Xem mẫu

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÍ 12 HỌC KÌ 2 – THPT THANH KHÊ A. PHẦN LÍ THUYẾT : Chương 4 : DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ 1. Mạch dao động LC :  Mạch có cấu tạo là :……………………………………………………………  Trong mạch dao động có những đại lượng sau đây biến thiên : ...................................., ……………………….,…………………….. có cùng tần số góc : ………………… ,chu kì :…………………., tần số :……………………Ta nói trong mạch có …………..  Điện tích tức thời của 1 bản tụ điện có dạng :……………………………………  Hiệu điện thế tức thời giữa 2 bản tụ điện có dạng :…………………………..  Cường độ dòng điện tức thời trong mạch LC có dạng :…………………………… …………………………………………………………………………………….  Trong quá trình dao động điện từ , có sự chuyển hóa :… …………………………………………………..Năng lượng điện từ trường bao gồm :………………………..  Năng lượng điện trường trong tụ điện :  Năng lượng từ trường trong cuộn cảm :  Năng lượng điện từ của mạch : 2. Sóng điện từ :  Nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì nơi đó …………… …………………………………Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì nơi đó ……………………………..Điện trường xoáy là ……………………………  Điện từ trường là :………………………………………………………………  Điện từ trường có khả năng ………………………………..gọi là ……………  Tính chất : truyền trong môi trường ……………..Tốc độ trong chân không:……………. Có bước sóng :. .Có mang …………Sóng điện từ là sóng …………có vecto ……………………và vuông góc ………………………..Chúng biến thiên tuần hoàn theo thời gian không gian và ……………………………Sóng tuân theo quy luật 3. Ứng dụng :  Sóng điện từ dùng để tải thông tin gọi là ………………có tần số ………….  Sơ đồ khối của máy phát thanh : gồm có 5 bộ phận : ………………………………………………………………………………… …….  Sơ đồ khối của máy thu gồm có 5 phần ……………………………………………………………….. B.Phần bài tập tự luận : 1
  2. 1. Vận dụng công thức : 1 1 - Tần số góc :   . Tần số : f  . Chu kì : T  2 LC LC 2 LC - Hệ thức giữa cường độ dòng điện và điện tích trong mạch dao động điện từ : i 2   2 ( q0  q 2 ) 2 c - Bước sóng điện từ :   c.T   2 c LC f 2. Bài tập : 10 2 1. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H mắc nối tiếp  10 10 với tụ điện có điện dung F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng  A. 4.10-6 s. B. 3.10-6 s. C. 5.10-6 s. D. 2.10-6 s. 2. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị A. từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7 s. B. từ 4.10-8 s đến 2,4.10-7 s. C. từ 4.10-8 s đến 3,2.10-7 s. D. từ 2.10-8 s đến 3.10-7 s. 3. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là A. 2,5.103 kHz. B. 3.103 kHz. C. 2.103 kHz. D. 103 kHz. 4. Một mạch chọn sóng để thu được sóng có bước sóng 20 m thì cần chỉnh điện dung của tụ là 200 pF. Để thu được bước sóng 21 m thì chỉnh điện dung của tụ là A. 220,5 pF. B. 190,47 pF. C. 210 pF. D. 181,4 mF. 5. Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm. B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi. C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn. 6. Một mạch thu sóng điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung biến đổi. Để thu được sóng có bước sóng 90 m, người ta phải điều chỉnh điện dung của tụ là 300 pF. Để thu được sóng 91 m thì phải A. tăng điện dung của tụ thêm 303,3 pF. B. tăng điện dung của tụ thêm 306,7 pF. C. tăng điện dung của tụ thêm 3,3 pF. D. tăng điện dung của tụ thêm 6,7 pF. 7. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và 2
  3. khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Nếu C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là A. 12,5 MHz. B. 2,5 MHz. C. 17,5 MHz. D. 6,0 MHz. 8. Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là A. 300 m. B. 0,3 m. C. 30 m. D. 3 m. 9. Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai? A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số. B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường. C. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên  điều hòa theo thời gian lệch pha nhau . 2 D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm. 10. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 H và tụ điện có điện dung 5 F. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là A. 5.10-6 s. B. 2,5.10-6 s. C.10.10-6 s. D. 10-6 s. 11. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ. C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số. 12. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1 mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1 F. Tần số riêng của mạch có giá trị nào sau đây? A. 1,6.104 Hz. B. 3,2.104 Hz. C. 1,6.103 Hz. D. 3 3,2.10 Hz. 13. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung 0,1 F. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc A. 3.105 rad/s. B. 2.105 rad/s. C. 105 rad/s. D. 5 4.10 rad/s. 14. Sóng điện từ A. không mang năng lượng. B. là sóng ngang. C. không truyền được trong chân không. D. Là sóng dọc. 15. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10−9C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10−6 A thì điện tích trên tụ điện là A. 6.10−10 C. B. 8.10−10 C. C. 4.10−10 C. D. −10 2.10 C. 16. Mạch dao động LC có cuộn dây thuần cảm. Dòng điện trong mạch có biểu thức i = 10-3cos2.105t (A). Điện tích cực đại ở tụ điện là 3
  4. 5 A. .10-9 C. B. 5.10-9 C. C. 2.10-9 C. D. 2 2.109 C. 17. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. 18. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Điện từ trường biến thiên theo thời gian lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. Đó là sóng điện từ. B. Sóng điện từ lan truyền với vận tốc rất lớn. Trong chân không, vận tốc đó bằng 8 3.10 m/s. C. Sóng điện từ mang năng lượng. D. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì điện trường biến thiên và từ trường biến thiên dao động cùng phương và cùng vuông góc với phương truyền sóng. 19. Một mạch dao động điện từ có C và L biến thiên. Mạch này được dùng trong một máy thu vô tuyến. Người ta điều chỉnh L và C để bắt sóng vô tuyến có bước sóng 18 m. Nếu L = 1 H thì C có giá trị là A. C = 9,1 pF. B. C = 91 nF. C. C = 91 F. D. C = 91 pF. 20. Để máy thu nhận được sóng điện từ của đài phát thì A. cuộn cảm của anten thu phải có độ tự cảm rất lớn. B. máy thu phải có công suất lớn. C. anten thu phải đặt rất cao. D. tần số riêng của anten thu phải bằng tần số của đài phát. 21. Sóng ngắn vô tuyến có bước sóng vào cở A. vài chục km. B. vài km. C. vài chục m. D. vài m. 22. Điện từ trường được sinh ra bởi A. quả cầu tích điện không đổi, đặt cố định và cô lập. B. một tụ điện có điện tích không đổi, đặt cô lập C. dòng điện không đổi chạy qua ống dây xác định. D. tia lửa điện. 23. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2 H và tụ điện có điện dung 8 F. Tần số dao động riêng của mạch bằng 10 6 10 6 108 A. Hz. B. Hz C. Hz D. 8 4 8 108 Hz 4 24. Một mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do với tần số góc  và điện tích trên bản cực của tụ điện có giá trị cực đại q0. Cường độ dòng điện qua mạch có giá trị cực đại là 4
  5.  q0 A. . B. . C. q0. D. q0 2 . q0  CHƯƠNG 5 : SÓNG ÁNH SÁNG 1. SỰ TÁN SẮC ÁNH SÁNG  Sự tán sắc ánh sáng là sự phân tích ……………………………………………………  Ánh sáng trắng là tập hợp …………………………………………………………………  Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là ………………………………….. ……………………………………………………………………………………………  Ánh sáng có tần số càng nhỏ thì chiết suất của môi trường …………………..  Ánh sáng có tần số càng nhỏ thì bước sóng ……………………….  Ánh sáng đơn sắc là ……………………………………và………….. tán sắc khi qua lăng kính .  Bước sóng ánh sáng đơn sắc tỉ lệ …………….với góc lệch khi qua lăng kính  Ứng dụng : …………………………………. 2. Nhiễu xạ ánh sáng : ………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… 3. Giao thoa ánh sáng :  Giao thao ánh sáng là :…………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….  Hiệu đường đi của 2 sóng từ nguồn đến điểm đang xét :  Vân sáng : nếu hiệu đường đi của 2 sóng bằng số …………..bước sóng  Vân tối nếu …………………………………………………………………………  Khoảng vân là :……………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………  Vị trí vân sáng  Vị trí vân tối :  Vân trung tâm là vân …………………. 4. Máy quang phổ :…………………………………………………………………… 5. Các loại quang phổ  Quang phổ liên tục : là quang phổ gồm ………………………………………….Nó do chất ……………………………………………….., khi bị nung nóng phát ra .Nó chỉ phụ thuộc …………………………………………………mà không phụ thuộc ………………………………………………….Nhiệt độ càng cao quang phổ có màu ……………………….Ứng dụng ……………………………  Quang phổ vạch phát xạ : ……………………………….………………………….Do các chất …………………………………………… Mỗi nguyên tố khí bịkich1 thích phát ra những bức xạ có ……………………………….. đặc trưng cho nguyên tố đó .  Quang phổ vạch hấp thụ : ……………………………………………………………..Nó được tạo thành khi chiếu ánh sáng ……………qua một lớp …………………….hay ……………………… ở nhiệt độ …………………………… Mỗi loại nguyên tố hóa học cho một quang phỗ hấp thụ riêng đặc trưng cho nguyên tố đó . 5
  6.  Ở nhiệt độ xác định , mỗi nguyên tố hóa học chỉ hấp thụ những bức xạ nào do ……… ……………………………., và ngược lại ……………………………………… 6. Các loại bức xạ không nhìn thấy :  Tia hồng ngoại có bước sóng …………………………….Mọi vật …………… ……………………đều phát ra hồng ngoại .Nó có tác dụng ……………………… ……………………………………………………..Ứng dụng :………………………. ………………………………………………………………………………………….  Tia tử ngoại : là …………………………………Tử ngoại được phát ra từ những vật có …………………………………………………………………Nó có tác dụng……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………. Tia tử ngoại dùng để :…………………………………………  Tia X là …………………………………………………………..Được tạo ra từ ……………………………………..Nó có khả năng ……………………….. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……… Nó dùng để …………………………………………………… Bài tập vận dụng 1. Công thức cần nhớ : c v  - Bước sóng ánh sáng trong chân không : 0  Trong môi trường :    0 f f n - Hiệu đường đi của hai sóng tại vân sáng : d2 – d1 = k.λ ( k = 0 , ±1,±2..)  - Và tại vân tối : d2 – d1 = (2k  1) ( k = 0 , ±1,±2..) 2 ax - Tại điểm M bất kì trên màn : d 2  d 1  D D D - Vị trí vân sáng bậc k : xs  k = k.i . Khoảng vân : i  a a 2. Câu hỏi trắc nghiệm : 1. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64 m. Vân sáng thứ 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng A. 1,20 mm. B. 1,66 mm. C. 1,92 mm. D. 6,48 mm. 2. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Vân sáng thứ 3 cách vân sáng trung tâm 1,8 mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,4 m. B. 0,55 m. C. 0,5 m. D. 0,6 m. 3. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 10 ở cùng phía với nhau so với vân sáng chính giữa là A. 4,5 mm. B. 5,5 mm. C. 4,0 mm. D. 5,0 mm. 6
  7. 4. Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặc trưng nhất là A. màu sắc. B. tần số. C. vận tốc truyền. D. chiết suất lăng kính với ánh sáng đó. 5. Hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng A. phản xạ ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. 6. Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng A. khúc xạ ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng. 7. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẵng chứa hai khe đến màn quan sát là D, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là . Khoảng vân được tính bằng công thức a a D aD A. i = . B. i = . C. i = . D. i = . D D a  8. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng người ta dùng ánh sáng trắng thay ánh sáng đơn sắc thì A. vân chính giữa là vân sáng có màu tím. B. vân chính giữa là vân sáng có màu trắng. C. vân chính giữa là vân sáng có màu đỏ. D. vân chính giữa là vân tối. 9. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5 m, khoảng cách giữa 5 vân tối liên tiếp trên màn là 1 cm. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng là A. 0,5 m. B. 0.5 nm. C. 0,5 mm. D. 0,5 pm. 10. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 m vị trí của vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng A. 1,6 mm. B. 0,16 mm. C. 0.016 mm. D. 16 mm. 11. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với khoảng vân là i. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối kề nhau là A. 1,5i. B. 0,5i. C. 2i. D. i. 12. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trên màn là A. 10 mm. B. 8 mm. C. 5 mm. D. 4 mm. 13. Chọn câu sai A. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính. C. Vận tốc của sóng ánh sáng trong các môi trường trong suốt khác nhau có giá trị khác nhau. D. Dãy cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng. 7
  8. 14. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung tâm là A. 7i. B. 8i. C. 9i. D. 10i. 15. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng bậc 9 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là A. 4i. B. 5i. C. 12i. D. 13i. 16. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là A. 0,50 mm. B. 0,75 mm. C. 1,25 mm. D. 1,50 mm. 17. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3 m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là 3mm. Tìm bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm. A. 0,2 m. B. 0,4 m. C. 0,5 m. D. 0,6 m. 18 Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1 và  2 . Trên màn quan sát có vân sáng bậc 1 12 của 1 trùng với vân sáng bậc 10 của  2 . Tỉ số bằng 2 6 2 5 3 A. . B. . C. . D. . 5 3 6 2 19 . Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện, lò vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là A. màn hình máy vô tuyến. B. lò vi sóng. C. lò sưởi điện. D. hồ quang điện. 20 Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được A. ánh sáng trắng B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau. D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. 21. Hiệu điện thế giữa hai điện cực của ống Cu-lít-giơ (ống tia X) là UAK = 2.104 V, bỏ qua động năng ban đầu của êlectron khi bứt ra khỏi catốt. Tần số lớn nhất của tia X mà ống có thể phát ra xấp xỉ bằng A. 4,83.1021 Hz. B. 4,83.1019 Hz. C. 4,83.1017 Hz. D. 4,83.1018 Hz. 22. Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với bước sóng 0,55 m . Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang? A.0,35m; B. 0,5m; C.0,6m; D.0,45m; 8
  9. 23. Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh quang màu vàng. Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng A. màu đỏ. B. màu chàm. C. màu lam. D. màu tím. 24. Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau. B. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại. C. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy. 25. Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng A. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại. B. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma. C. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ. D. lớn hơn bước sóng của tia màu tím. 26. Tia tử ngoại A. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma. B. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước. C. không truyền được trong chân không. D. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn. 27. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là A. 4 mm. B. 2,8 mm. C. 2 mm. D. 3,6 mm. 28. Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. B. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím. C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. 29. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn A. giảm đi bốn lần. B. không đổi. C. tăng lên hai lần. D. tăng lên bốn lần. 30. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,5 m. B. 0,7 m. C. 0,4 m. D. 0,6 m Chương 6 : LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG 9
  10. 1. Hiện tượng quang điện ngoài là ………………………………………………….. Các electron bị bật ra gọi là …………………………………………………………… 2.Định luật về giới hạn quang điện : hiện tượng quang điện xảy ra khi ánh sáng kích thích có …………………………………………………………………………………………… Hiện tượng quang chỉ giải thích bằng ………………………………………………… 3. Giả thuyết lượng tử của Plankc : Lượng năng lượng mà mỗi lần nguyên tử hay phân tử … ……………………………………………có giá trị …………………………… Mỗi lần nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng ……………………. ………………………………………………………………………………………… 4. Thuyết lượng tử ánh sáng :  Chùm ánh sáng là ………………………………..Mỗi photon có …………………….. ..Cường độ của chùm ánh sáng tỉ lệ ………………………………………  Phân tử , nguyên tử, electron….phát xạ hay hấp thụ ánh sáng ,cũng có nghĩa chúng … ……………………………………………………………………..  Các photon bay dọc theo tia sáng với tốc độ ……………………………………. 5. Các công thức về quang điện :  Lượng tử ánh sáng :  Công thức công thoát của electron ra khỏi kim loại :  Giới hạn quang điện :  Điều kiện để có hiện tượng quang điện :  Liên hệ giữa tần số và bước sóng : 6. Hiện tượng quang điện trong :  Hiện tượng ………………………………………………………………………  Giới hạn quang điện của nhiều bán dẫn nằm trong vùng ………………………  Hiện tượng quang dẫn là ………………………………………………………  Ứng dụng là……………………………………………………………………… 7. Hiện tượng quang phát quang :  Là ………………………………………………………………………………… Sự phát quang có đặc điểm :……………………………………………………… Huỳnh quang :…………………………………………………………………………. Lân quang :…………………………………………………………………………….. Ánh sáng phát quang có bước sóng ……………………………………………………  Laze : là …………………………………………………………………………  Tia Laze có tính chất …………………………………………………………… 10
  11. 8. Mẫu nguyên tử Bo :  Tiên đề 1 : nguyên tử chỉ tồn tại trong các trang thái. ......................................gọi là .....................................................Khi ở trạng thái ..................................... nguyên tử ....................................Trong trạng thái ................của nguyên tử electron chuyển động trên các quỹ đạo dừng có .......................................................  Tiền đề 2 : khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng có năng lượng Em (Em < En ) thì nguyên tử...................................................Ngược lại................................................................................................................................ .................................................................................................................................... ...............  Mẫu nguyên tử Bo giải thích được cấu trúc của quang phổ .................của nguyên tử  Lưỡng tính sóng – hạt của ánh sáng : Ánh sáng vừa có tính chất sóng ,vừa có tính chất hạt .Tính chất sóng thể hiện rõ với ánh sáng ............................................,còn tính chất hạt ............................................................................. Bài tập 1. Công thức cần nhớ : hc - Giới hạn quang điện ( bước sóng giới hạn ) : 0  A hc - Lượng tử :   hf   hc - Tiên đề Bohr :   hf  = Ec – Et . Bán kính Bohr : rn = n2 r0 (với r0 = 5,3.10-11m)  2. Câu hỏi trắc nghiệm : 1. Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10-19 J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,300 m. B. 0,295 m. C. 0,375 m. D. 0,250 m. 2 . Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng năng lượng En = -1,5 eV sang trạng thái dừng năng lượng Em = -3,4 eV. Cho vận tốc ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s, hằng số Plăng là 6,625.10-34 J.s. Tần số của bức xạ mà nguyên tử phát ra là A. 6,54.1012 Hz. B. 4,59.1014 Hz. C. 2,18.1013 Hz. D. 5,34.1013 Hz. 3. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,75 m và 2 = 0,25m vào một tấm kẻm có giới hạn quang điện 0 = 0,35 m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện? A. Cả hai bức xạ. B. Chỉ có bức xạ 2. C. Không có bức xạ nào. D. Chỉ có bức xạ 1. 4. Công thoát electron của một kim loại là A = 4eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,28 m. B. 0,31 m. C. 0,35 m. D. 0,25 m. 11
  12. 5. Năng lượng của một phôtôn được xác định theo biểu thức hc c h A.  = h. B.  = . C.  = . D.  = .  h c 6. Kim loại có giới hạn quang điện 0 = 0,3 m. Công thoát electron khỏi kim loại đó là A. 0,6625.10-19 J. B. 6,625.10-19 J. C. 1,325.10-19 J. D. 13,25.10-19 J. 7. Nguyên tắc hoạt đông của quang trở dựa vào hiện tượng A. quang điện bên ngoài. B. quang điện bên trong. C. phát quang của chất rắn. D. vật dẫn nóng lên khi bị chiếu sáng. 8. Pin quang điện hoạt động dựa vào A. hiện tượng quang điện ngoài. B. hiện tượng quang điện trong. C. hiện tượng tán sắc ánh sáng . D. sự phát quang của các chất. 9 Giới hạn quang điện của kẻm là 0,36 m, công thoát electron của kẻm lớn hơn natri 1,4 lần. Giới hạn quang điện của natri là A. 0,257 m. B. 2,57 m. C. 0,504 m. D. 5,04 m. 10. Trong 10 s, số electron đến được anôt của tế bào quang điện là 3.1016. Cường độ dòng quang điện lúc đó là A. 0,48 A. B. 4,8 A. C. 0,48 mA. D. 4,8 mA. 11. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. electron thoát khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng thích hợp. B. giải phóng electron thoát khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi được chiếu sáng thích hợp. C. giải phóng electron khỏi kim loại khi bị đốt nóng. D. giải phóng electron khỏi một chất bằng cách dùng ion bắn phá. 12 Công thoát electron của kim loại làm catôt của một tế bào quang điện là 4,5 eV. Chiếu vào catôt lần lượt các bức xạ có bước sóng 1 = 0,16 m, 2 = 0,20 m, 3 = 0,25 m, 4 = 0,30 m, 5 = 0,36 m, 6 = 0,40 m. Các bức xạ gây ra được hiện tượng quang điện là A. 1, 2. B. 1, 2, 3. C. 2, 3, 4. D. 4, 5, 6. 13. Công thoát của electron ra khỏi kim loại l 2 eV thì giới hạn quang điện của kim loại này là A. 6,21 m. B. 62,1 m. C. 0,621 m. D. 621 m. 14 Một kim loại có công thoát electron là A = 6,625 eV . Lần lượt chiếu vào quả cầu làm bằng kim loại này các bức xạ điện từ có bước sóng: 1 = 0,1875 m; 2 = 0,1925 m; 3 = 0,1685 m. Hỏi bước sóng nào gây ra được hiện tượng quang điện? A. 2; 3. B. 3. C. 1; 3. D. 1; 2; 3. 15. Một đèn phát ra công suất bức xạ 10 W, ở bước sóng 0,5 m, thì số phôtôn do đèn phát ra trong mỗi giây là A. 2,5.1019. B. 2,5.1018. C. 2,5.1020. D. 2,5.1021. 16. Một tia X mềm có bước sóng 125 pm. Năng lượng của phôtôn tương ứng có giá trị nào sau đây? 12
  13. A. 104 eV. B. 103 eV. C. 102 eV. D. 2.104 eV. 17. Công thoát electron khỏi đồng là 6,625.10-19J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của đồng là A. 0,90 m. B. 0,60 m. C. 0,40 m. D. 0,30 m. 18. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng  vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36 m. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu  bằng A. 0,42 m. B. 0,30 m. C. 0,28 m. D. 0,24 m. 19. Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng A. quang điện trong. B. huỳnh quang. C. quang – phát quang. D. tán sắc ánh sáng. 20 Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng A. 10,2 eV. B. -10,2 eV. C. 17 eV. D. 4 eV. 21. Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch? A. 3. B. 1. C. 6. D. 4. 22. Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 m. Lấy h= -34 8 -19 6,625.10 Js; c = 3.10 m/s và e = 1,6.10 C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là A. 2,11 eV. B. 4,22 eV. C. 0,42 eV. D. 0,21 eV. -19 23. Công thoát electron của một kim loại là 7,64.10 J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là 1 = 0,18 m, 2 = 0,21 m và 3 = 0,35 m. Lấy h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108 m/s. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó? A. Hai bức xạ (1 và 2). B. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên. C. Cả ba bức xạ (1, 2 và 3). D. Chỉ có bức xạ 1. 24 Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là Đ, L và T thì A. T > L > eĐ. B. T > Đ > eL. C. Đ > L > eT. D. L > T > Đ. 25. Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng K, M có giá trị lần lượt là: -13,6 eV; -1,51 eV. Cho biết h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10-19 C. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì nguyên tử hiđrô có thể phát ra bức xạ có bước sóng A. 102,7 m. B. 102,7 mm. C. 102,7 nm. D. 102,7 pm. CHƯƠNG VII: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ 13
  14. BÀI .TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO CỦA HẠT NHÂN I. Cấu tạo hạt nhân 1. Hạt nhân tích điện ............................. (Z là .....................). - Kích thước hạt nhân ..............., nhỏ hơn kích thước nguyên tử 104  105 lần. 2. Cấu tạo hạt nhân - Hạt nhân được tạo thành bởi các................. + Prôtôn (p), điện tích (+e) + Nơtrôn (n), không mang điện. - Số prôtôn trong hạt nhân bằng Z (nguyên tử số) - Tổng số nuclôn trong hạt nhân kí hiệu A (số khối). - Số nơtrôn trong hạt nhân là A – Z. 3. Kí hiệu hạt nhân - Hạt nhân của nguyên tố X được kí hiệu: ZA X - Kí hiệu này vẫn được dùng cho các hạt sơ cấp: 11 p , 01n , 0 e  . 1 4. Đồng vị - Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có ..................... số Z, khác.................. - Ví dụ: hiđrô có 3 đồng vị a. Hiđrô thường 11H (99,99%) 2 2 b. Hiđrô nặng 1 H , còn gọi là đơ tê ri 1 D (0,015%) c. Hiđrô siêu nặng 13 H , còn gọi là triti 31T , không bền, thời gian sống khoảng 10 năm. II. Khối lượng hạt nhân 1. Đơn vị khối lượng hạt nhân - Đơn vị u có giá trị bằng 1/12 khối lượng nguyên tử của đồng vị 12C . 6 -27 1u = 1,6055.10 kg 2. Khối lượng và năng lượng hạt nhân - Theo Anh-xtanh, năng lượng E và khối lượng m tương ứng của cùng một vật luôn luôn tồn tại đồng thời và tỉ lệ với nhau, hệ số tỉ lệ là c2. E = mc2 c: vận tốc ánh sáng trong chân không (c = 3.108m/s).  1u = 931,5MeV/c2 MeV/c2 được coi là 1 đơn vị khối lượng hạt nhân. - Chú ý quan trọng: + Một vật có khối lượng m0 khi ở trạng thái nghỉ thì khi chuyển động với vận tốc v, khối lượng sẽ tăng lên thành m với m0 m Trong đó m0: khối lượng nghỉ và m là khối lượng động. 2 v 1 c2 m0 c2 + Năng lượng toàn phần: E  mc2  v2 1 c2 Trong đó: E0 = m0c2 gọi là năng lượng nghỉ. E – E0 = (m - m0)c2 chính là động năng của vật. 14
  15. BÀI .:NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT CỦA HẠT NHÂN-PHẢN ỨNG HẠT NHÂN I. Lực hạt nhân - Lực tương tác giữa các nuclôn gọi là lực hạt nhân (tương tác hạt nhân hay tương tác mạnh). -Lực hạt nhân là một loại lực mới truyền tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân, còn gọi là lực tương tác mạnh. -Lực hạt nhân chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước hạt nhân (10-15m) II. Năng lượng liên kết của hạt nhân 1. Độ hụt khối - Khối lượng của một hạt nhân luôn luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nuclôn tạo thành hạt nhân đó. - Độ chênh lệch khối lượng đó gọi là độ hụt khối của hạt nhân, kí hiệu m m = Zmp + (A – Z)mn – m( ZA X ) 2. Năng lượng liên kết A Elk   Zmp  ( A  Z )mn  m( Z X ) c2   - Năng lượng liên kết của một hạt nhân được tính bằng tích của độ hụt khối của hạt nhân với thừa số c2. Elk 3. Năng lượng liên kết riêng: Năng lượng liên kết riêng, kí hiệu , là thương số giữa A năng lượng liên kết Elk và số nuclôn A. - Năng lượng liên kết riêng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân,hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững. III. Phản ứng hạt nhân: 1. Định nghĩa và đặc tính - Phản ứng hạt nhân là quá trình biến đổi của các hạt nhân: A+B  C+D a. Phản ứng hạt nhân tự phát - Là quá trình tự phân rã của một hạt nhân không bền vững thành các hạt nhân khác. b. Phản ứng hạt nhân kích thích - Quá trình các hạt nhân tương tác với nhau tạo ra các hạt nhân khác. + Biến đổi các hạt nhân. + Biến đổi các nguyên tố. + Không bảo toàn khối lượng nghỉ. 2. Các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân a. Bảo toàn điện tích. b. Boả toàn số nuclôn (bảo toàn số A). c. Bảo toàn năng lượng toàn phần. d. Bảo toàn động lượng. 3. Năng lượng phản ứng hạt nhân 15
  16. - Phản ứng hạt nhân có thể toả năng lượng hoặc thu năng lượng. Q = (mtrước - msau)c2 + Nếu Q > 0 phản ứng toả năng lượng: +Nếu Q < 0  phản ứng thu năng lượng: - BÀI .:PHÓNG XẠ I. Hiện tượng phóng xạ 1. Định nghĩa : Là hiện tượng một hạt nhân không bền vững tự phân hủy thành hạt nhân khác,có kèm theo các tia phóng xạ. 2. Các dạng phóng xạ a. Phóng xạ : A A4 4 Z X Z 2 Y  2 He - Tia  là dòng hạt nhân 24 He chuyển động với vận tốc 2.107m/s. Đi được chừng vài cm trong không khí và chừng vài m trong vật rắn. b. Phóng xạ - - Tia - là dòng êlectron ( 0 e ) 1 A Z X  Z AY  1 e 1 0 c. Phóng xạ  + - Tia + là dòng pôzitron ( 0 e ) 1 A A 0 0 Z X Y  1 e  0 Z 1 * Tia - và + chuyển động với tốc độ  c, truyền được vài mét trong không khí và vài mm trong kim loại. d. Phóng xạ  E2 – E1 = hf - Phóng xạ  là phóng xạ đi kèm phóng xạ - và +. - Tia  đi được vài mét trong bêtông và vài cm trong chì. II. Định luật phóng xạ 1. Đặc tính của quá trình phóng xạ a. Có bản chất là một quá trình biến đổi hạt nhân. b. Có tính tự phát và không điều khiển được.(không phụ thuộc vào bất kì tác động nào bên ngoài) c. Là một quá trình ngẫu nhiên. 2. Định luật phân rã phóng xạ - Xét một mẫu phóng xạ ban đầu. + N0 sô hạt nhân ban đầu. + N số hạt nhân còn lại sau thời gian t. N  N 0 e  t Trong đó  là một hằng số dương gọi là hằng số phân rã, đặc trưng cho chất phóng xạ đang xét. 3. Chu kì bán rã (T) 16
  17. - Chu kì bán rã là thời gian qua đó số lượng các hạt nhân còn lại 50% (nghĩa là phân rã 50%). ln 2 0,693 T    - Lưu ý: sau thời gian t = x T thì số hạt nhân phóng xạ còn lại là: N0 N  2x 4. Độ phóng xạ (H):là đại lượng đặc trưng cho độ mạnh hay yếu của 1 chất phóng xạ. H  H 0 .e  t   N (Bq hay Ci) H: độ phóng xạ vào thời điểm t H0 độ pxa lúc đầu III.Đồng vị phóng xạ nhân tạo: 1. Phóng xạ nhân tạo và phương pháp nguyên tử đánh dấu:Ngày 11/01/1934 hai ông bà Curi đã thực hiện thành công phóng xạ nhân tạo đầu tiên của loài người:   13 Al  15 P  01n 27 31 Đặt biệt của phóng xạ này là hạt nhân con,có thể hấp thụ 1 nơtron thành đồng vị phóng xạ ,ứng dụng trong phương pháp đánh dấu trong hóa học,nông nghiệp,y học… 2. Đồng vị C6 , đồng hồ của trái đất…. bởi vì trong tự nhiên nó chiếm 10-6 %,tỉ lệ này 14 14 không đổi ,khi thực vật sống thì số C6 hấp thụ và phân hủy bằng nhau,nhưng khi nó 14 chết đi thì nó không hấp thụ ma chỉ có phân hủy,người ta dựa vào số C6 mất đi để tìm xem nó mất bao nhiêu năm vì chu kì bán rã của nó là :T = 5730 năm. BÀI 38 : PHẢN ỨNG PHÂN HẠCH I. Cơ chế của phản ứng phân hạch 1. Phản ứng phân hạch :Là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành 2 hạt nhân trung bình (kèm theo một vài nơtrôn phát ra). 2. Phản ứng phân hạch kích thích n + X  X*  Y + Z + kn (k = 1, 2, 3) - Quá trình phân hạch của X là không trực tiếp mà phải qua trạng thái kích thích X*. II. Năng lượng phân hạch - Xét các phản ứng phân hạch: 1n235U236U*95Y138I 3 1n 0 92 92 39 53 0 1n  235U  236U*139 Xe 95Sr 2 1n 0 92 92 54 38 0 1. Phản ứng phân hạch toả năng lượng - Phản ứng phân hạch 235U là phản ứng phân hạch toả năng lượng, năng lượng đó gọi là 92 năng lượng phân hạch. - Mỗi phân hạch 235U tỏa năng lượng xấp xỉ 210 MeV. 92 2. Phản ứng phân hạch dây chuyền - Giả sử sau mỗi phân hạch có k nơtrôn được giải phóng đến kích thích các hạt nhân 235 92 U tạo nên những phân hạch mới. 17
  18. - Sau n lần phân hạch, số nơtrôn giải phóng là kn và kích thích kn phân hạch mới. + Khi k < 1: phản ứng phân hạch dây chuyền tắt nhanh. + Khi k = 1: phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì, năng lượng phát ra không đổi.Ung71 dụng đề sản xuất điện hạt nhân. + Khi k > 1: phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì, năng lượng phát ra tăng nhanh, có thể gây bùng nổ.(bom nguyên tử) - Khối lượng tới hạn của 235U vào cỡ 15kg, 239 Pu vào cỡ 5kg. 92 94 3. Phản ứng phân hạch có điều khiển - Được thực hiện trong các lò phản ứng hạt nhân, tương ứng trường hợp k = 1. - Năng lượng toả ra không đổi theo thời gian. BÀI :PHẢN ỨNG NHIỆT HẠCH I. Cơ chế của phản ứng tổng hợp hạt nhân 1. Phản ứng tổng hợp hạt nhân là gì? - Là quá trình trong đó hai hay nhiều hạt nhân nhẹ hợp lại thành một hạt nhân nặng hơn. 2 1 H  1 H  24 He  01 n 3 Phản ứng trên toả năng lượng: Qtoả = 17,6MeV 2. Điều kiện thực hiện - Nhiệt độ đến cỡ trăm triệu độ. - Mật độ hạt nhân trong plasma (n) phải đủ lớn. - Thời gian duy trì trạng thái plasma () phải đủ lớn. s n  (1014  1016 ) cm 3 II. Năng lượng tổng hợp hạt nhân - Năng lượng toả ra bởi các phản ứng tổng hợp hạt nhân được gọi là năng lượng tổng hợp hạt nhân. - Thực tế chỉ quan tâm đến phản ứng tổng hợp nên hêli 1 1 3 4 1 H  1 H  23 He 2 1 H  1 H  2 He 2 2 1 H  1 H  24 He 2 1 H  1 H  2 He  01 n 3 4 2 6 4 1 H  3 Li  2( 2 He ) III. Phản ứng tổng hợp hạt nhân trên các sao trong vũ trụ - Năng lượng phát ra từ Mặt Trời và từ hầu hết các sao trong vũ trụ đều có nguồn gốc là năng lượng tổng hợp hạt nhân. - Quá trình tổng hợp Heli từ hiđrô: 4 1H  4 He  2 0 e  2 0  2  1 2 1 0 Phản ứng trên xảy ra ở 30 triệu độ, năng lượng toả ra là 26,7MeV IV. Phản ứng tổng hợp hạt nhân trên Trái Đất 1. Con người đã tạo ra phản ứng tổng hợp hạt nhân khi thử bom H và đang nghiên cứu tạo ra phản ứng tổng hợp hạt nhân có điều khiển. 2. Phản ứng tổng hợp hạt nhân có điều khiển 18
  19. - Hiện nay đã sử dụng đến phản ứng 2H  3H  4 H e  1n  17,6 M eV 1 1 2 0 - Cần tiến hành 2 việc: a. Đưa vận tốc các hạt lên rất lớn b. “Giam hãm” các hạt nhân đó trong một phạm vi nhỏ hẹp để chúng có thể gặp nhau. 3. Ưu việt của năng lượng tổng hợp hạt nhân - So với năng lượng phân hạch, năng lượng tổng hợp hạt nhân ưu việt hơn: a. Nhiên liệu dồi dào. b. Ưu việt về tác dụng đối với môi trường. CHỦ ĐỀ :HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ Câu 1: Hãy chọn câu đúng: A.Khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng của hạt nhân B.Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân C.Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân D.Có hai loại nuclon là proton và electron Câu 2: Hãy chọn câu đúng: A.Trong ion đơn nguyên tử, số proton bằng sô electron B.Trong hạt nhân, số proton phải bằng số notron C.Trong hạt nhân, số proton bằng hoặc nhỏ hơn số notron. D.Lực hạt nhân có bán kính tác dụng bằng bán kính nguyên tử. Câu 3:Cho hạt nhân 10 X . Hãy tìm phát biểu sai: 5 A.Số nơtrôn: 5 B.Số prôtôn: 5 C. Số nuclôn: 10 D Điện tích hạt nhân: 6e . Câu 4: Chọn câu đúng. Hạt nhân nguyên tử 235U có bao nhiêu notron và proton: 92 A. p = 92; n = 143 B. p = 143; n = 92 C. p = 92; n = 235 D. p = 235; n = 93 Câu 5: Đồng vị của một nguyên tử đã cho khác nguyên tử đó về: A.Số hạt nơtrôn trong hạt nhân và số elêctron trên các quỹ đạo. B.Số hạt prôtôn trong hạt nhân và số elêctron trên các quỹ đạo. C.Số hạt nơtrôn trong hạt nhân. D.Số elêctron trên các quỹ đạo. Câu 6: Theo định nghĩa, Đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng: A.1/16 khối lượng nguyên tử ôxi. B.Khối lượng trung bình của nơtrôn và prôtôn. 12 C.1/12 khối lượng của đồng vị cacbon 6 C . D.Khối lượng của nguyên tử hiđrô. Câu 7: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi: A. prôtôn. B. nơtrôn. C. prôtôn và nơtrôn. D.prôtôn, nơtrôn và elêctron Câu 8: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân: A. có thể phân rã phóng xạ. B. có cùng số prơtơn Z. B. có cùng số nơtrôn N. D. có cùng số nuclôn A. Câu 9: Tìm kết luận sai về đặc điểm hạt nhân nguyên tử A.Hạt nhân có kích thước cỡ 10-15–10 -14m nhỏ hơn hàng 105 lần so với kích thước nguyên tử. B. Hạt nhân có khối lượng gần bằng khối lượng cả nguyên tử. 19
  20. C. Hạt nhân mang điện dương. D.Hạt nhân trung hòa về điện. Câu 10: Tìm phát biểu sai về hạt nhân nguyên tử. A. Hạt nhân của nguyên tố thứ Z trong bảng tuần hoàn có Z prôtôn. B. Lớp vỏ electrôn của nguyên tử có z electron quay quanh hạt nhân. C.Số nơtroon bằng số khối A. D.Số khối A bằng tổng Z prôtôn và N nơtrôn. Câu 11: Tìm kết luận sai về cấu tạo hạt nhân: A.Hạt nhân được cấu tạo từ các nuclôn B.Hạt nhân có số nuclôn bằng số khối A C. Có hai loại nuclôn: Prôton mang điện dương và nơtron không mang điện. D. Số prôton bằng số nơtron Câu 12: Tìm phát biểu sai về hạt nhân nguyên tử 23 Na 11 A. Hạt nhân Na có 11 nuclôn B. Số nơtron là 12 C. Số Prôton là 11 .D. Số nuclôn là 23 Câu 13: Tìm phát biểu sai về đồng vị A.Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôton Z nhưng có số nơtron N khác nhau gọi là đồng vị. B.Các đồng vị có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn C.Các đồng vị có số nơtron N khác nhau nên tính chất hoá học khác nhau D.Có các đồng vị bền, các đồng vị phóng xạ không bền. Câu 14: Tìm phát biểu sai về đơn vị cácbon: A. Đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng 1/12 khối lượng của đồng vị phổ biến của nguyên tử cácbon 12 C 6 B. Khối lượng của các hạt nhân xấp xỉ bằng u. C.Khối lượng của Proton mp= 1,008665u, của nơtron mn=1.,007276u D. Khối lượng của electron me=0,000549u 1/2000 khối lượng các nuclôn. Câu 16: Hãy cho biết thành phần cấu tạo của hạt nhân nguyên tử pôlôni 210 Po như thế 84 nào? A.Hạt nhân pôlôni có Z=210 prôtôn và N=84 nơtrôn. B.Hạt nhân pôlôni có Z=84 prôtôn và N=126 nơtrôn. C.Hạt nhân pôlôni có Z=126 prôtôn và N=84 nơtrôn. D.Hạt nhân pôlôni có Z=210 prôtôn và N=126 nơtrôn. PHÓNG XẠ Câu 17: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào đúng với nội dung định luật phóng xạ: A. m  m0 e  t B. m0  me  t C. m  m0et D. m  1 m 0 e   t 2 Câu 18: Chọn câu đúng. Phương trình của định luật phóng xạ được biểu diễn bởi công thức nào sau:    A. N  N 0 e  t B. N  N 0e  t C. N  N 0e t D. N  N0 e t Câu 19: Trong các loại tia phóng xạ, tia nào không mang điện? A. Tia  B. Tia   C. Tia   D. Tia  20
nguon tai.lieu . vn