu 70. Con lắc lị xo dao động điều hịa theo phương ngang. Nếu độ cứng lị xo tăng hai lần v bin độ của vật giảm hai lần thì cơ năng của vật thay đổi như thế no? A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 8 lần D. Khơng đổi Đề bi sau p dụng cho cu 71 đến cu 75: Con lắc lị xo treo thẳng đứng. Khi vật ở VTCB lị xo gin 2,5cm. Từ VTCB cung cấp cho vật vận tốc 1m/s hướng xuống thẳng đứng cho vật DĐĐH. Chọn trục Ox hướng ln thẳng đứng, gốc O tại VTCB. Lấy g = 10m/s2. Cu 71. Tần số gĩc của dao động cĩ gi trị no? A. 20rad/s B. 0,5rad/s C. 2rad/s D. 20rad/s x Cu 72. Bin độ dao động l: K A. 2,5cm B. 5cm C. 2,5 5 cm D. 7,5cm  Cu 73. Chọn gốc thời gian lc vật bắt đầu dao động thì pha ban đầu l: Fdh l A.  /2 B. -  /2 D.  C. 0 O Cu 74. Chọn gốc thời gian lc vật đi ln qua vị trí lị xo khơng biến dạng thì pha ban đầu l: m  A.  /6 B. -  /6 C. 5  /6 D. -5  /6 Cu 75. Biết vật cĩ khối lượng m = 250g. Độ lớn của lực đn hồi cực đại của lị xo khi vật dao động P l: A. 500N B. 5N C. 7,5N D. 750N Ñeà cöông oân thi TN THPT vaø oân thi ñaïi hoïc cao ñaúng 2009 Moân Vaät lí
  7. Cu 76. Hai lị xo cĩ độ cứng k1 = 30N/m v k2 = 20N/m. Độ cứng tương đương của hệ hai lị xo khi mắc nối tiếp l: A. 12N/m B. 24N/m C. 50N/m D. 25N/m Cu 77. Độ cứng tương đương của hai lị xo k1 v k2 mắc song song l 120N/m. Biết k1 = 40N/m, k2 cĩ gi trị bao nhiu? A. 160N/m B. 80N/m C. 30N/m D. 60N/m Cu 78. Một vật m gắn với lị xo k1 thì vật dao động với chu kỳ 0,3s v nếu gắn với lị xo k2 thì chu kỳ l T2 = 0,4s. Nếu cho hai lị xo ghp nối tiếp rồi gắn vật vo thì chu kỳ dao động của vật l: A. 0,24s B. 0,5s C. 0,7s D. 0,35s Cu 79. Một vật m, nếu gắn với lị xo k1 thì dao động với chu kỳ 0,6s v nếu gắn với lị xo k2 thì dao động với chu kỳ l 0,8s. Nếu cho hai lị xo ghp song song rồi gắn vật vo thì vật dao động với chu kỳ l: A. 1,4s B. 1s C. 0,48s D. 0,24s Cu 80. Một lị xo độ cứng k = 60N/m được cắt thnh hai lị xo cĩ chiều di l1 v l2 với 2l1 = 3l2. Độ cứng k1 v k2 của hai lị xo l1 v l2 lần lượt l: A. 24N/m v 36N/m B. 100N/m v 150 N/m C. 75N/m v 125N/m D. 125N/m v 75N/m Cu 81. Một vật m gắn với một lị xo thì nĩ dao động với chu kỳ 2s. Cắt lị xo ny ra lm hai phần bằng nhau rồi mắc song song v treo vật vo thì chu kỳ dao động của vật l: A. 1s B. 2s C. 4s D. 0,5s Cu 82. Chọn cu sai khi nĩi về tần số dao động điều hịa của con lắc đơn. A. Tần số tăng khi chiều di dy treo giảm B. Tần số giảm khi đưa con lắc ln cao C. Tần số giảm khi bin độ giảm D. Tần số khơng đổi khi khối lượng con lắc thay đổi Cu 83. Chu kỳ dao động điều hịa của con lắc đơn: A. thay đổi khi bin độ thay đổi B. thay đổi tại những nơi khc nhau trn mặt đất C. tỷ lệ thuận với chiều di dy treo D. thay đổi khi khối lượng con lắc thay đổi Cu 84. Hai con lắc đơn cĩ chu kỳ T1 = 2s v T2 = 1,5s. Chu kỳ của con lắc đơn cĩ dy treo di bằng tổng chiều di dy treo của hai con lắc trn l: A. 2,5s B. 3,5s C. 2,25s D. 0,5s Cu 85. Hai con lắc đơn cĩ chu kỳ T1 = 2s v T2 = 2,5s. Chu kỳ của con lắc đơn cĩ dy treo di bằng hiệu chiều di dy treo của hai con lắc trn l: A. 1s B. 1,5s C. 0,5s D. 1,25s Cu 86. Với gốc thế năng tại vị trí cn bằng. Chọn cu sai khi nĩi về cơ năng của con lắc đơn khi dao động điều hịa. A. Cơ năng bằng thế năng của vật ở vị trí bin B. Cơ năng bằng động năng của vật khi qua vị trí cn bằng C. Cơ năng bằng tổng động năng v thế năng của vật khi qua vị trí bất kỳ D. Cơ năng của con lắc đơn t ỉ lệ thuận với bin độ gĩc Cu 87. Khi con lắc đơn dao động với ……. nhỏ thì chu kỳ dao động khơng phụ thuộc vo bin độ. Chọn cụm từ đng nhất điền vo chỗ trống trn cho hợp nghĩa A. chiều di B. tần số C. hệ số ma st D. bin độ Cu 88. Một con lắc đơn cĩ dy treo di 20cm. Ko con lắc lệch khỏi vị trí cn bằng một gĩc 0,1rad rồi cung cấp cho nĩ vận tốc 14cm/s hướng theo phương vuơng gĩc sợi dy. Bỏ qua ma st, lấy g=  2 (m/s2). Bin độ di của con lắc l: A. 2cm B. 2 2 cm C. 20cm D. 20 2 cm Cu 89. Một con lắc đơn cĩ dy treo di 1m v vật cĩ khối lượng 1kg dao động với bin độ gĩc 0,1rad. Chọn gốc thế năng tại vị trí cn bằng của vật, lấy g = 10m/s2. Cơ năng tồn phần của con lắc l: A. 0,01J B. 0,1J C. 0,5J D. 0,05J Cu 90. Một con lắc đơn cĩ dy treo di 1m. Ko con lắc lệch khỏi vị trí cn bằng một gĩc 600 rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma st, lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi nĩ qua vị trí cn bằng cĩ độ lớn bằng bao nhiu? C. 10m/s D. A, B, C đều sai. A. 1,58m/s B. 3,16m/s Ñeà cöông oân thi TN THPT vaø oân thi ñaïi hoïc cao ñaúng 2009 Moân Vaät lí
  8. Cu 91. Một con lắc đơn cĩ dy treo di 1m v vật cĩ khối lượng 100g. Ko con lắc lệch khỏi vị trí cn bằng một gĩc 600 rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma st, lấy g = 10m/s2. Lực căng dy khi vật qua vị trí cn bằng l: A. 1N B. 2N C. 2000N D. 1000N Cu 92. Một đồng hồ quả lắc chạy đng giờ tại mặt đất ở nhiệt độ 200C. Hệ số nở di dy treo con lắc l 2.10-5K-1. Nếu nhiệt độ giảm cịn 150C thì sau một ngy đm đồng hồ sẽ chạy: A. chậm 4,32s B. chậm 8,64s C. nhanh 4,32s D. nhanh 8,64s Cu 93. Một đồng hồ quả lắc chạy đng giờ tại mặt đất ở nhiệt độ 250C. Hệ số nở di dy treo con lắc l 2.10-5K-1. Đưa đồng hồ ln ở độ cao 640m so với mặt đất thì đồng hồ vẫn chạy đng. Nhiệt độ ở độ cao đĩ: A. tăng thm 150C B. giảm bớt 150C C. tăng thm 100C D. giảm bớt 100C Cu 94. Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kỳ T0. Cho quả cầu con lắc tích điện dương v dao động nhỏ trong điện trường cĩ đường sức hướng xuống thẳng đứng, chu kỳ con lắc khi đĩ so với T0 như thế no? A. Nhỏ hơn T0 B. Lớn hơn T0 C. Bằng T0 D. Chưa xc định được Cu 95. Chọn cu sai A. Dao động cưỡng bức khơng bị tắt dần. B. Bin độ dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc ma st. C. Cộng hưởng cơ chỉ xả ra trong dao động cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức cĩ hại v cũng cĩ lợi. Cu 96. Chọn cu sai A. Quả lắc đồng hồ dao động với tần số ring của nĩ. B. Trong dao động duy trì thì bin độ dao động khơng đổi. C. Ngoại lực tc dụng ln quả lắc đồng ho la trọng lực của quả lắc. D. Dao động của quả lắc đồng hồ l dao động duy tr ì . Cu 97. Hai con lắc đơn cĩ cng chiều di dy treo v hai quả cầu con lắc cĩ cng kích thước nhưng một quả cầu bằng gỗ v một bằng chì . Ko hai quả cầu cho hai dy treo cng hợp với phương thẳng đứng một gĩc như nhau rồi thả nhẹ cng lc, thì: A. con lắc chì dừng lại trước B. con lắc gỗ dừng lại trước C. cả hai con lắc dừng lại cng lc D. cả hai con lắc khơng dừng lại Cu 98. Một chiếc xe chạy trn con đường lt gạch, cứ sau 15m trn đường lại cĩ một rnh nhỏ. Biết chu k ì dao động ring của khung xe trn cc lị xo giảm xĩc l 1,5s. Hỏi vận tốc xe bằng bao nhiu thì xe bị xĩc mạnh nhất? A. 54 Km/h B. 27 Km/h C. 34 Km/h D. 36 Km/h Cu 99: Độ lệch pha giữa hai dao động điều hịa cng phương, cng tần số, ngược pha nhau l: A.  = k  (với k  Z) B.  = k2  C.  = (2 k+1)  D.  = (2k+1)  /2 Cu 100. Bin độ dao động tổng hợp A của hai dao động điều hịa cng phương, cng tần số, cĩ bin độ A1 v A2 l:   2 B. A = 2A1.sin 1 A. A = A1 + A2 2   2   2 C. A = 2A1. cos/ 1 D. A = 2A1.cos/ 1 / 2 2 ĐP N 1 2 3 4 5 6.1 6.2 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 A C D A B B C CA B B A B C C A B ACA 20 21 22 23 24 25. 25. 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35. 35. 36 37. A D A A C 1B 2B B A C D C A A C B 1 2D C 1D A 37. 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 2D A D D D D B B C C B C D B A D A AAC 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 D C D B D A C C B A A C C B A B D ACA Ñeà cöông oân thi TN THPT vaø oân thi ñaïi hoïc cao ñaúng 2009 Moân Vaät lí
  9. 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 B B C B A C B A B D D A D B B C D A B C 97 98 99 10 B D C 0C CHƯƠNG 2: SĨNG CƠ HỌC – M HỌC: Cu1: Chọn cu sai : A. Sĩng ngang l sĩng cĩ phương dao động trng với phương truyền sĩng. B. Sĩng dọc l sĩng cĩ phương dao động trng với phương truyền sĩng C. Sĩng m thanh l một sĩng cơ học dọc D. Sĩng trn mặt nước l một sĩng ngang. Cu2: Vận tốc truyền của sĩng phụ thuộc vo yếu tố no sau đy: A.Bin độ của sĩng. C.Bước sĩng . B.Tần số sĩng. D. Bản chất của mơi trường. Cu 3: Chọn cu sai. A. Bước sĩng l khoảng cch giữa hai điển dao đơng cng pha. B. Bước sĩng l qung đường m sĩng truyền đi trong một chu kỳ. C. Trn phương truyền sĩng, hai điểm cch nhau một số nguyn lần bước sĩng thì dao động cng pha D. Trn phương truyền sĩng, hai điểm cch nhau một số lẻ nửa lần bước sĩng thì dao động ngược pha Cu4 : Cu nĩi no l đng khi mĩi về bước sĩng. A. Bước sĩng l đại lượng đặc trưng cho sự truyền nhanh hay chậm của sĩng B. Bước sĩng l qung đường m sĩng truyền được trong khoảng thời gian một giy. C. Bước sĩng l qung đường m sĩng truyền đi trọng một chu kỳ. D. Bước sĩng l khoảng cch giữa hai điểm gần nhất dao động trng nhau. Cu5: Thí nghiệm giao thoa sĩng trn mặt nước với hai nguồn kết hợp A v B. Gọi  l bước sĩng, d1 v d2 lần lượt l đường đi từ nguồn A v B đến điểm M. Tại điểm M bin độ dao động tổng hợp cực tiểu khi:  A. d1  d 2  (2n  1) . C. d1  d 2  n . 2  B. d1  d 2  (2n  1) . D. d1  d 2  n. 2 Cu6 : Một sĩng ngang truyền trn sợi dy đn hồi rất di với vận tốc sĩng v = 0,2m/s, chu kỳ dao động T = 10s. Khoảng cch giữa hai điểm gần nhau nhất trn dy dao động ngược pha nhau l A. 1,5m. B. 1m. C. 0,5m. D. 2m. Cu 7: Một dy đn cĩ chiều di l, hai đầu cố định. Sĩng dừng trn dy cĩ bước sĩng di nhất l A. l/2. B. l/4. C. l. D. 2l. Cu 8: Chọn pht biểu đng trong cc pht biểu sau : A. Vận tốc truyền năng lượng trong dao động gọi l vận tốc truyền sĩng. B. Chu kì chung của cc phần tử cĩ sĩng truyền qua gọi l chu k ì của sĩng. C. Năng lượng của sĩng tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số . D. Bin độ của sĩng luơn luơn khơng đổi. Cu9 : Giao thoa sĩng v hiện tượng sĩng dừng khơng cĩ chung đặc điểm no sau đy ? A. L sự tổng hợp của hai sĩng kết hợp. B. Cĩ hình ảnh ổn định, khơng phụ thuộc thời gian. C. Cĩ những điểm cố định luơn dao động cực đại v những điểm cố định luơn đứng yn. D. Khơng cĩ sự truyền năng lượng . Cu10: Sĩng ngang truyền được trong cc mơi trường no ? A. rắn v lỏng . B. lỏng v khí C. rắn ,lỏng v khí D. Khí v rắn. Cu11 : Kết luận no sau đy l sai khi nĩi về tính chất của sự truyền sĩng trong mơi trường. A. sĩng truyền đi với vận tốc hữu hạn. B. Sĩng truyền đi khơng mang theo vật chất của mơi trường C. Qu trình truyền sĩng l qu trình truyền năng lượng Ñeà cöông oân thi TN THPT vaø oân thi ñaïi hoïc cao ñaúng 2009 Moân Vaät lí
  10. D. Sĩng cng mạnh truyển đi cng nhanh.  Cu12 : Sĩng m truyền trong thp với vận tốc 500m/s. Hai điểm trong thp gần nhau nhất lệch pha cch nhau 2 1,54m thì tần số của m l : A. 80Hz. B. 810Hz C. 81,2Hz D. 812Hz Cu13 : Trong giao thoa sĩng cơ học với hai nguồn đồng pha thì ….. A. tổng số dy cực đại l một số chẳn. B. tổng số dy cực tiểu l một số lẻ. C. tổng số dy cực đại hay tổng số dy cực tiểu luơn luơn l một số lẻ. D. tổng số dy cực đại l một số lẻ v tổng số dy cực tiểu l một chẳn. Cu14 : Một sĩng cơ học truyền dọc theo trục Ox cĩ phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong đ ĩ x l toạ độ được tính bằng mt (m), t l thời gian được tính bằng giy (s). Vận tốc của sĩng l A. 334 m/s. B. 100m/s. C. 314m/s. D. 331m/s. C u 15: Để cĩ sĩng dừng xảy ra trn một sợi dy đn hồi với hai đầu dy đều l nt sĩng thì A. chiều di dy bằng một phần t ư bước sĩng. C. chiều di dy bằng một số nguyn lần nửa bước sĩng. B. bước sĩng luơn luơn đng bằng chiều di dy. D. bước sĩng bằng một số lẻ lần chiều di dy. Cu 16: Đầu A của sợi dy đn hồi di dao động với phương trình u = Uosin 4t. Tính chu kỳ sĩng, độ lch pha giữa hai điểm trn dy cch nhau 1,5m biết vận tốc truyền sĩng v = 12m/s. A. T = 2 s,  = /2 ; B . T = 0.5 s ,  = /2 C. T = 0.5s,  = /6 ;  = 2/3 D . T = 2 s, Cu 17: ( Chọn cu sai).Vận tốc truyền sĩng cơ học phụ thuộc vo. A. tính đn hồi của mơi trường C. mật độ phn tử của mơi trường C. nhiệt độ của mơi trường D. bước sĩng, chu kỳ v tần số của sĩng.; Cu18: sĩng cơ học khơng truyền được trong mơi trường no sau đy A. Chn khơng B. Chất lỏng C. Chất rắn D. Chất khí Cu 19: Sĩng kết hợp l hai sĩng cĩ : A. Cng tần số, cng bin độ C. Cng tần số v độ lệch pha khơng đổi theo thời gian B. Cng bin độ, cng pha D. Cng tần số v độ lệch pha thay đổi theo thời gian Cu 20: Khi sĩng cơ học truyền từ khơng khí vo trong nước thì đại lượng no sau đy khơng đổi ? A. Vận tốc B. Tần số. C. Năng lượng. D. Bước sĩng. Cu 21:Điều kiện cĩ sĩng dừng trn sợi dy cĩ hai đầu cố định l : A. l = (2n + 1) /2 B. l = n/2 C. l = n/2 + /4 D. (2n + 1)  Cu 22: (Chọn cu sai). A. Giao thoa l sự tổng hợp cửa hai sĩng kết hợp. B. Sĩng dừng l trường hợp ring của giao thoa. C. Trong vng giao thoa , những điểm cĩ hiệu đường đi bằng số nguyn lần bước sĩng thì luơn D đ cực đại. D. Hình ảnh dao thoa l họ cc đường cong hypebon nhận hai nguồn lm hai tiu điểm. Cu 23: Sĩng truyền từ A đến M cch A 4,5 cm, với bước sĩng  = 6 cm. Hỏi D đ sĩng tại M cĩ tính chất no sau đy? A. Chậm pha hơn sĩng tại A gĩc 3/2 B. Sớm pha hơn sĩng tại A gĩc 3/2. C. Cng pha với sĩng tại A. D. Ngược pha với sĩng tại A. Cu 24: Dy AB di 15 cm đầu B cố định. Đầu A l một nguồn dao động hình sin với tần số 10 Hz v cũng l một nt. Vận tốc truyền sĩng trn dy v = 50 cm/s. Hỏi trn dy cĩ sĩng dừng khơng ? nếu cĩ hy tính số bụng v nt nhì thấy. A. Cĩ sĩng dừng, số bụng 6, số nt 7 ; B. khơng cĩ sĩng dừng. B. Cĩ sĩng dừng, Số bụng 7, số nt 6 D. Cĩ sĩng dừng, số bụng 6, số nt 6 Cu 25. Tìm pht biểu sai A. Sĩng truyền đi khơng tức thời B. Qu trình truyền sĩng l qu trình truyền dao động Ñeà cöông oân thi TN THPT vaø oân thi ñaïi hoïc cao ñaúng 2009 Moân Vaät lí
  11. C. Sĩng truyền đi mang theo vật chất của mơi trường D. Qu trình truyền sĩng l qu tr ình truyền năng lượng Cu 26. Chọn cu đng A. Chỉ cĩ chất khí mới truyền được sĩng dọc B. Sĩng truyền tại mặt nước l sĩng ngang C. Khi sĩng truyền thì vật chất cũng truyền theo D. Cc cu trn đều sai Cu 27. Sĩng ngang l sĩng cĩ phương dao động của cc phần tử vật chất: A. cng phương với phương truyền sĩng B. luơn nằm ngang C. vuơng gĩc với phương truyền sĩng D. luơn nằm ngang v vuơng gĩc với phương truyền sĩng Cu 28. Sĩng dọc l sĩng cĩ phương dao động của cc phần tử vật chất: A. cng phương với phương truyền sĩng B. luơn hướng theo phương thẳng đứng C. vuơng gĩc với phương truyền sĩng D. luơn hướng theo phương thẳng đứng v cng phương với phương truyền sĩng Cu 29. Một sĩng truyền theo trục Ox được mơ tả bỡi phương trình u = 8 sin 2  ( 0 , 5 x  4  t ) (cm) trong đĩ x tính bằng mt, t tính băng giy. Vận tốc truyền sĩng l A. 0,5 m/s B. 4 m/s C. 8 m/s D. 0,4m/s. Cu 30. Chọn cu đng A. Vận tốc truyền sĩng khơng phụ thuộc vo mơi trường B. Vận tốc truyền sĩng phụ thuộc tần số của sĩng C. Vận tốc truyền của sĩng dọc lớn hơn sĩng ngang D. Cc cu trn đều sai Cu 31. Bin độ sĩng tăng 2 lần v tần số sĩng giảm hai lần thì năng lượng sĩng A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. giảm 2 lần D. vẫn khơng đổi Cu 32. : Một sĩng cơ học cĩ bước sĩng  truyền từ A đến M ( AM = d ) . M dao động ngược pha với A khi A. d = (k + 1)  B. d = (k + 0,5)  C. d = (2k + 1)  D. d = (k+1 ) /2 ( k Z) Cu 33. Một sĩng truyền trn mặt biển cĩ bước sĩng 3m. Hai điểm gần nhau nhất trn cng một phương truyền sĩng dao động lệch pha  / 2 cch nhau một đoạn bao nhiu? D. A, B, C đều A. 0,75m B. 1,5m C. 3m sai. Cu 34. Trn mơt phương truyền sĩng, những điểm dao động ngược pha cch nhau một khoảng: 1  1   B. n A.  n    ( n Z ) C.  n   D. n 2 2 2 2   Cu 35. Trn mơt phương truyền sĩng, những điểm dao động cng pha cch nhau một khoảng: 1  