Xem mẫu

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT LÊ CHÂN KHỐI 11 - HỌC KÌ I CHƯƠNG I: SỰ ĐIỆN LI I – LÍ THUYẾT: 1. Nêu các khái niệm: chất điện li, sự điện li, chất điện li mạnh, chất điện li yếu. Lấy ví dụ minh hoạ. 2. Định nghĩa axit, bazơ theo thuyết Arenius .Định nghĩa hiđroxit lưỡng tính, muối. lấy ví dụ minh hoạ. 3. Khái niệm tích số ion của nước, pH. Xác định môi trường của dung dịch dựa vào giá trị pH, hay [H+]. 4. Nêu điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li. Nắm vững cách viết phương trình ion thu gọn của phản ứng. II. BÀI TOÁN 1. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (viết phương trình ion thu gọn của phản ứng): a. CaCO3 + HCl →…………………. b. FeS + ………→ FeCl2 + ………….. c. CaCl2 + ……..→ CaCO3 + ……… d. NH4Cl + Ba(OH)2 →……………… e. Fe2(SO4)3 +……..→ K2SO4 + ……. e. BaCO3 + …………→ Ba(NO3)2 +…… f. AlCl3 + ……..→ Al(OH)3 + ……… g. Al(OH)3 + NaOH → ……………….. h. Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2 → ………… i. NaOH + ………..→ Fe(OH)3 + ……… 2. Tính pH của dung dịch trong những trường hợp sau: a. Dung dịch HCl 0,001M; KOH 0,0001M b. 100ml dung dịch chứa 0,365 (g) HCl c. Trộn lẫn 100 ml dung dịch H2SO4 0,2M với 100 ml dung dịch HCl 0,1M. d. Hoà tan 3,42 (g) Ba(OH)2 vào 2 lít nước. 3. Trộn lẫn 15 ml dung dịch NaOH 2M và 10 ml dung dịch H2SO41,5M. Tính pH của dung dịch thu được. 4. Cho 3,6 (g) Mg tác dụng với 200 ml dung dịch H2SO4 1M. a. Viết các phương trình xảy ra dưới dạng phân tử và ion. b. Tính pH của dung dịch thu được. 5a. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch Na2CO3, biết rằng 100ml dd tác dụng hết với 50 ml dung dịch HCl 2M. b. Trộn lẫn 50 ml dung dịch Na2CO3 với 50 ml dung dịch CaCl2. Tính nồng độ mol/l của các ion và các muối có trong dung dịch thu được. CHƯƠNG II: NITƠ – PHOTPHO I – LÍ THUYẾT 1. Cấu tạo phân tử, tính chất hoá học của nitơ, trạng thái tự nhiên, ứng dụng và điều chế nitơ 2. Cấu tạo phân tử, tính chất hoá học của amoniac, ứng dụng và điều chế amoniac. Tính chất hoá học của muối amoni. 3. Cấu tạo phân tử, tính chất hoá học của axit nitric, ứng dụng và điều chế axit nitric. Tính chất hoá học của muối nitrat. 4. Cấu tạo phân tử, tính chất hoá học của photpho, trạng thái tự nhiên, ứng dụng và điều chế phopho. Tính chất hoá học của axit photphoric, muối photphat. 5. Các loại phân bón hoá học: thành phần, tính chất, cách điều chế. II – BÀI TOÁN 1. Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hoá sau: a. NaNO2 → N2 → NH3 → NO → NO2 → HNO3 → NaNO3 → NaNO2. b.Quặng photporit → photpho → điphotpho pentaoxit → amoniphotphat → axit photphoric→ canxi photphat. c.NH4Cl→ NH3 → N2 → NO → NO2 → HNO3 → Cu(NO3)2 → CuO → CuO 2. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau ở dạng phân tử và ion (nếu có) a. P + HNO3 đặc →…………………………. f. NH4NO3 …………+ …………. b. C + HNO3 đặc →………………………… g. Mg + HNO3 → …… + NO + ……….. c. S + HNO3 đặc →………………………… h. Al + HNO3 → ………+ NH4NO3 +…… d. Fe3O4 + HNO3 → ….......+ NO + ……… i. Mg(NO3)2 →……………………… e. FeO + HNO3 → ….......+ NO + ……….. j. Fe(NO3)3 →……………………….. 3. Nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: a. Na3PO4, NaNO3, NH4NO3, (NH4)3PO4 b. Na3PO4, NaCl, NaBr, Na2S, NaNO3. 4. Cho 2,48 gam hỗn hợp hai kim loại Fe và Cu tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HNO3 nồng độ CM thu được 672ml khí NO duy nhất (ở đktc) và dung dịch A. a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp? b. Tính CM? c. Đem cô cạn dung dịch A thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
  2. 5. Hoà tan 0,6 g kim loại M vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,112 lít khí N2. Tìm M. 6. Cho 60 g hỗn hợp Cu, CuO tan hết trong 3 lít dung dịch HNO3, cho 13,44 lít (đktc) khí NO bay ra. Tính phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp đầu, nồng độ các chất trong dung dịch sau phản ứng. 7. Phải dùng bao nhiêu lít khí N2 và bao nhiêu lít H2 để điều chế được 11,2 lít NH3. Biết rằng hiêu suất phản ứng chuyển hoá là 30%. 8. Cho dung dịch có chứa 11,76 g H3PO4 vào dung dịch có chứa 16,8 g KOH. Tính khối lượng các muối thu được sau phản ứng. CHƯƠNG III: CACBON – SILIC I – LÍ THUYẾT: 1. Tính chất vật lí các dạng thù hình của Cacbon, tính chất hoá học của cacbon, viết các phản ứng chứng minh tính chất đó. Trạng thái tự nhiên, điều chế, ứng dụng của cacbon. 2. Tính chất hoá học các hợp chất của cacbon: cacbon monooxit, cacbon đioxit, muối cacbonat, axit cacbonic. Viết các phương trình phản ứng chứng minh. 3. Tính chất của Silic và các hợp chất của silic II – BÀI TOÁN 1. Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hoá sau: a. C → CO2 → NaHCO3 → Na2CO3 → NaOH b. SiO2 → Na2SiO3 → Na2CO3 → BaCO3 → CO2 2. Nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: a. Na2CO3, NaCl, Na2SO4 b. (NH4)2CO3, Na2CO3, NH4Cl, (NH4)2SO4 3. Hoàn thành các phương trình hoá học sau: 1. Mg + CO2 →…………. 2. C + HNO3 đặc → …………… 3. C + H2SO4 đặc →…………… 4. CO + O2 →…………… 5. CuO + CO →…………. 6. Fe3O4 + CO →………… 7. CO2dư + Ba(OH)2 →…………. 8. CO2 + Ba(OH)2dư →…………. 4. T\ính khối lượng các muối tạo thành sau phản ứng trong các trường hợp sau đây: a. Cho 1,568 (lít) CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch có hoà tan 3,2 g NaOH. b. Cho 2,24 lít CO2 (đktc) đi qua 50 ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối thu được trong dung dịch sau phản ứng. c. Dẫn khí CO2 điều chế được bằng cách cho 100 g CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, đi qua dung dịch có chứa 60 (g) NaOH. 5. Cho 19 (g) hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl sinh ra 4,48(lít) khí (ở đktc). a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. b. Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu. 6. Khử 32 g Fe2O3 bằng CO dư, sản phẩm khí thu được cho qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thì thu được a g kết tủa. Tìm giá trị của a. CHƯƠNG IV: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỮU CƠ I – LÍ THUYẾT: 1. Khái niệm hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ? Cách phân loại hợp chất hữu cơ? Đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ? 2. Các phương pháp lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ 3. Nội dung của thuyết cấu tạo hóa học? Thế nào là chất đồng đẳng, chất đồng phân? Cho ví dụ? II - BÀI TOÁN Dạng toán: Lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ a. Dựa vào công thức đơn giản nhất: 1. Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH3O và có tỉ khối hơi so với khí H2 bằng 31. Xác định CTPT của Z. 2.Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH3 và có tỉ khối hơi so với khí N2 bằng 1,071. Xác định CTPT của Z. b. Dựa vào % khối lượng các nguyên tố. Hợp chất X có % khối lượng cacbon, hiđro và oxi lần lượt bằng 54,54%, 9,1% và 36,36%. Khối lượng mol phân tử của X bằng 88 g/ mol. Xác định CTPT của X. c. Dưạ trực tiếp vào khối lượng sản phẩm đốt cháy. 1. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 gam chất A( phân tử chỉ chứa C, H, O) thu được 0,44 gam khí CO2 và 0,18 gam nước. Thể tích hơi của 0,3 gam chất A bằng thể tích của 0,16 gam khí oxi( ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Xác định CTPT của A. 2.Hợp chất X chỉ chứa C, H, O. Đốt cháy hoàn toàn 1,76 gam chất X thu được 3,52 gam khí CO2 và 1,44 gam nước. Tỉ khối hơi của X so với không khí xấp xỉ 3,04. Xác định CTPT của A.
  3. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNGI: SỰ ĐIỆN LI Câu 1:Câu nào dưới đây là đúng khi nói về sự điện li? A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước tạo thành dung dịch. B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện. C. Sự điện li là sự phân li một chất tạo thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong n ước hay ở trạng nóng ch ảy. D. Sự điện li thực chất là quá trình oxihoá- khử. Câu 2: Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các: A. ion trái dấu D. chất tan B. anion C. cation Câu 3: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước? C. C6H12O6( glucozơ) A. MgCl2 B. HClO3 D. Ba(OH)2 Câu 4: Nồng độ các ion [K+] và [NO3-] trong dung dịch KNO3 0,2M lần lượt là: A. 1M ; 1M B. 0,1M ; 0,1M C. 0,5M; 0,4 M D. 0,2M; 0,2 M Câu 5 Điều nào sau đây là đúng? A. Dung dịch KCl dẫn điện B. KCl rắn, khan dẫn điện C. Nước biển không dẫn điện D. Dung dịch rượu dẫn điện Câu 6 Trong các chất sau chất nào là chất điện li mạnh? A. NaCl, Al(NO3)3, Ca(OH)2 B.NaCl, Al(NO3)3, CaCO3 C. NaCl, Al(NO3)3, AgCl D. Ca(OH)2, CaCO3, AgCl Câu 7 Cho các chất sau đây: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, CuSO4. Các chất điện li yếu là: A. H2O, CH3COOH, CuSO4 B. CH3COOH, CuSO4. C. H2O, CH3COOH. C. H2O, NaCl, CH3COOH, CuSO4 Câu 8 Dung dịch Al2(SO4)3 loãng có chứa 0,6 mol SO42- thì dung dịch đó có chứa: C. 0,6 mol Al3+ D. 0,6 mol A2(SO4) A. 0,2 mol Al2(SO4)3 B. 1,8 mol Al2(SO4)3 Câu 9 Một dung dịch có chứa 0,2 mol Na , 0,1 mol Mg2+, 0.05 mol Ca2+, 0,15 mol HCO-3 và x mol Cl- . Vậy x có trị số là: + A. 0,15 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol D. 0,35 mol. Câu10Dung dich X chứa amol Na+, b mol SO42-, c mol Mg2+ và d mol Cl-. Mối quan hệ giữa a,b,c,d thỏa mãn biểu thức nào sau đây? A. a + 2c = 2b + d B. a + 2c = b + d C. 2a + c = b + 2d D. a + b = c + d Câu 11 a. Theo Aren-niut chất nào sau đây là axit? A. KOH B. Al(OH)3 C. CH3COONa D. HCl b. Theo Aren-niut chất nào sau đây là bazơ? A. KOH B. Al(OH)3 C. CH3COONa D. HCl Câu 12 Cho dung dịch có [H ] = 10 M. Tính pH của dung dịch? A. 5,7 + -3 B. 3 C. 3,13 D. 4 Câu 13 Tính pH của dung dịch KOH 0,0001M? A. 4 B. 12 C. 10 D. 3 − Câu 14 Phương trình ion thu gọn: HCO 3 + H+ → H2O + CO2 ứng với phản ứng nào sau đây? A. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O B. NaHCO3 + N0 aOH → Na2CO3 + H2O D. NaHCO3 t → Na2CO3 + CO2 + H2O  C. KHCO3 + HCl → KCl + CO2 + H2O Câu 15 Phương trình phản ứng nào sau đây sai? A. Na2CO3 + CaCl2  CaCO3↓ + 2NaCl B. FeS + ZnCl2  ZnS + FeCl2 C. 2HCl + CaCO3 CaCl2 + H2O + CO2↑ D. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S. Câu 16 Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch? A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2↑ B. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓ + 3NaNO3 C. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3 D. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 Câu 17 Có bốn dung dịch riêng biệt đựng từng chất: NaCl, H2SO4, Na2CO3, HCl. Hoá chất duy nhất làm thuốc thử nhận biết bốn dung dịch trên bằng một phản ứng là: A. dd AgNO3 B. dd BaCl2 C. Quỳ tím D. dd Ba(HCO3)2. Câu 18Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là: A. 100ml B. 200ml C. 150ml D. 250ml Câu 19:hương trình phân tử: CaCO3+ 2HCl  → CaCl2 + CO2 + H2O có phương trình ion thu gọn là:  2+ - B. CaCO3+ 2H+  → Ca2+ + H2O+ CO2 A. Ca + 2Cl  → CaCl2   2− 2− C. 2H+ + CO 3 D. 2HCl + CO 3  → CO2 + H2O + Cl-  → CO2 + H2O.   Câu 20 Dung dịch A chứa 0,2 mol SO 2− và 0,3 mol Cl- cùng với x mol K+. Giá trị của x là: 4 A. 0,5 mol B. 0,7 mol C. 0,8 mol D. 0,1 mol. Câu 21 Cặp dung dịch chất điện li tác dụng với nhau tạo thành hợp chất không tan là: A. KCl và (NH4)2SO4. B. NH4NO3 và K2SO4. C. NaNO3 và K2SO4. D. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2. Câu 22 Nhóm chất nào sau đây gồm các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch? A. Na+, Al3+, SO42-, NO3-. B. NH4+, SO42-, Fe3+, OH-. C. Ba2+, Na+, CO32-, K+. D. CO32-, Cl-, H+, SO42-.CHƯƠNG II: NITƠ - PHOTPHO Câu 1: Nguyên tử Nitơ có bao nhiêu e ở lớp ngoài cùng? a. 3e b.4e c. 2e d.5e Câu 2: Câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất vật lí của nitơ?
  4. a. Là chất khí không màu, không mùi và rất ít tan trong nước b.Là chất khí nặng hơn không khí, tan nhiều trong nước c. Là chất khí không màu có mùi khai và xốc d. Là chất khí màu nâu đỏ, mùi xốc Câu 3: Tính chất hoá học của nitơ là gì? a. Có tính oxi hoá rất yếu b. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử c. Có tính khử mạnh d. Có tính oxi hoá mạnh Câu 4: Trong công nghiệp, người ta điều chế nitơ từ: b. NH4NO3c. hỗn hợp NH4Cl và NaNO3 a. không khí d HNO3 Câu 6: Chọn câu đúng: a.Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan phân li hoàn toàn thành cation amoni và anion g ốc axit b.Khi nhiệt phân muối amoni luôn có khí NH3 thoát ra c. Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm tạo ra chất khí làm quỳ tím hoá đỏ d. Muối amoni là hợp chất ion, phân tử gồm cation amoni và anion hiđroxit Câu 7: Sấm chớp trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây? a. NO b. CO c. NH3 d. H2O Câu 8: Trong hợp chất HNO3 , số oxi hóa của N là: a. +2 b. +4 c. +3 d. +5 Câu 9: Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc nóng thì thu được khí nào sau đây? A. NO B. N2O C. N2O5 D. NO2 Câu 11: Tính chất nào sau đây là của P trắng? A. Không độc b. Phát quang trong bóng tối c. Cháy ở 2500C d. Dễ hút ẩm Câu 12: Cho mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch H3PO4, quỳ tím có màu gì? d. Màu đỏ a. Màu vàng b. Màu tím c. Màu xanh Câu13: Cho ba dung dịch HCl, HNO3, H3PO4. Dùng hoá chất nào để phân biệt ba dung dịch trên? a. quỳ tím b. dd BaCl2 c. phenolphtalein d, dd AgNO3 Câu 14: Thuốc nổ đen là hỗn hợp của các chất sau: a. C, KClO3 b. S, KNO3 c. KNO3, C, S d. C, S, KClO3 ∆H < 0 Câu 15: Trong công nghiệp, NH3 được sản xuất bằng phản ứng:NH3(k) + 3H2(k)  2NH3(k) Để tăng hiệu suất tạo thành NH3, người ta cần: A. dùng xúc tác Fe B. tăng áp suất C. giảm nhiệt độ xuống dưới 2000C D. tăng nhiệt độ phản ứng lên trên 10000C. Câu 16: Công thức hóa học của magie photphua là: A. Mg2P2 B. Mg3P2 C. Mg5P2 D. Mg3(PO4)2 Câu 17: Trong phương trình phản ứng HNO3 + P → H3PO4 + NO2 + H2O. Hệ số của P là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 18: Trong dung dịch H3PO4 có bao nhiêu ion khác: A. 2 D. vô số B. 3 C. 4 Câu 19: Khi cho a mol H3PO4 tác dụng với b mol NaOH, khi b= 2a ta thu được muối nòa sau đây: A. NaH2PO4 B. Na2HPO4 C. Na3PO4 D. Na2HPO4 và Na3PO4 Câu 20: Trộn 50 ml dung dịch H3PO4 1M với V ml dung dịch KOH 1M thu được muối trung hòa. Giá trị của V là. A. 200ml B. 170ml C. 150ml D. 300ml Câu 21: Công thức hóa học của đạm hai lá là: A. NH4Cl B. (NH4)2SO4 C. NH4NO3 D. NaNO3 Câu 22: Trong các câu sau câu nào sai: A. NH3 có thể hiện tính khử B. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong n ước. C. Có thể dùng dung dịch kiềm đặc để nhận biết muối amoni với các muối khác D. Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hoá học hơn phốtpho Câu 23: Trong phòng thí nghiệp để làm khô khí NH3 người ta dùng hóa chất nào sau đây: A. H2SO4 đặc B. CaO C. P2O5 D. CuSO4 Câu 24: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, hóa chất nào sau đây được chọn làm nguyên liệu chính: A. NaNO3, H2SO4 đặc B. N2 và H2 C. NaNO3, N2, H2 và HCl D. AgNO3 và HCl Câu 25: Cho 2mol axit H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 5 mol NaOH thì sau phản ứng thu được muối nào: A. NaH2PO4 và Na2HPO4 B. Na2HPO4 và Na3PO4 C. Na3PO4, NaH2PO4 và NaH2PO4 D. Na3PO4 Câu 26: Đem nung nóng Cu(NO3)2 một thời gian, để nguội, đem cân lại thấy khối lượng giảm 54g. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là: A. 50g B. 49g C. 94g D. 98g Câu 27: Cho HNO3 đậm đặc vào than nung đỏ có khí bay ra là: C. Hỗn hợp khí CO2 và NO2 A. CO2 B. NO2 D. không có khí nào bay ra Câu 28: Những kim loại nào sau đây không tác dụng với HNO3 đặc nguội: A. Fe và Al B. Cu, Ag và Pb C. Zn, Pb và Mn D. Fe và Zn Câu 29: Nung m(g) bột sắt trong oxi, thu được 3g hỗn hợp rắn X. Hoà tan h ết h ỗn h ợp X trong dd HNO 3 dư, thoát ra 0,56lit (ở đktc) NO (là sản phẩm duy nhất). Giá trị của m là: A.2,22 B.2,26 C.2,52 D.2,32 Câu 30:Hoà tan 0,6 g kim loại M vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,112 lít khí N2.Kim loại M là: A. K B. Mg C. Fe D. Zn CHƯƠNG II: CACBON – SILIC. Câu 1: Loại than nào được dùng làm chất độn khi lưu hoá cao su, để sản xuất mực in, xi đánh giày... ? A. Than c ốc. B. Than gỗ. C. Than muội. D. Than chì.
  5. Câu 2: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau đây? A. C + O2 → CO2 B. C + CO2 → 2CO C. C + H2O → CO2 + H2 D. 3C + 4Al → Al4C3 Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, CO được điều chế bằng phản ứng : t0 t0 A. 2C + O2 2CO B. C + H2O CO + H2 t0 H 2SO4 �� c C. HCOOH CO + H2O D. 2CH4 + 3O2 2CO + 4H2O Câu 4: Trong phòng thí nghiệm có hóa chất kim loại Mg không may bị cháy. Hãy lựa chọn biện pháp thích h ợp đ ể d ập tắt đám cháy? A.Dùng CO2 B. Dùng H2O C. Dùng N2 D. Dùng cát. Câu 5: Thuốc muối nabica để chữa bệnh đau dạ dày chứa muối : A. Na2CO3 B. (NH4)2CO3 C. NaHCO3 D. NH4HCO3 Câu 6: Cho 0,1 mol khí CO2 đi qua 50ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được các sản phẩm là: A. NaHCO3, dư CO2 D. Na2CO3 và NaOH dư B. NaHCO3 và Na2CO3 C. Na2CO3 Câu 7: Silic đóng vai trò chất oxi hóa trong các phản ứng nào sau đây? A. Si + O2 → SiO2 B. Si + C → SiC C. Si + F2 → SiF4 D. Si + 2Mg → Mg2Si Câu 8: Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là D. sắt. A.oxi. B. cacbon. C. silic. Câu 9: SiO2 có thể hòa tan bởi : A. Dung dịch HNO3 B. Dung dịch H2SO4 đặc nóng C. Dung dịch KMnO4 D. Dung dịch NaOH đặc, nóng. Câu 10: “Thuỷ tinh lỏng” là : A. silic đioxit nóng chảy. B. dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3. C. dung dịch bão hoà của axit silixic. D. thạch anh nóng chảy. Chương 4 ĐẠI CƯƠNG VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ Câu 1: Hợp chất hữu cơ là: A. hợp chất của cacbon B. hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua,… C. hợp chất của cacbon, hiđro. D. hợp chất của cabon, hiđro, oxi, nitơ. Câu 2: Cho các chất : C2H2, CHF3, CH5N, Al4C3, HCN, CH3COONa, (NH2)2CO, CO, (NH4)2CO3, CaC2. Có bao nhiêu chất hữu cơ ? A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 3: Cho các chất : CH2O(1), C2H5Br(2), CH2O2(3), C6H5Br(4), C6H6(5), CH3COOH(6). a. Chất thuộc loại hiđrocacbon là: A. 1,2,3 B. 2,3,6 C. 5 D. 1,2,3,4,6. b. Chất thuộc loại dẫn xuất hiđrocacbon là: A. 1,2,3 B. 2,3,6 C. 5 D. 1,2,3,4,6. Câu 4 : Đâu không phải là đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ ? A. Nhất thiết phải chứa cacbon. B. Liên kết hoá học ở các hợp chất hữu cơ thường là liên kết cộng hoá trị. C. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra hoàn toàn, theo một hướng nhất định. D. Không tan hoặc ít tan trong nước. Câu 5: Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH3O và có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 31,0. Công thức phân tử nào sau đây ứng với hợp chất Z? A. CH3O B. C2H6O2 C. C2H6O D. C3H9O3 Câu 6: Hợp chất X có % khối lượng cacbon, hiđro và oxi lần lượt bằng 54,54%, 9,1% và 36,36% Khối lượng mol phân tử của X bằng 88 g/ mol. Công thứ phân tử của X là: A. C4H8O2 B. C2H4O2 C. C2H6O D. C3H6O2 Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 gam chất A( phân tử chỉ chứa C, H, O) thu được 0,44 gam khí CO2 và 0,18 gam nước. Thể tích hơi của 0,3 gam chất A bằng thể tích của 0,16 gam khí oxi( ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Công thứ phân tử của X là: A. C4H8O2 B. C2H4O2 C. C2H6O D. C3H6O2 Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Hợp chất hữu cơ có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp B. Đa số các hợp chất hữu cơ dê cháy, kém bền với nhiệt, C. Phản ứng của chất hữu cơ thường xảy ra chậm và không theo một hướng nhất định. D. Liên kết trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết ion.
nguon tai.lieu . vn