Xem mẫu

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CÔNG NGHỆ SINH HỌC Câu 1: Kỹ thuật điện di trên gel agarase là kỹ thuật: TL: Phân tích DNA dựa vào kỹ thuật dưới tác dụng của điện trường. Câu 2: Vùng gen nào trong Ti – Plasmid được vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens chuyển vào TBTV: TL: Vùng T – DNA Câu 3: TB động vật khác với TB thực vật ở những điểm nào? TL: Không có thành TB, không chứa lục lạp, không bào nhỏ, ko giữ vai trò quan trọng. Câu 4: Quy trình chuyển gen nhờ VK Agrobacterium tumefaciens ở TV bao gồm các bước nào? TL: TV bị thương tiết ra những chất có bản chất phenol, khối u phát triển, hoạt hóa vùng gen Vir, sinh tổng hợp opine, chuyển và gắn vùng gen T – DNA vào TBTV. Câu 5: Vetor liên hợp tử dùng phần gen nào trong Ti – Plasmid? TL: Vùng gen Vir bờ trái bờ phải Câu 6: Vector nhị thể sử dụng phần gen nào trong Ti – Plasmid? TL: Vùng gen Vir Câu 7: Sự khác biệt giữa sinh sản đơn tính đực hỗn hợp và sinh sản đơn tinh đực gán tiếp là? TL: Thời gian hình thành mô sẹo. Câu 8: Đặc điểm của các TB sooma có khả năng phát triển thành phôi vô tính là? TL: TB nhỏ, nhân lớn, nhiều hạch nhân, không có không bào, TB chất đậm đặc, giàu Protein và mRNA. Câu 9: Phương pháp bảo quản VSV cho thời gian bảo quản dài nhất là phương án nào sau đây? TL: Bảo quản theo phương pháp đông khô. Câu 10: Kháng sinh là? TL: Sản phẩm của trao đổi chất bạc 2 Câu 11: VSV nào được sử dụng để sản xuất insulin bằng kỹ thuật di truyền đầu tiên? TL: Câu 12: Sản phẩm nào không phải là sản phẩm của lên men truyền thống? TL: Chế phẩm diệt côn trùng. Câu 13: Vì sao TB vi khuẩn ít được sử dụng để sản xuất Protein đơn bào so với TB nấm men? TL: Kích thước TB bé, điều kiện sản xuất phức tạp. Câu 14: Kỹ thuật lai Western Blot là kỹ thuật lai giữa: TL: Kháng nguyên và kháng thể. Câu 15: Sản phẩm nào dưới đây không phải là sản phẩm của lên men? TL: Citric Câu 16: Pha cân bằng trong nuôi cấy tĩnh sinh trưởng của các sinh vật chỉ ra rằng: TL: Không có sự sinh trưởng của VSV. Câu 17: Các hình thức bảo quản exsitu bao gồm: TL: Bảo quản vườn ươm, bảo quản hạt trong kho lạnh, bảo quản invitro, bảo quản DNA. Câu 18: Phôi vô tính là gì? TL: Phôi được tạo ta từ các TB sin dưỡng Câu 19: Phương pháp nào sau đây được sử dụng để bảo quản nguồn ngắn hạn các cây nhân giống invitro? TL: Bảo quản sinh trưởng tối thiểu. Câu 20: Năm 1980, interferon được sản xuất nhờ sự ghép gen của người vào bộ gen của loài nào? TL: Vi khuẩn. Câu 21: Trong kỹ thuật chuyển gen kháng sâu vào cây trồng, người ta đã tách được gen mã hóa Protein độc tố từ vi khuẩn nào? TL: Bacillus thuringensis Câu 22: Phát biểu nào sau đây chưa chính xác về các hướng chính trong tạo giống cây trồng chuyển gen? TL: Tạo cây trồng kháng được nấm bệnh Câu 23: Phương pháp nào sau đây là phương pháp chuyển gen gián tiếp vào thực vật TL: Chuyển gen nhò silicon carbide. Câu 24: Trong nuôi cấy mô TTBĐV để hòa tan các Protein bắc cầu giữa các TB thì sử dụng: TL: Trypsin Câu 25: Đặc điểm của dòng tế bào tạm thời là? TL: Chỉ phân chia với số lần xác định. Câu 26: TB gốc là? TL: Các TB có khả năng phân chia liên tục trong nuôi cấy và phát triển thành các TB chuyên hóa. Câu 27: Phát biểu nào là chính xác nhất về kháng thể đơn dòng? TL: Kháng thể đơn dòng là các phân tử Protein có tác dụng chống lại các chất lạ Câu 28: Công nghệ sinh học là gì? TL: Là quá trình nghiên cứu, khai thác, sử dụng các nguyên lý là quá trình sinh học để giải quyết các vấn đề thực tiễn sản xuất phục vụ đời sống con người ở quy mô công nghiệp. Câu 29: Tăng cường độ ánh sáng và giảm nhiệt buồng nuôi trong nuôi cấy mô TV là một trong những cách để khắc phục TL: Hiện tượng thủy tinh hóa. Câu 30: Trog kỹ thuật cấy gen, các khâu được tiến hành theo trình tự? TL: Phân lớp DNA tạo DNA tái tổ hợp Chuyển DNA tái tổ hợp vào TB nhận. Câu 31: Để hạ giá thành sản xuất thuốc chữa bệnh tiểu đường, người ta dùng plasmid để chuyển gen mã hóa hocmon... của con người vào VK Ecoly? TL: Isulin Câu 32: Kỹ thuật cấy gen hiện nay thường ko sử dụng để tạo? TL: thể đa bội Câu 33: Cây đơn bội có thể sử dụng vào mục đích? TL: Nghiên cứu về mối tương tác của các gen vào tạo dòng thuần tuyệt đối Câu 34: Trong nuôi cấy mô TBTV để tạo dòng đồng hợp tử tuyệt đối với thời gian ngắn nhất thì cần? TL: Nuôi cấy noãn chưa thụ tinh. Câu 35: Những DNA nào dưới đây thường không chứa vùng điều hòa TL: cDNA và DNA thu được từ phương pháp tổng hợp hóa học. Câu 36: Mục đích của bước đưa nhiệt độ đến 72oC trong vòng 2 phút trong khi tiến hành phản ứng PCR là? TL: để Tag­ polymerase tổng hợp sợi DNA mới tổng hợp với sợi khuôn Câu 37: TB mầm (TB vài tiềm năng) là? TL: Các TB có khả năng phân hóa thành một loài hay một họ các TB chuyên hóa xác định Câu 38: Công nghệ nuôi cấy mô TBTV là: TL: Nuôi cấy nguyên liệu TV sạch trên môi trường dinh dưỡng nhân tạo trong điều kiện vô trùng. Câu 39: Điều nào sau đây không đúng trong cấy chuyển phôi TL: Tách phôi ra thành nhiều phần, kết hợp thành một phôi riêng biệt Câu 40: Điều nào sau đây ko đúng với nhân bản vô tính ở động vật bằng kỹ thuật chuyển nhân TL: Cần có sự tham gia của nhân TB sinh dục Câu 41: Cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh do nuôi cấy mô tạo thành có kiểu gen như dạng gốc vì? TL: Kiểu gen được duy trì ổn định thông qua nguyên phân Câu 42: Trong phản ứng PCR các đoạn mồi là? TL: Các đoạn DNA bắt cặp bổ sung ở 2 đầu của mạch khuôn, đoạn DNA nằm giữa 2 DNA mồi có thể tổng hợp được Câu 43: cDNA được tổng hợp từ: TL: mRNA Câu 44: PCR chuyên được dùng cho TL: khuếch đại DNA Câu 45: Trong giai đoạn biến tính của phân tử PCR, phân tử DNA được biến tính ở nhiệt độ thường là...(X) và thời gian....(Y) TL: 94 – 96oC (X) và 30 giây – 1 phút (Y) Câu 46: Đê loại bỏ sự hóa nâu trong nuôi cấy mô TBTV, điều nào sau đây ko đúng? TL: Bổ sung chất ức chế sinh trưởng. Câu 47: Vì sao trong công nghệ sản xuất sinh khối, nấm men thường được sử dụng hơn so với VK? TL: Dễ dàng tách ra khỏi dung dịch nuôi cấy. Câu 48: Phương pháp chuyển gen nào sau đây đang được sủ dụng thành công nhất ở động vật? TL: Phương pháp vi tiêm Câu 49: Tối ưu hóa phenolype là gì? TL : Nghiên cứu đặc tính sinh lý hóa Câu 50 : Tính bất định về mặt di truyền thường găp trong nuôi cấy invitro là do những nguyên nhân nào ? TL : Tất cả các phương án ( loại mô nuôi cấy, số lần cấy chuyển, kiểu di truyền) Câu 51 : Một mẫu máu được tìm thấy tại hiện trường vụ án, chỉ có một lượng nhỏ DNA được tách ra từ đó. Lượng này có thể được nhân lên nhờ kỹ thuật nào ? TL : Kỹ thuật phản ứng chuỗi trùng hợp Câu 52 : Kỹ thuật thu nhân gen từ mRNA tương ứng cần thiết phải sử dụng enzim nào ? TL : RNA reverse tran.. Câu 53 : Sau khi chuyển plasmid tái tổ hợp được chuyển vào TBVK để nhân dòng, những dòng TB nào có thể được tạo thành ? TL : TB chứa plasmid tái tổ hợp chứa đoạn gen mong muốn, TB chứa plasmid không chứa đoạn gen mong muốn, TB chứa plasmid chưa tái tổ hợp, Tb chứa plasmid Câu 54 : Chất gây phản ứng đặc hiệu với kháng nguyên được gọi là TL : kháng thể Câu 55 : Phương pháp nào ko dùng để chẩn đoán bệnh virut hại TV ? TL :Phương pháp chẩn đoán bằng cây chỉ thị Câu 56 : Tại sao phương pháp tạo cây đơn bội bằng nuôi cấy noãn chưa thụ tinh còn gặp nhiều khó khăn ? TL : Tất cả phương án đều sai ( Tách hạt phấn khó và dễ gây thương tổn. Quy trình chọn bao phấn rất phức tạp, Tác Tb trứng khó và dễ gây thương tổn) Câu 57 : Protoplast là gì ? TL : TBTV bị mất lớp vỏ. Câu 58 : Để phá vỡ thành TBTV thường dùng enzim TL : Cellulase và... Câu 59 : Cơ quan TV thường được dùng để tách protoplast là : TL : LÁ Câu 60 : Để dung hợp 2 TB trần thường bổ sung TL : Polyethylenglycal (PEG 5 – 25%) Câu 61 : Hạt phấn lạ rơi trên núm nhụy, lâp tức nhụy sẽ tiết ra một chất ức chế sự phát triển của ống phấn hoặc biến dạng ống phấn ngăn cản sự thụ tinh thì được gọi là hiện tượng ? TL : Bất hợp trước khi thụ tinh Câu 62 : Thụ phấn invitro được thực hiện để khắc phục hiện tượng TL : Bất hợp của giao tử trước khi thụ tinh ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn