Xem mẫu

  1. Tài liệu ôn tập hóa 10   TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG CẤU TẠO NGUYÊN TỬ Câu 1: Đồng có 2 đồng vị 63Cu (69,1%) và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là: A. 64, 000(u) B. 63,542(u) C. 64,382(u) D. 63,618(u) Câu 2: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là A. nơtron,electron B. electron,nơtron,proton C. electron, proton D. proton,nơtron Câu 3: Trong thiên nhiên Ag có hai đồng vị Ag(56%). Tính số khối của đồng vị thứ hai.Biết nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,88 u. A. 109 B. 107 C. 106 D. 108 Câu 4: Chọn câu phát biểu sai: A. Số khối bằng tổng số hạt p và n B. Tổng số p và số e được gọi là số khối C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân D. Số p bằng số e Câu 5: Chọn câu phát biểu đúng: A. Số khối bằng tổng số hạt p và n B. Tổng số p và số e được gọi là số khối C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân D. a; c đúng. Câu 6: Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X và Y, biết tổng số khối là 128. Số ng tử đồng vị X = 0,37 số nguyên tử đồng vị Y. Vậy số khối của X và Y lần lượt là Câu 16: Clo có hai đồng vị Cl( Chiếm 24,23%) và Cl(Chiếm 75,77%). Nguyên tử khối trung bình của Clo. A. 37,5 B. 35,5 C. 35 D. 37 Câu 7: Nguyên tử có 10n và số khối 19. vậy số p là A. 9 B. 10 C. 19 D. 28 Câu 8: Một nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e bằng 40.Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Số khối của nguyên tử X là: A. 13 B. 40 C. 14 D. 27 Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có hạt nhân chứa 19p và 20n ? A. F B. Sc C. K D. Ca 19 Câu 10: Nguyên tử 9F có tổng số hạt p,n,e là: A. 20 B. 9 C. 38 D. 19 Câu 11: Đồng có hai đồng vị Cu và Cu.Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Phần trăm của mỗi đồng vị lần lượt là: A. 35% & 65% B. 73% & 27% C. 25% & 75% D. 27% & 73% Câu 12: Cacbon có hai đồng vị, chúng khác nhau về: A. Cấu hình electron. B. Số khối C. Số hiệu nguyên tử. D. Số P Câu 13: Kí hiệu hóa học biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì nó cho biết: A. số A và số Z B. số A C. nguyên tử khối của nguyên tử D. số hiệu nguyên tử Câu 14: Một đồng v ị của nguyên tử photpho P có số proton là: A. 32 B. 15 C. 47 D. 17 Câu 15: Nguyên tử F có số khối là: A. 10 B. 9 C. 28 D. 19 Câu 16: Nguyên tử F khác với nguyên tử P . là nguyên tử P : A. hơ n nguyên tử F 13p B. hơn nguyên tử F 6e 1   
  2. Tài liệu ôn tập hóa 10   C. hơn nguyên tử F 6n D. hơ n nguyên tử F 13e Câu 17: Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X và Y, biết tổng số khối là 128. Số nguyên tử đồng vị X = 0,37 số nguyên tử đồng vị Y. Vậy số nơtron của đồng vị Y hơn số nơtron của đồng vị X là: A. 2 B. 4 C. 6 D. 1 Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt e lớn nhất ? A. F B. Sc C. K D. Ca Câu 19: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là A. proton,nơtron B. nơtron,electron C. electron, proton D. electron,nơtron,proton Câu 20: Đồng có hai đồng vị, chúng khác nhau về: A. Số electron B. Số P C. Cấu hình electron. D. Số khối Câu 21: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng: A. số nơtron và proton B. số nơtron C. sổ proton D. số khối. Câu 22: Nguyên tử có số lớp electron tối đa là A. 8 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 23: Nguyên tử nào sau đây chứa nhiều nơtron nhất? A. 24Mg (Z=12) B.23Na (Z=11) 61 C. Cu (Z=29) D.59Fe (Z=26) Câu 24: Nguyên tử S(Z=16) nhận thêm 2e thì cấu hình e tương ứng của nó là: A. 1s2 2s2 2p6 3s1 B. 1s2 2s2 2p6 C. 1s2 2s2 2p6 3s3 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 Câu 25: Nguyên tử Na (Z=11) bị mất đi 1e thì cấu hình e tương ứng của nó là: A. 1s2 2s2 2p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s1 C. 1s2 2s2 2p6 3s3 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 Câu 26: Nguyên tử K (Z=19) có số lớp electron là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 27: Lớp thứ 4 (n=4) có số electron tối đa là A. 32 B. 16 C. 8 D. 50 Câu 28: Lớp thứ 3 (n=3) có số phân lớp là A. 7 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 1e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là A. 15 B. 16 C. 14 D. 19 Câu 29: Cấu hình e sau: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 là của nguyên tử nào sau đây: A. F(Z=9) B. Na(Z=11) C. K(Z=19) D. Cl(Z=17) Câu 30: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là phi kim. A. D(Z=11) B. A(Z=6) C. B(Z=19) D. C(Z=2) Câu 31: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là: A. 3 B. 15 C. 14 D. 13 Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng. A. Những e có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một phân lớp. B. Tất cả đều đúng. C. Những e có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một lớp. D. Lớp thứ n có n phân lớp( n Câu 33: Nguyên tử P (Z=15) có số e ở lớp goài cùng là A. 8 B. 4 C. 5 D. 7 Câu 34: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số e độc thân khác với 3 nguyên tố còn lại. A. D (Z=7) B. A (Z=17) C. C (Z=35) D. B (Z=9) Câu 35: Nguyên tử của nguyên tố R có phân lớp ngoài cùng là 3d1. Vậy số hiệu nguyên tử của 2   
  3. Tài liệu ôn tập hóa 10   nguyên tố R là: A. 21 B. 15 C. 25 D. 24 Câu 36: Lớp ngoài cùng có số e tối đa là A. 7 B. 8 C. 5 D. 4 Câu 37: Nguyên tử C (Z=6) ở trạng thái cơ bản có bao nhiêu e ở lớp ngoài cùng? A. 5 B. 8 C. 4 D. 7 Câu 38: Số e tối đa trong phân lớp d là: A. 2 B. 10 C. 6 D. 14 Câu 39: Nguyên tử của nguyên tố A và B đều có phân lớp ngoài cùng là 2p. Tổng số e ở hai phân lớp ngoài cùng hai nguyên tử này là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là: A. 1 & 2 B. 5 & 6 C. 7 & 8 D. 7 & 9 Câu 40: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây khi nhận thêm 1e thì đạt cấu hình e của Ne(Z=10). A. Cl(Z=17) B. F(Z=9) C. N(Z=7) D. Na(Z=11) Câu 41: Cấu hình e nào sau đây là đúng: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 4s2 2 2 6 2 7 C. 1s 2s 2p 3s 3p D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s1 2 Câu 42: Cấu hình e sau: ....... 4s là của nguyên tử nào sau đây: A. Na(Z=11) B. Cl(Z=17) C. K(Z=19) D. Ca(Z=20) Câu 43: Tổng số hạt p,n,e của một nguyên tử bằng 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Số khối của nguyên tử đó A. 108 B. 148 C. 188 D. 150 Câu 43: Tổng số hạt p,n,e của một nguyên tử bằng 40. Đó là nguyên tử của nguyên tố nào sau đây? A. Ca B. Ba C. Al D. Fe Câu 44: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học thì chúng có cùng đặc điểm nào sau đây? A. Cùng e hoá trị B. Cùng số lớp electron C. Cùng số hạt nơtron D. Cùng số hạt proton Câu 45: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là A. 17 B. 18 C. 34 D. 52 Câu 46: Có 3 nguyên tử:Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố? A. X & Y B. Y & Z C. X & Z D. X,Y & Z Câu 47: Số nơtron của các nguyên tử sau: lần lượt là A. 6,7,8 B. 6,8,7 C. 6,7,6 D. 12,14,14 Câu 48: Cho các nguyên tử sau: Tổng số hạt p,n,e của mỗi nguyên tử lần lượt là A. 18,21,20 B. 18,20,21 C. 12,14,14 D. 12,14,20 Câu 49: Cấu hình electron của các nguyên tử sau: 10Ne, 18Ar, 36Kr có đặc điểm chung là A. số lớp electron bằng nhau B. số phân lớp electron bằng nhau C. số electron nguyên tử bằng nhau D. số e lectron ở lớp ngoài cùng bằng nhau BẢNG TUẦN HOÀN VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC A: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1 : Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố hoá học được sắp xếp dưới ánh sáng của A. thuyết cấu tạo nguyên tử. B. thuyết cấu tạo phân tử. C. Thuyết cấu tạo hoá học. D. định luật tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Câu 2 : Các nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo nguyên tắc : A. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp cùng một hàng. B. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột. C. Các nguyên tố được sắp theo theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. D. Cả A, B và C. 3   
  4. Tài liệu ôn tập hóa 10   Câu 3 : Các nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần của A. số nơtron trong hạt nhân. B. số proton trong hạt nhân. C. số electron ở lớp ngoài cùng. D. cả B và C. Câu 4 : Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học có bao nhiêu chu kì nhỏ ? A: 2 B: 1 C: 3 D:4 Câu 5 : Nguyên tố canxi thuộc chu kì? A: 2 B: 3 C: 4 D:5 Câu 6 : Hai nguyên tố A và B cùng một nhóm, thuộc hai chu kì nhỏ liên tiếp nhau (ZA < ZB). Vậy ZB – ZA bằng : A: 1 B: 6 C: 8 D:18 Câu 7 : Chỉ ra nội dung sai khi nói về các nguyên tố trong cùng một nhóm : A. Có tính chất hoá học gần giống nhau. B. Nguyên tử của chúng có cấu hình electron tương tự nhau. C. Nguyên tử của chúng có số electron hoá trị bằng nhau. D. Được sắp xếp thành một hàng. Câu 8 : Khối các nguyên tố p gồm các nguyên tố: A. nhóm IA và IIA. B. nhóm IIIA đến nhóm VIIIA (trừ He). C. nhóm IB đến nhóm VIIIB. D. xếp ở hai hàng cuối bảng. E. Câu 9 : Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố là sự biến đổi tuần hoàn A. của điện tích hạt nhân. B. của số hiệu nguyên tử. C. cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử. D. cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử. Câu 10 : Số thứ tự của nhóm A cho biết : A. số hiệu nguyên tử. B. số electron hoá trị của nguyên tử. C. số lớp electron của nguyên tử. D. số electron trong E. nguyên tử. Câu 11 : Nguyên nhân của sự giống nhau về tính chất hoá học của các nguyên tố trong cùng một nhóm A là sự giống nhau về A. số lớp electron trong nguyên tử. B. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử. C. số electron trong nguyên tử. D. Cả A, B, C. Câu 12 : Electron hoá trị của các nguyên tố nhóm IA, IIA là các electron A: s B: p C: d D:f Câu 13 : Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì : A. tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần. B. tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần. C. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần. D. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần. Câu 14 : Chỉ ra nội dung đúng, khi nói về sự biến thiên tính chất của các nguyên tố trong cùng chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân : A. Tính kim loại tăng dần. B. Tính phi kim tăng dần. C. Bán kính nguyên tử tăng dần. D. Số lớp electron trong nguyên tử tăng dần. 4   
  5. Tài liệu ôn tập hóa 10   Câu 15 : Các nguyên tố trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì : A. tính kim loại tăng dần, đồng thời tính phi kim giảm dần. B. tính kim loại giảm dần, đồng thời tính phi kim tăng dần. C. tính kim loại và tính phi kim đồng thời tăng dần. D. tính kim loại và tính phi kim đồng thời giảm dần. Câu 16 : Dãy nào không được xếp theo quy luật tính kim loại tăng dần ? A. Li, Na, K, Rb. B. F, Cl, Br, I. C. Al, Mg, Na, K. D. B, C, N, O. Câu 17 : Sắp xếp các kim loại Na, Mg, Al, K theo quy luật tính kim loại giảm dần : A. Na, Mg, Al, K. B. K, Na, Mg, Al. C. Al, Mg, Na, K. D. Na, K, Mg, Al. Câu 18 : Nguyên tố phi kim mạnh nhất là : A: Oxi. B Flo C: Clo D: Nitơ Câu 19 : Pau-linh quy ước lấy độ âm điện của nguyên tố nào để xác định độ âm điện tương đối cho các nguyên tố khác ? A. Hiđro. B. Cacbon. C. Flo. D. Clo. Câu 20 : Dãy nguyên tố được xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần là : A. C, N, O, F. B. F, Cl, Br, I. C. Li, Na, K, Rb. D.Cl, S, P, Si. Câu 21 : Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải, bán kính nguyên tử giảm dần do : A. Điện tích hạt nhân và số lớp electron tăng dần. B. Điện tích hạt nhân tăng dần và số lớp electron giảm dần. C. Điện tích hạt nhân tăng dần và số lớp electron không