Xem mẫu
Trường THPT Nguyễn Trung Trực – Đề cương ôn tập HKII lớp 11 Giáo viên: Nguyễn Hoàng Diệu
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II, MÔN TOÁN LỚP 11 NĂM HỌC 2010 2011
A. ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH I. CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP
CHƯƠNG IV : GIỚI HẠN 1/ Chứng minh dãy số (un) có giới hạn 0.
Phương pháp: Vận dụng định lí: Nếu |un| ≤ vn, n và lim vn = 0 thì limun = 0
Sử dụng một số dãy số có giới hạn 0: lim n = 0, lim n = 0, lim 3 n = 0, limqn = 0với |q| < 1 2/ Tìm giới hạn của dãy số, của hàm số.
Phương pháp: Vận dụng các định lí về giới hạn hữu hạn và các quy tắc tìm giới hạn vô cực Các quy tắc tìm giới hạn vô cực của dãy số:
+) Nếu limun = + thì lim 1 = 0 n
limun limvn = L + L >0
+ L < 0 L >0
L < 0
lim(unvn) +
+
limun=L
L >0 L > 0 L < 0 L < 0
limvn
0
Dấu của vn
+ +
limun
n +
+
Các quy tắc tìm giới hạn vô cực của hàm số: +) Nếu lim f ( x) = + thì lim f ( x) = 0
lim f (x) x x0
+ ∞ ∞ + ∞
∞
lim g(x) x x0
L > 0
L < 0
lim f (x).g(x) x x0
+ ∞ ∞ ∞
+ ∞
lim f (x) x x0
L > 0
L < 0
lim g(x) của g(x) +
0 +
f (x) x x0 g(x)
+ ∞ ∞ ∞ + ∞
1
Trường THPT Nguyễn Trung Trực – Đề cương ôn tập HKII lớp 11 Giáo viên: Nguyễn Hoàng Diệu
Chú ý khi gặp các dạng vô định: ;0; ;0. ta phải khử các dạng vô định đó bằng cách: chia
tử và mẫu cho n hoặc x mũ lớn nhất; phân tích tử hoặc mẫu thành nhân tử để đơn giản, nhân cả tử và mẫu với một lượng liên hợp;…
3/ Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
Cho CSN (un) lùi vô hạn (với q 1), ta có :
S =u1 +u1q ++u1qn +=1u1q
4/ Xét tính liên tục của hàm số
Phương pháp: Xét tính liên tục của hsố f(x) tại x0:
+) Tính f(x )
+) Tìm lim f ( x) (nếu có) 0
Nếu lim f ( x) không tồn tại f(x) gián đoạn tại x0.
Nếu lim f ( x) = L f ( x0 ) f(x) gián đoạn tại x0 Nếu lim f ( x) = L = f ( x0 ) f(x) liên tục tại x0.
5/ Chứng minh sự tồn tại nghiệm của một phương trình.
Phương pháp: Vận dụng hệ quả của định lí về giá trị trung gian: Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm nằm trong (a ; b).
CHƯƠNG V: ĐẠO HÀM 1/ Tìm đạo hàm của hàm số
Phương pháp: Áp dụng các công thức tính đạo hàm
+) Các quy tắc tính đạo hàm: (u v)` =u` v`
(u.v)` =u`.v+v`.u
(k.u)` = k.u` xn `= n.xn 1
u � u`.v v`.u � � 1 ��
1� v` ( x)`= 1
�� v2
+) Đạo hàm của hàm hợp: Nếu y = f[u(x)] thì
(un )`= n.un 1.u`
1� u` � � u2
( u)`= 2uu
y` = f `.u`
+) Đạo hàm của các hàm số lượng giác:
2
Trường THPT Nguyễn Trung Trực – Đề cương ôn tập HKII lớp 11 Giáo viên: Nguyễn Hoàng
Diệu
(sin x)`= cosx (cosx)`= sin x
(tan x)`= cos2 x
(cotx)`= sin2 x
(sinu)`= u`.cosu (cosu)`= u`.sinu
(tanu)`= cos` u
(cotu)`= sin `u
2/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số.
Phương pháp:pt tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm M0 có hoành độ x0 có dạng:
y = f’(x0) (x – x0) + f(x0)
3/ Vi phân
Vi phân của hàm số tại nột điểm: df (x0) = f `(x0).Δx
Ứng dụng vi phân vào tính gần đúng: f (x0 +Δx) f (x0)+ f `(x0)Δx Vi phân của hàm số: df (x) = f `(x)dx hay dy = y`dx
4/ Đạo hàm cấp cao:
Đạo hàm cấp hai của hàm số: f’’= (f’)’. Đạo hàm cấp n của hàm số: f(n) = [f(n1)]’.
II. BÀI TẬP
CHƯƠNG IV: GIỚI HẠN
Bài 1: Chứng minh các dãy số sau có giới hạn 0:
a) un = 2n1+1 e) un = (3n+1n
b) un = sin2n
n
f ) un = 3n +1
c) un = n+cos3n
g) un = (3n+1n + 5n+1
d) un = ncosn1
h) un = n+1 n
Bài 2: Tìm các giới hạn sau:
a)lim 2n 3 3n+ 1 b)lim n3 +3n 12 c)lim n3 +2n21
1+2n 3n5
(n 2)3(5n 1)2
e)lim 4n2 +n+1 f )lim3.5n 2.4n g)lim 2.4n +21 h)lim
i)lim un với un = 1.2 + 2.3+ 3.4 +...+ n(n+1)
4n2 +1 9n+ 2
2 n
ĐS: a) 3 b) + c) 0 d) 3/25 e) 1 f) 2/3 g) 1/2 h) 1 i) 1
Bài 3 : Tính các giới hạn sau:
a)lim(3n2 +n 1) b)lim( 2n+ n2 +n 3)
e)lim(2.3n 5.4n ) f )lim 3n2 +1 2n
c)lim(3n2 +nsin2n)
g)lim n2 +1 n
d)lim 3n2 +n 1 h)lim n2 n+ n)
3
Trường THPT Nguyễn Trung Trực – Đề cương ôn tập HKII lớp 11 Giáo viên: Nguyễn Hoàng
Diệu
i)lim 3n2
6n+ 1 7n) k)lim n( n 1 n) l)lim( n2 3n n) m)lim(3 n3 +n2 n)
ĐS: a) + b) c) + d) + e) f) g) 0 h) + i) k) 1/2 l) 3/2 m) 1/3
Bài 4: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn sau:
a) 1, 1,1, 1,...,� 1�1 ,... b) 1,3,9,27,..., 3�1 ,... ĐS: a) 2/3 b) 3/2
Bài 5: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Dạng ):
x+ 5x 1
x + 2x3 +3x2 +1
b) lim x
3x+ 2 5x3 x+ 1
2x+1 x 3x2 + x
x5 +2x3 4x
x + 1 3x2 2x3
e) lim 2x5+3x1+1
f) lim x
x2 +2x 4x+ 1
2 5x
ĐS: a) 1/2 b) c) d) e) 0 f) 1/5
Bài 6: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Dạng: a. ):
a) lim( 2x+ x2 3+x 1)
d) lim x2 3x+ 2
b) lim( x+ x+ 5x 3) e) lim ( 3x2 + x 2x)
c) lim 4x2 + x+2 f) lim ( 2x2 + x + x)
ĐS: a) + b) c) + d) + e) f) +
Bài 7: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Giới hạn một bên):
a) lim x+1 x 3
b) lim( 1
x 4)2
c) lim 2x 1 d) lim x 3 x 2
2x+ 1
x+2
e) lim 2 x + x x 0
f) lim 3x+ 1
ĐS: a) b) c) + d) + e) 1 f) +
Bài 8: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Dạng 0 ):
a/lim x2 9 b/ lim x2 x3x+ 2 c) lim x2 +2x 3
3
d) lim x 1
1
1
e) lim xx+2x
3
1
lim x 2
2 x
x+7 3
g) lim x 3
x2 9
x+1 2
...
- tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn