Xem mẫu

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II NỘI MÔN: sinh lớp 12 Năm học: 2010 - 2011 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH I. Phần di truyền ( tiếp kì 1): 1. Nguyên nhân tạo ra biến dị tổ hợp? Tại sao biến dị tổ hợp là quan trọng cho chọn giống ? 2. ưu thế lai là gì? Giải thích nguyên nhân và các phương pháp tạo ưu thế lai ? 3. Trình bày qui trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến , Phương pháp công nghệ tế bào, Phương pháp công nghệ gen ? Kể một số thành tựu tạo giống mới ở vi sinh vât, TV, ĐV đã học ? 4. Nêu mục đích, nội dung, kết quả của phương pháp phả hệ, nghiên cứu trẻ đồng sinh, phương pháp tế bào trong nghiên cứu di truyền người ? 5. Thế nào là bệnh, tật di truyền ? Mô tả một số bệnh, tật di truyền đã học ? 6. Thế nào là liệu pháp gen, chỉ số ADN ? Ứng dụng của liệu pháp gen và chỉ số ADN ? 7. Thế nào là gánh nặng di truyền, Ung thư , AIDS ? Cách phòng ngừa ung thưvà hạn chế sự phát triển của vi rút HIV ? II. Phần tiến hoá: 1. Phân biệt cơ quan tương đồng, cơ quan thoái hoá, cơ quan tương tự? Cho ví dụ? 2. Nguồn gốc chung của sinh giới được thể hiện ở bằng chứng phôi sinh học, sinh học tế bào, sinh học phân tử như thế nào?
  2. 3. Nêu đặc điểm cơ bản của hệ động vật, thực vật vùng Cổ Bắc và Tân Bắc, vùng lục địa Úc, Trên các đảo? Giải thích nguyên nhân hình thành đặc điểm đó. Từ đó rút ra được ý nghĩa gì với lí thuyết tiến hoá? 4. Nội dung học thuyết tiến hoá của La Mác? Đánh giá những thành công và hạn chế của học thuyết La Mác? 5. Quan điểm của Đác Uyn về biến dị và di truyền? So sánh chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo theo quan điểm của Đác Uyn? 6. Phân biệt tiến hoá nhỏ với tiến hoá lớn? Vì sao quần thể là đơn vị tiến hoá cơ sở? Dấu hiệu của tiến hoá là gì? 7. Nêu những luận điểm cơ bản của thuyết tiến hoá bằng các đột biến trung tính. Thuyết này có phủ nhận thuyết tiến hoá bằng con đường chọn lọc tự nhiên không? 8. Nêu vai trò của các nhân tố tiến hoá trong quá trình tiến hoá? Vì sao đột biến gen là có hại nhưng được xem là nguyên liệu chủ yếu của tiến hoá? Vì sao mỗi quần thể giao phối được xem là một kho biến dị vô cùng phong phú? 9. Thuyết tiến hoá hiện đại đã phát triển quan niệm của Đac Uyn về CLTN như thế nào? Vai trò của CLTN trong tiến hoá? 10. Quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi chịu sự chi phối của các nhân tố nào? Dựa vào vai trò của các nhân tố đó, hãy giải thích hiện tượng tăng tỉ lệ cá thể có đặc điểm thích nghi nào đó? Quan niệm hiện đại đã củng cố và phát triển quan niệm của Đác Uyn về sự hình thành đặc điểm thích nghi như thế nào?
  3. 11. Thế nào là hiện tượng đa hình cân bằng di truyền? Giải thích nguyên nhân và nêu ý nghĩa của hiện tượng này? 12.Vì sao nói đặc điểm thích nghi chỉ hợp lí tương đối? Cho ví dụ? 13. Loài là gì? Nòi là gì? Phân biệt nòi địa lí, nòi sinh thái, nòi sinh học ? 14. Nêu đặc điểm của các tiêu chuẩn để phân biệt các loài thân thuộc ? Tiêu chuẩn nào được dùng thông dụng để phân biệt 2 loài ? 15. Nêu các cơ chế cách li và vai trò của chúng đối với tiến hoá ? 16. Trình bày các con đường hình thành loài mới ? Phân tích vai trò của điều kiện địa lí, cách li địa lí và CLTN trong phương thức hình thành loài bằng con đường địa lí ? 17. Nêu thực chất của quá trình hình thành loài mới và vai trò của các nhân tố tiến hoá, các cơ chế cách li đối với quá trình này ? 18. Trình bày nguyên nhân, cơ chế và kết quả của phân li tính trạng, từ đó rút ra kết luận gì về nguồn gốc các loài ? Phân biệt phân li tính trạng với đồng qui tính trạng? 19. Nêu các hướng tiến hoá chung của sinh giới, hướng tiến hoá của cácnhómloài ? Vì sao các nhóm sinh vật có nhịp điệu tiến hoá không đều ? 20. Trình bày tóm tắt các giai đoạn phát sinh sự sống trên trái đất ? 21. Hoá thạch là gì ? Ý nghĩa của hóa thạch ? Căn cứ vào đâu để tính tuổi của hoá thạch? 22. Phân tích mối quan hệ giữa điều kiện địa chất, khí hậu với sinh vật qua các kỉ địa chất. Nêu các sinh vật điển hình của các kỉ . 23. Kể những giai đoạn chính trong quá trình phát sinh loài người ? Những nhân tố chi phối cho quá trình phát sinh loài người ? Vì sao nói nhân tố xã hội là nhân tố quyết định ?
  4. III. Phần sinh thái : 1. Nêu các khái niệm : Môi trường, nhân tố sinh thái, giới hạn sinh thái, nơi ở, ổ sinh thái, khoảng thuận lợi, khoảng chống chịu của một nhân tố sinh thái ? 2. Nội dung qui luật tác động của các nhân tố sinh thái và rút ra vận dụng trong thực tiễn ? 3. Nhịp sinh học là gì ? Phân tích ảnh hưởng của ánh sáng và nhiệt độ đến sinh vật? Nêu những đặc điểm thích nghi nổi bật của sinh vật với điều kiện khô hạn và điều kiện lộng gió ? 4. Phân biệt các khái niệm : quần thể, quần xã, hệ sinh thái , sinh quyển ? Cho ví dụ ? 5. Trình bày mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể ? 6. Nêu các đặc trưng cơ bản của quần thể ? Phân biệt : Các kiểu phân bố cá thể của quần thể ; Các khái niệm về tuổi thọ ; Các tháp tuổi của quần thể? Kích thước và mật độ quần thể ? 7. Kích thước quần thể bị thay đổi bởi những nhân tố nào và tăng trưởng như thế nào trong điều kiện môi trường không bị giới hạn, bị giới hạn . 8. Nêu khái niệm : Biến động số lượng cá thể, cơ chế điều chỉnh số lượng cá thể? Nêu các dạng biến động số lượng và các cơ chế điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể ? 9. Các đặc trưng cơ bản của quần xã và các mối quan hệ giữa các loài trong quần xã ? 10. Thế nào là chuỗi thức ăn, lưới thức ăn, bậc dinh dưỡng, tháp sinh thái , hiệu suất sinh thái? Cho ví dụ ? 11. Có mấy loại chuỗi thức ăn cơ bản ? Lưới thức ăn khi đi từ vùng cực đến vùng nhiệt đới thì đơn giản hơn hay phức tạp hơn ? Vì sao ? 12. Diễn thế sinh thái là gì ? Nguyên nhân của diễn thế sinh thái ? Có mấy dạng diễn thế sinh thái và cho biết đặc trưng của mỗi dạng ?
  5. 13. Cho biết các thành phần cấu trúc của hệ sinh thái ? So sánh sự vận chuyển vật chất và sự vận chuyển năng lượng trong hệ sinh thái ? 14. Biôm là gì ? Nêu đặc trưng cơ bản nhất của từng biôm đã học ? 15. Phân biệt các dạng tài nguyên ? Tình hình khai thác tài nguyên của con người ? Phát triển bền vững là gì ? Các giải pháp chính của phát triển bền vững ? * Phần thực hành : Học bài 46, 50, 59 * Phần bài tập : Phương pháp phả hệ
nguon tai.lieu . vn