1   D. n A.  n    ( n Z ) C.  n   B. n 2 2 2 2   Cu 36. Sĩng truyền tại mặt chất lỏng với vận tốc truyền sĩng 0,9 m/s, khoảng cch giữa hai gợn sĩng lin tiếp l 2cm. Tần số của sĩng l: A. 0,45Hz B. 90Hz C. 45Hz D. 1,8Hz Cu 37. Phương trình dao động tại điểm O cĩ dạng uo  5 sin 200t  (mm). Chu kỳ dao động tại điểm O l: D. 0,01 (s) B. 100 (s) A. 100 (s) C. 0,01(s) Cu 38. Sĩng truyền tại mặt chất lỏng với bước sĩng 0,8cm. Phương trình dao động tại điểm O cĩ dạng u0 = 5sin  t (mm). Phương trình dao động tại điểm M cch O một đoạn 5,4cm theo hướng truyền sĩng l phương trình no? A. uM = 5sin(  t + /2) (mm) B. uM = 5sin(  t+13,5) (mm) C. uM = 5sin(  t – 13, 5 ) (mm). D. B hoặc C Cu 39. Chọn cu đng nhất. Tai con người chỉ nghe được cc m cĩ tần số nằm trong khoảng A. từ 16 Hz – 2000 Hz B. từ 16 Hz - 20000Hz C. từ 16 KHz – 20000 KHz D. từ 20 KHz – 2000 KHz Ñeà cöông oân thi TN THPT vaø oân thi ñaïi hoïc cao ñaúng 2009 Moân Vaät lí
  12. Cu 40. Chọn cu sai A. Sĩng m chỉ truyền được trong khơng khí B. Sĩng m cĩ tần số lớn hơn 20000Hz gọi l sĩng siu m C. Sĩng m cĩ tần số nhỏ hơn 16Hz gọi l sĩng hạ m D. Sĩng m v cc sĩng cơ học cĩ cng bản chất vật lý Cu 41. Sĩng m truyền được trong cc mơi trường: A. rắn, khí, chn khơng B. rắn, lỏng, chn khơng C. rắn, lỏng, khí D. lỏng, khí, chn khơng Cu 42. Trong khơng khí vận tốc truyền m cĩ gi trị khoảng: A. 3,40 m/s B. 34,0 m/s C. 340 m/s D. 3400 m/s Cu 43. Cc đặc trưng sinh lý của m gồm: A. độ cao của m v m sắc B. độ cao của m v cường độ m C. độ to của m v cường độ m D. độ cao của m, m sắc, độ to của m Cu 44. Độ cao của m l một đặc tính sinh lý phụ thuộc vo: A. tần số m B. vận tốc m C. bin độ m D. năng lượng m Cu 45. Độ to của m l một đặc tính sinh lý phụ thuộc vo: A. vận tốc m B. bước sĩng v vận tốc m C. tần số v mức cường độ m D. bước sĩng v năng lượng m Cu 46. m sắc l một đặc tính sinh lý của m phụ thuộc vo: A. vận tốc m B. tần số v bin độ m C. bước sĩng D. bước sĩng v năng lượng m Cu 47: Chọn cu sai B. Đơn vị của cường độ m l W/m2 A. Đại lượng đặc trưng cho độ cao của m l tần số C. Mức cường độ m tính bằng ben (B) hay đềxiben (dB) D. Cường độ m l đại lượng đặc trưng cho độ to của m Cu 48. Chọn cu sai A. m sắc l đặc tính để phn biệt hai m cĩ cng tần số do hai nhạc cụ khc nhau pht ra B. Cc tần số của cc họa m của m cơ bản cĩ tần số f1 l 2f1 , 3f1 , 4f1, …. C. Khi mức cường độ m bằng 1,2,3 (B) thì cường độ m chuẩn I0 lớn gấp 10, 102, 103 lần cường độ m I. D. Mức cường độ m l lơgarit thập phn của ti số I/I0 Cu49. Cường độ m chuẩn l I0 = 10-12 W/m2. Cường độ m tại một điểm trong mơi trường truyền m l 10-5W/m2 . Mức cường độ m tại điểm đĩ l: A. 50dB B. 60dB C. 70dB D. 80dB Cu 50. Chọn cu sai A. Với mọi m thanh nghe được, ngưỡng nghe vo khoảng 10-12 W/m2 . B. Tai người nghe thính nhất với cc m cĩ tần số từ 1000Hz đến 5000Hz C. Tai người nghe m cao thính hơn m trầm. D. Ngưỡng đau của m thanh nghe được cĩ cường độ m bằng 10W/m2. Cu 51. m thanh do hai nhạc cụ pht ra luơn khc nhau về: A. độ cao B. độ to C. m sắc D. độ cao, độ to, m sắc. Cu 52. Hai sĩng kết hợp l hai sĩng: A. cĩ cng phương dao động, cng tần số v cĩ độ lệch pha khơng đổi theo thời gian B. cĩ cng tần số , cng bin độ v độ lệch pha khơng đổi theo thời gian C. cĩ cng tần số v cĩ độ lệch pha khơng đổi theo thời gian D. cĩ cng phương dao động, cng tần số , cng bin độ Cu 53. Chọn cu đng A. Nơi no cĩ sĩng thì nơi ấy cĩ hiện tượng giao thoa B. Nơi no cĩ giao thoa thì nơi ấy cĩ sĩng C. Hai sĩng kết hợp gặp nhau sẽ gy ra hiện t ượng giao thoa D. Cu B v C đng Cu 54. Trong hiện tượng giao thoa sĩng với hai nguồn đồng pha, những điểm trong vng giao thoa dao động với bin độ cực đại khi hiệu đường đi của sĩng từ hai nguồn l: Ñeà cöông oân thi TN THPT vaø oân thi ñaïi hoïc cao ñaúng 2009 Moân Vaät lí
  13. A. k  /2 (k Z) B. k  C. (2k+1)  /2 D. (2k+1)  /4 Cu 55. Trong hiện tượng giao thoa sĩng với hai nguồn đồng pha, những điểm trong vng giao thoa khơng dao động khi hiệu đường đi của sĩng từ hai nguồn l: A. k  /2 (k Z) B. k  C. (2k+1)  /2 D. (2k+1)  /4 Đề bi sau dng cho cc cu từ 56 đến 61: Điểm M cch hai nguồn O1 v O2 lần lượt d1, d2 trn mặt chất lỏng gy ra hai sĩng dao động vuơng gĩc với mặt phẳng chất lỏng cĩ phương trình: u1  u 2  a sin t . Cu 56. Bin độ sĩng tổng hợp tại M l: d1  d 2 B. A  a cos A. 2a  d1  d 2 d1  d 2 C. A  2a cos D. A  2a sin(t   )   Cu 57. Độ lệch pha của hai sĩng thnh phần tại M l cơng thức no sau đy? d1  d 2 d 2  d1 2 d1  d2  A. t  B. 2 C. 2 D. B v C đều    đng Cu 58. Những điểm dao động với bin độ cực đại cĩ hiệu đường đi bằng: ( với k  Z ) A. k  B. k  /2 C. (2k+1).  D. (2k+1)  /2 Cu 59. Những điểm khơng dao động cĩ hiệu đường đi bằng: ( với k  Z ) A. k  B. k  /2 C. (2k+1).  D. (2k+1)  /2 Cu 60. Khoảng cch giữa hai điểm lin tiếp dao động với bin độ cực đại trn đoạn thẳng nối hai nguồn cĩ gi trị no sau đy? A.  B.  /2 C.  /4 D.  /8. Cu 61. Số điểm n dao động với bin độ cực đại trn đoạn thẳng nối hai nguồn bằng bao nhiu? A. n = AB/  B. n = 2.AB/  C. n = 2k+1 với k  AB/  D. A, B, C đều sai. Đề bi sau dng cho cc cu từ 62 đến 67: Xt hiện tượng sĩng dừng trn dy đn hồi nhẹ AB. Đầu A dao động theo phương vuơng gĩc sợi dy với bin độ a Cu 62. Khi đầu B cố định, sĩng phản xạ tại B: A. cng pha sĩng tới tại B B. ngược pha sĩng tới tại B C. vuơng pha sĩng tới tại B D. cả 3 cu trn đều sai Cu 63. Khi đầu B cố định, bin độ dao động tổng hợp tại điểm M trn dy cch B một đoạn d l: 2d 2d 2d 2d A. 2a.cos B. 2a.sin C. 2a./cos / D. 2a./sin /     Cu 64. Khi đầu B cố định, điều kiện để cĩ sĩng dừng trn dy l:   A. l = k  (k Z ) B. l = k C. l = (2k+1) D. l = 2 2 1  k    2  Cu 65. Khi đầu B tự do, sĩng phản xạ tại B: A. cng pha sĩng tới tại B B. ngược pha sĩng tới tại B C. vuơng pha sĩng tới tại B D. cả 3 cu trn đều sai Cu 66. Khi đầu B tự do, điều kiện để cĩ sĩng dừng trn dy l: Ñeà cöông oân thi TN THPT vaø oân thi ñaïi hoïc cao ñaúng 2009 Moân Vaät lí
  14. 1  1 A. l = (k+ )  (k Z ) B. l = (k+ ) C. l = (2k+1) D. l = 2 22 2 k Cu 67. Khi cĩ sĩng dừng trn dy AB thì: A. số nt bằng số bụng nếu B cố định B. số bụng hơn số nt một đơn vị nếu B tự do C. số nt bằng số bụng nếu B tự do D. số bụng hơn số nt một đơn vị nếu B cố định Cu 68. Sĩng dừng trn dy AB cĩ chiều di 32cm với đầu B cố định. Tần số dao động của dy l 50Hz, vận tốc truyền sĩng trn dy l 4m/s. Trn dy cĩ: A. 5 nt; 4 bụng B. 4 nt; 4 bụng C. 8 nt; 8 bụng D. 9 nt; 8 bụng Cu 69. Sĩng dừng trn dy AB cĩ chiều di 22cm với đầu B tự do. Tần số dao động của dy l 50Hz, vận tốc truyền sĩng trn dy l 4m/s. Trn dy cĩ: A. 6 nt; 6 bụng B. 5 nt; 6 bụng C. 6 nt; 5 bụng D. 5 nt; 5 bụng Cu70. Một sợi dy đn hồi mảnh AB di l, đầu B cố định, đầu A dao động vuơng gĩc sợi dy với phương trình u A  U o sin t . Sĩng phản xạ tại B l:  l  l A. u 2 B  U o sin   t   B. u 2 B  U o sin   t    v  v l  l  C. u 2 B  U o sin   t   D. u 2 B  U o sin   t    v  v ĐP N: 123456 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 ADACBB D B C A D C D B C B D A C B B C A 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 ACBCAC D D B A A B C C C B A C C D A C B 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 DCCACC D B C C D A D B D B D B A B C D A 70 D CHƯƠNG III. DAO ĐỘNG ĐIỆN. DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Cu 1. Chọn cu sai A. Nguyn tắc tạo ra dịng điện xoay chiều dựa trn hiện t ượng cảm ứng điện từ B. Khi đo cường độ v hiệu điện thế xoay chiều ng ười ta dng ampe kế v vơn kế cĩ khung quay C. Số chỉ của vơn kế xoay chiều cho biết gi trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều. D. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết gi trị hiệu dụng của dịng điện xoay chiều. Cu 2. Dịng điện xoay chiều l: A. dịng điện cĩ cường độ biến thin theo thời gian B. dịng điện cĩ cường độ biến thin tuần hồn theo thời gian C. l dịng điện cĩ cường độ biến thin điều hịa theo thời gian D. dịng điện cĩ cường độ v chiều thay đổi theo thời gian Cu 3. Trong 2s, dịng điện xoay chiều cĩ tần số f = 50 Hz đổi chiều mấy lần? A. 50 B. 100 C. 25 D. 200 Cu 4. Từ thơng xuyn qua một ống dy l    o sint  1  biến thin lm xuất hiện trong ống dy một suất điện động cảm ứng l e  Eo sint   2  . Khi đĩ 1  2 cĩ gi trị: A. -/2 B. /2 D.  C. 0 Ñeà cöông oân thi TN THPT vaø oân thi ñaïi hoïc cao ñaúng 2009 Moân Vaät lí
  15. Cu 5. Một khung dy dẫn cĩ diện tích S = 50 cm2 gồm 150 vịng dy quay đều với vận tốc 3000vịng/pht trong  một từ trường đều cĩ cảm ứng từ B vuơng gĩc trục quay của khung v cĩ độ lớn B = 0,002T. Từ thơng cực đại gửi qua khung l: A. 0,015 Wb B. 0,15 Wb C. 1,5 Wb D. 0,0015 Wb  Cu 6. Một khung dy dẫn quay đều quanh trong một từ tr ường đều cĩ cảm ứng từ B vuơng gĩc trục quay của khung với vận tốc 150 vịng/pht. Từ thơng cực đại gửi qua khung l 10/ (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung l : A. 25 V B. 25 2 V C. 50 V D. 50 2 V Cu 7. Một khung dy dẫn cĩ diện tích S v cĩ N vịng dy. Cho khung quay đều với vận tốc gĩc  trong một từ trường đều cĩ cảm ứng từ B vuơng gĩc với trục quay của khung. Tại thời điểm ban đầu, php tuyến của khung  hợp với cảm ứng từ B một gĩc. Khi đĩ, suất điện động tức thời trong khung tại thời điểm t l: 6     A. e  NBS cos t   B. e  NBS cos t     6 3   C. e  NBS sin t D. e   NBS cos t   Cu 8. Dịng điện xoay chiều cĩ cường độ i  2 sin  50t   (A). Dịng điện ny cĩ: 6  B. Cường độ hiệu dụng của dịng điện l 2 2 A A. Tần số dịng điện l 50 Hz C. Cường độ cực đại của dịng l 2 A D. Chu kỳ dịng điện l 0,02 s Cu 9. Cường độ dịng điện trong một đoạn mạch cĩ biểu thức: i = 5 2 sin (100 t + /6) (A) . Ở thời điểm t = 1/50(s), cường độ trong mạch cĩ gi trị: C. bằng khơng D. 2,5 2 A. 5 2 B. -5 2 Cu 10. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R = 100  cĩ biểu thức: u = 100 2 sin 100t (V) Nhiệt lượng tỏa ra trn R trong 1pht l: A. 600 J B. 600 2 J C. 6000 J D. 1200 J Cu 11. Số đo của vơn kế v ampe kế xoay chiều chỉ: A. gi trị tức thời của hiệu điện thế v cường độ dịng điện xoay chiều. B. gi trị trung bình của hiệu điện thế v cường độ dịng điện xoay chiều C. gi trị cực đại của hiệu điện thế v cường độ dịng điện xoay chiều. D. gi trị hiệu dụng của hiệu điện thế v cường độ dịng điện xoay chiều. Cu 12. Một thiết bị điện xoay chiều cĩ cc hiệu điện thế định mức ghi trn thiết bị l 100 V. Thiết bị đĩ chịu được hiệu điện thế tối đa l: A. 100 V B. 100 2 V C. 200 V D. 50 2 V Cu 13. Đặt vo hai đầu một tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều cĩ gi trị hiệu dụng U khơng đổi v tần số 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ l 2,4A. Để cường dộ hiệu dụng qua tụ bằng 1,2A thì tần số của dịng điện phải bằng: A. 25 Hz B. 100 Hz C. 200 Hz D. 50Hz Cu 14. Trong mạch cĩ tụ điện thì nhận xt no sau đy l đng về tc dụng của tụ điện? A. Cho dịng điện xoay chiều đi qua v khơng cĩ sự cản trở dịng điện. B. Cho dịng điện một chiều đi qua v cĩ sự cản trở dịng điện một chiều như một điện trở. C. Ngăn cản hồn tồn dịng điện xoay chiều. D. Cho dịng điện xoay chiều đi qua đồng thời cũng cản trở dịng điện. Cu 15. Trong mạch điện chỉ cĩ tụ điện C. Đặt hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu tụ điện C thì cĩ dịng điện xoay chiều trong mạch. Điều ny được giải thích l cĩ electron đi qua điện mơi giữa hai bản tụ: A. Hiện tượng đng; giải thích sai B. Hiện tượng đng; giải thích đng Ñeà cöông oân thi TN THPT vaø oân thi ñaïi hoïc cao ñaúng 2009 Moân Vaät lí
  16. C. Hiện tượng sai; giải thích đng D. Hiện tượng sai; giải thích sai Cu 16. Đặt hiệu điện thế u = U0.sin t (V) vo hai đầu tụ điện C thì cường độ dịng điện chạy qua C cĩ biểu thức: U B. i = 0 sin t (A) A. i = Uo.C sin( t - /2) (A) C . U0 sin ( t - /2) (A) D. i = Uo.C  cos t (A) C. i = C . Cu 17. Hiệu điện thế giữa hai đầu của một cuộn thuần cảm L = 1/ (H) cĩ biểu thức: u= 200 2 .sin(100 t + /6) (V). Biểu thức của cường độ dịng điện trong cuộn dy l: A. i = 2 2 sin ( 100 t + 2/3 ) (A) B. i = 2 2 sin ( 100 t + /3 ) (A) C. i = 2 2 sin ( 100 t - /3 ) (A) D. i = 2 2 sin ( 100 t - 2/3 ) (A) Cu 18. Cho mạch điện xoay chiều AB như hình vẽ. Hộp kín X chứa 1 trong 3 phần tử R, L, C . Biết dịng điện qua mạch nhanh pha so với hiệu điện thế uAB. Mạch X chứa cc phần tử no? X A. L B. C A B R0 D. L hoặc C C. R Cu 19. Cho dịng điện xoay chiều i = I0 sin t (A) chạy qua mạch gồm R v cuộn dy thuần cảm L mắc nối tiếp thì: A. uL sớm pha hơn uR một gĩc  /2 B. uL cng pha với i C. uL chậm pha với uR một gĩc  /2 D. uL chậm pha với i một gĩc  /2 Cu 20. Đặt hiệu điện thế u vo hai đầu mạch điện xoay chiều gồm R v C mắc nối tiếp thì: A. độ lệch pha của uR v u l  /2 B. uR nhanh pha hơn i một gĩc  / 2 C. uC chậm pha hơn uR một gĩc  / 2 D. uC nhanh pha hơn i một gĩc /2 Cu 21. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu tồn mạch v cường độ dịng điện trong mạch l:  = /3. Khi đĩ: A. mạch cĩ tính dung khng B. mạch cĩ tính cảm khng C. mạch cĩ tính trở khng D. mạch cộng hưởng điện Cu 22. Khi cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra thì biểu thức no sau đy sai? A. cos = 1 B. ZL = ZC C. UL = UR D. UAB = UR Cu 23. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu mạch thì: A. dung khng tăng. B. cảm khng giảm . C. điện trở tăng . D. dung khng giảm v cảm khng tăng. Cu 24. Ở hai đầu một điện trở R cĩ đặt một hiệu điện thế xoay chiều u AB v một hiệu điện thế khơng đổi UAB . Để dịng điện xoay chiều cĩ thể qua điện trở v chặn khơng cho dịng điện khơng đổi qua nĩ ta phải : A. Mắc nối t iếp với điện trở một tụ điện C B. Mắc song song với điện trở một tụ điện C C. Mắc song song với điện trở một cuộn thuần cảm L D. Mắc nối tiếp với điện trở một cuộn thuần cảm L Cu 25. Mạch xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi tần số: 1 1 1 1 D. f  C. f  A. f  B. f  2LC LC 2 LC LC 1 Cu 26. Mạch xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp cĩ U oL  U oC . So với dịng điện, hiệu điện thế trong mạch sẽ: 2 A. sớm pha hơn B. vuơng pha D. trễ pha hơn C. cng pha Ñeà cöông oân thi TN THPT vaø oân thi ñaïi hoïc cao ñaúng 2009 Moân Vaät lí
  17. Cu 27. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R, cuộn dy thuần cảm L, hoặc tụ C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch v cường độ dịng điện trong mạch cĩ biểu thức : u = 100 2 sin ( 100 t - /3 ) (V) ; i = 10 2 sin (100 t - /6) (A). Hai phần tử đĩ l hai phần tử no? D. R v L hoặc L v C A. R v L B. R v C C. L v C Cu 28. Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 mắc nối tiếp với một cuộn thuần cảm L = 0,5/ (H). Đặt vo hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều: uAB = 100 2 .sin( 100 t - /4 ) (V). Biểu thức của cường độ dịng điện qua đoạn mạch l: A. i = 2 sin ( 100 t - /2 ) (A) B. i = 2 2 sin ( 100 t - /4 ) (A) C. i = 2 2 sin 100 t (A) D. i = 2 sin 100 t (A) Cu 29. Chọn cu đng nhất về cơng suất tiu thụ trong mạch điện xoay chiều. A. P = RI2 D. P = ZI2. B. P = U.I.cos  C. P = U.I Cu 30. Người ta nng cao hệ số cơng suất của động cợ điện xoay chiều nhằm A. tăng cơng suất tỏa nhiệt B. tăng cường độ dịng điện C. giảm cơng suất tiu thụ D. giảm cường độ dịng điện Cu 31. Hệ số cơng suất của một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp được tính bởi cơng thức: A. cos  = R/Z B. cos  = ZC /Z C. cos  = ZL/Z D. cos  = R.Z Cu 32. Một bĩng đn coi như một điện trở thuần R được mắc vo một mạng điện xoay chiều 220V–50 Hz. Nếu mắc nĩ vo mạng điện xoay chiều 110V-60 Hz thì cơng suất tỏa nhiệt của bĩng đn: A. tăng ln B. giảm đi C. khơng đổi D. cĩ thể tăng, cĩ thể giảm . Cu 33. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, C,  khơng đổi. Thay đổi R cho đến khi R = Ro thì Pmax . Khi đĩ: B. Ro =  ZL – Z C  A. Ro = ZL + Z C C. Ro = Z C - Z L D. Ro = ZL – Z C Cu 34. Chọn cu trả lời sai A. Hệ số cơng suất của cc thiết bị điện quy định phải  0,85 B. Hệ số cơng suất cng lớn thì cơng suất tiu thụ của mạch cng lớn C. Hệ số cơng suất cng lớn thì cơng suất hao phí của mạch cng lớn D. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải nng cao hệ số cơng suất Cu 35. Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết ZL =100  v ZC = 50  ứng với tần số f . Để trong mạch xảy ra cộng hưởng điện thì tần số cĩ gi trị: A . fo  f C . fo = f D . khơng xc định B . fo < f Cu 36. Hai cuộn dy ( R1 , L1 ) v ( R2 , L2 ) mắc nối tiếp nhau v đặt vo một hiệu điện thế xoay chiều cĩ gi trị hiệu dụng U. Gọi U1 v U2 l hiệu điện thế hiệu dụng t ương ứng giữa hai đầu cuộn ( R1 , L1 ) v ( R2, L2 ). Để U = U1 +U2 thì: A. L1/ R1 = L2 / R2 B. L1/ R2 = L2 / R1 C. L1 . L2 = R1.R2 D. L1 + L2 = R1 + R2 Cu 37. Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu mạch điện l: u = 200 2 sin ( 100 t - /6) (V) v cường độ dịng điện qua mạch l: i = 2 2 sin ( 100 t + /6 ) (A) . Cơng suất tiu thụ của đoạn mạch bằng bao nhiu? A. 200 W B. 400 W C. 800 W D. 100W Cu 38. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch l UAB = 220 2 V, R = 100 v  thay đổi được. Khi  thay đổi thì cơng suất tiu thụ cực đại của mạch cĩ gi trị l: A. 100W B. 100 2 W C. 200 W D. 968 W Ñeà cöông oân thi TN THPT vaø oân thi ñaïi hoïc cao ñaúng 2009 Moân Vaät lí
  18. Cu 39. Cho một đoạn mạch điện AB gồm R, L nối tiếp với L thuần cảm. Khi tần số dịng điện qua mạch bằng 100Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng UR = 20V, UAB = 40V v cường độ dịng điện hiệu dụng qua mạch l I = 0,1A. R v L cĩ gi trị no sau đy? A. R = 200  ; L = 3 /2 (H) B. R = 100  ; L = 3 / (H) C. R = 200  ; L = 3 / (H) D. R = 100  ; L = 3 /2 (H) Cu 40. Cho một đoạn mạch điện gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một tụ điện cĩ điện dung C = 10–4/ (F). Đặt vo hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định, tần số f = 50 Hz. Thay đổi R ta thấy v ới 2 gi trị của R1  R2 thì cơng suất của đoạn mạch đều bằng nhau. Tích R1. R2 bằng: B. 102 C. 103 D. 104 A. 10 -4 Cu 41. Cho một mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 1/2(H), C = 10 /(F), R thay đổi được. Đặt vo hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế cĩ biểu thức: u = U0.sin 100t (V). Để cơng suất của mạch đạt cực đại thì: D. R =  B. R = 100  C. R = 50  A. R = 0 Cu 42. Cho một mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trn với cuộn d y thuần cảm. Biết L = 1/(H), C = 2.10- 4 /(F), R thay đổi được. Đặt vo hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế cĩ biểu thức: u = U0.sin 100t (V). Để uC chậm pha 2/3 so với uAB thì: A. R = 50  B. R = 50 3  C. R = 100  D. R = 50 3  3 Cu 43. Cho một mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trn với cuộn dy thuần cảm. Biết R thay đổi đ ược, L = 1/(H), C = 10-4/2(F) . Đặt vo hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế cĩ biểu thức: u = U0.sin  t (V). Để uRL lệch pha /2 so với uRC thì: A. R = 50  B. R = 100  C. R = 100 2  D. R = 50 2  Cu 44. Trong cc loại ampe kế sau, loại no đo được cường độ hiệu dụng của dịng điện xoay chiều? A. Ampe kế nhiệt B. Ampe kế điện từ C. Ampe kế từ điện D. Ampe kế điện động Cu 45. My dao điện một pha hoạt động nhờ hiện tượng: A. tự cảm B. cảm ứng điện C. cảm ứng từ D. cảm ứng điện từ Cu 46. Chọn cu đng nhất khi nĩi về phần cảm của my pht điện xoay chiều. A. Phần tạo ra dịng điện xoay chiều l phần cảm B. Phần tạo ra từ trường l phần cảm C. Phần cảm luơn l rơto D. Phần cảm luơn l stato Cu 47. Chọn cu trả lời sai khi nĩi về my pht điện xoay chiều một pha. A. Hệ thống vnh khuyn v chổi qut gọi l bộ gĩp B. Phần tạo ra từ trường gọi l phần cảm C. Phần tạo ra dịng điện l phần ứng D. Phần cảm l bộ phận đứng yn Cu 48. My dao điện một pha cĩ p cặp cực nam chm quay với vận tốc n vịng/pht . Tần số dịng điện pht ra tính theo cơng thức no sau đy? n. p A. f = B. f = 60.n.p C. f = n.p D. f 60 = 60.n/p. Cu 49. My dao điện một pha cĩ rơto l một nam chm điện gồm10 cặp cực. Để pht ra dịng xoay chiều cĩ tần số 50Hz thì vận tốc của rơto phải bằng: A. 300 vịng / pht B. 500 vịng / pht C. 3000 vịng / pht D. 5 vịng / pht Cu 50. My pht điện xoay chiều cĩ 10 cặp cực, phần ứng gồm 10 cuộn dy mắc nối tiếp. Từ thơng cực đại do phần cảm sinh ra đi qua mỗi cuộn dy cĩ gi trị cực đại 10–1/ Wb . Rơto quay với vận tốc 300 vịng/pht . Suất điện động cực đại do my pht ra l: A. 100 V B. 100 2 V C. 200 V D. 200 2 V Cu 51. Với my pht điện ba pha mắc hình sao thì biểu thức no đng? A. Id = Ip ; Ud = Up B. Id = 3 .Ip ; Ud = Up 3 Ñeà cöông oân thi TN THPT vaø oân thi ñaïi hoïc cao ñaúng 2009 Moân Vaät lí
  19. C. Id = 3 .Ip ; Ud = Up 2 D. Id = Ip ; Ud = Up 3 Cu 52. Với my pht điện ba pha mắc hình tam gic thì biểu thức no đng? A. Id = Ip ; Ud = Up B. Id = Ip ; Ud = Up 3 C. Id = 3 .Ip ; Ud = Up D. Id = 3 .Ip ; Ud = Up 3 Cu 53. Chọn cu sai về dịng điện ba pha A. Dịng xoay chiều ba pha tương đương với ba dịng xoay chiều một pha B. Dịng xoay chiều ba pha tiết kiệm đ ược dy dẫn, giảm hao phí trn đường truyền tải C. Dịng xoay chiều ba pha cĩ thể tạo được từ trường quay một cch đơn giản D. Dịng điện ba pha được tạo ra từ ba my pht một pha Cu 54. Động cơ điện l thiết bị: A. biến đổi cơ năng thnh điện năng B. biến đổi điện năng thnh cơ năng C. biến đổi nhiệt năng thnh điện năng D. biến đổi nhiệt năng thnh cơ năng Cu 55. Một động cơ khơng đồng bộ ba pha cĩ hiệu điện thế định mức mỗi pha l 220 V. Biết cơng suất của động cơ 2,2kW v hệ số cơng suất bằng 0,8. Cường độ dịng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dy của động cơ l: A. 12,5A B. 8A C. 10 A D. 0,0125A Cu 56. Chọn cu đng khi nĩi về động cơ khơng đồng bộ ba pha. A. Quay khung dy với vận tốc gĩc  thì nam chm hình chữ U quay theo với o = . B. Quay nam chm hình chữ U với vận tốc gĩc  thì khung dy quay cng chiều với chiều quay của nam chm với o < . C. Quay khung dy với vận tốc gĩc  thì nam chm hình chữ U quay theo với o < . D. Quay nam chm hình chữ U với vận tơc gĩc  t hì khung dy quay cng chiều với chiều quay của nam chm với o = . Cu 57. My biến thế lý tưởng gồm cuộn sơ cấp cĩ 120 vịng, cuộn thứ cấp cĩ 480 vịng nối với tải tiu thụ. Khi đặt vo hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế hiệu dụng 200 V thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua cuộn thứ cấp l 2A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp v cường độ dịng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp lần lượt cĩ gi trị no sau đy? A. 50 V ; 8A B. 50V ; 0,5A C. 800 V ; 0,5A D. 800V ; 8A Cu 58. My biến thế l thiết bị dng để: A. Biến đổi hiệu điện thế xoay chiều B. Biến đổi cường độ dịng điện xoay chiều C. Biến đổi cơng suất điện xoay chiều D. Biến đổi hệ số cơng suất của mạch điện xoay chiều. Cu 59. My biến thế cĩ thể dng để biến đổi hiệu điện thế của nguồn điện no? B. Ắc qui A. Pin C. Nguồn điện xoay chiều D. Nguồn điện một chiều Cu 60. Trong my biến thế lý tưởng, khi hiệu điện thế ở cuộn sơ cấp tăng n lần v tải ở mạch tức cấp khơng đổi thì cường độ dịng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp thay đổi như thế no? A. Tăng n lần . B. Vẫn khơng đổi. C. Giảm n lần . D. Cĩ thể tăng hoặc giảm . Cu 61. Một my tăng thế lý tưởng cĩ tỉ số vịng dy giữa cc cuộn sơ cấp N1 v thứ cấp N2 l 3. Biết cường độ v hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp l I1 = 6 A, U 1 = 120 V. Cường độ v hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp l: A. 2 A ; 360 V B. 18 V ; 360 V C. 2 A ; 40 V D. 18 A ; 40 V Cu 62. Một MBT lý tưởng cĩ số vịng dy của cuộn sơ cấp l 500 vịng, của cuộn thứ cấp l 50 vịng. Hiệu điện thế v cường độ dịng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp l 100V v 10A. Hiệu điện thế v cường độ dịng điện hiệu dụng ở mạch sơ cấp l: A.1000 V ; 100 A B. 1000 V ; 1 A C. 10V ; 100A D. 10 V ; 1 A Cu 63. Chọn cu sai về my biến thế . A. Họat động của my biến thế dựa trn hiện t ượng cảm ứng điện từ. Ñeà cöông oân thi TN THPT vaø oân thi ñaïi hoïc cao ñaúng 2009 Moân Vaät lí
  20. B. Tỉ số hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp v thứ cấp bằng tỉ số số vịng dy ở hai cuộn. C. Tần số của hiệu điện thế ở cuộn dy sơ cấp v thứ cấp bằng nhau. D. Nếu hiệu điện thế cuộn thứ tăng bao nhiu lần thì cường độ dịng điện qua nĩ cũng tăng bấy nhiu lần Cu 64. My biến thế cĩ vai trị no trong việc truyền tải điện năng đi xa? A. Tăng cơng suất của dịng điện được tải đi B. Tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trn đường truyền tải . C. Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trn đường truyền tải . D. Giảm sự thất thốt năng lượng dưới dạng bức xạ sĩng điện từ . Cu 65. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm cơng suất hao phí trn đường dy k lần thì hiệu điện thế hai đầu đường dy phải …. C. giảm k2 lần A. tăng k lần B. giảm k lần. D. tăng k lần. Cu 66. Khi hiệu điện thế ở hai đầu dy tải tăng 50 lần thì cơng suất hao phí trn đường dy: A. giảm 50 lần B. tăng 50 lần C. tăng 2500 lầ n D. giảm 2500 lần Cu 67. Trong phương php chỉnh lưu một chu kì như trn sơ đồ hình 1 A. Khi A dương, B m thì dịng điện truyền theo đường từ A sang B B. Khi A dương, B m thì dịng điện truyền theo đường từ B sang A C. Khi A m, B dương thì dịng điện truyền theo đường từ A sang B D. Khi A m , B dương thì dịng điện truyền theo đường từ B sang A. Q D D2 2 D N D3 R D1 A M R u P B D4 AuB Hình 1 Hình 2 Cu 68. Trong phương php chỉnh lưu hai nửa chu kỳ như trn sơ đồ hình 2. Khi A dương, B m thì dịng điện truyền theo đường: A . AMPQB B . AMNQP C . AMNPQB D . AMPNQB Cu 69. Trong phương php chỉnh lưu hai nửa chu kỳ như trn sơ đồ hình 2. Khi A dương, B m thì dịng điện đi qua cc điốt: A. D2 v D4 B. D1 v D4 C. D3 v D2 D. D1 v D3 Cu 70. Bộ gĩp trong my pht điện một chiều đĩng vai trị của thiết bị điện no? A. Điện trở B. Cuộn cảm C. Ci chỉnh lưu D. Tụ điện Cu 71: Đặt vo hai đầu điện trở thuần hiệu điện thế xoay chiều cĩ gi trị hiệu dụng khơng đổi, cho tần số dịng điện tăng dần thì cường độ dịng điện qua mạch : A. Tăng : B. Giảm. C. Khơng đổi . D. Tăng đến gi trị cực đại sau đĩ giảm. Ñeà cöông oân thi TN THPT vaø oân thi ñaïi hoïc cao ñaúng 2009 Moân Vaät lí
nguon tai.lieu . vn