đổi. D. Điện tích hạt nhân và số lớp electron không đổi. Câu 22 : Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử các nguyên tố khi hình thành liên kết hoá học là : A. Tính kim loại. B. Tính phi kim. C. Điện tích hạt nhân. Độ âm điện. Câu 23 : Chỉ ra nội dung sai : Tính phi kim của nguyên tố càng mạnh thì A. khả năng thu electron càng mạnh. B. độ âm điện càng lớn. C. bán kính nguyên tử càng lớn. D. tính kim loại càng yếu. Câu 24 : Trong một chu kì nhỏ, đi từ trái sang phải thì hoá trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với oxi A. tăng lần lượt từ 1 đến 4. B. giảm lần lượt từ 4 xuống 1. C. tăng lần lượt từ 1 đến 7. D. tăng lần lượt từ 1 đến 8. Câu 25 : Trong một chu kì, từ trái sang phải theo chiều tăng của điện tích hạt nhân A. tính bazơ và tính axit của các hiđroxit tương ứng yếu dần. B. tính bazơ và tính axit của các hiđroxit tương ứng mạnh dần. C. các hiđroxit có tính bazơ yếu dần và tính axit mạnh dần. D. các hiđroxit có tính bazơ mạnh dần, tính axit yếu dần. Câu 26 : Tính chất của các nguyên tố và đơn chất, cũng như thành phần và tính chất tạo nên từ các nguyên tố đó : 5   
  6. Tài liệu ôn tập hóa 10   A. biến đổi liên tục theo chiều tăng của khối lượng nguyên tử. B. biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của khối lượng nguyên tử. C. biến đổi liên tục theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. D. biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. Câu 27 : Tính chất không biến đổi tuần hoàn của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn là : A. Bán kính nguyên tử, độ âm điện. B. Số electron trong nguyên tử, số lớp electron. C. Tính kim loại, tính phi kim của các nguyên tố. D. Thành phần và tính chất của các hợp chất tạo nên từ các nguyên tố. Câu 28 : Biết vị trí của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn, không suy ra được : A. tính kim loại, tính phi kim. B. công thức oxit cao nhất, hợp chất với hiđro. C. bán kính nguyên tử, độ âm điện. D. tính axit, bazơ của các hiđroxit tương ứng của chúng. Câu 29 : Cho nguyên tố có Z = 17, nó có hoá trị cao nhất với oxi là : A: 3. B5 C: 7 D: 8 Câu 30 : Nguyên tố X có Z = 15, hợp chất của nó với hiđro có công thức hoá học dạng : A: HX. B. H2X. C: H3X D: H4X Câu 31 : Nguyên tố có tính chất hoá học tương tự canxi : A: Na. B. K. C: Ba D: Al Câu 32 : Cặp nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoá học giống nhau nhất ? A. Na, Mg B. Na, K C. K, Ag D. Mg, Al Câu 33 : Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn không cho biết A. số proton trong hạt nhân. B. số electron trong nguyên tử. C. số nơtron. D. số thứ tự của chu kì, nhóm. Câu 34 : Dãy sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ tăng dần : A. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3, Si(OH)4. B. Si(OH)4, Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2. C. Mg(OH)2, NaOH, Si(OH)4, Al(OH)3. D. Si(OH)4, Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH. Câu 35 : Dãy sắp xếp các chất theo chiều tính axit tăng dần : A. H4SiO4, H3PO4, H2SO4, HClO4. B. H2SO4, H3PO4, HClO4, H4SiO4. C. HClO4, H2SO4, H3PO4, H4SiO4. D. H3PO4, HClO4, H4SiO4, H2SO4. Câu 36 : Đơn chất của các nguyên tố nào sau đây có tính chất hoá học tương tự nhau ? A. As, Se, Cl, I. B. F, Cl, Br, I. C. Br, I, H, O. D. O, Se, Br, Cl. Câu 37 : Nguyên tử nguyên tố nào trong nhóm VIIA có bán kính nguyên tử lớn nhất ? A. Flo. B. Atatin C. Iot. D. Clo. Câu 38 : Trong 20 nguyên tố đầu tiên của bảng tuần hoàn, có bao nhiêu nguyên tố khí hiếm ? A. 2 B.3 C.4 D.5 Câu 39 : Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần ? A. I, Br, Cl, F. B. C, Si, P, N. C. C, N, O, F. D. Mg, Ca, Sr, Ba. Câu 40 : Điều nào sau đây sai khi nói về bảng HTTH: 6   
  7. Tài liệu ôn tập hóa 10   A. Các nguyên tố trong phân nhóm chính nhóm I có 1 electron ở lớp ngoài cùng B. Trong cùng một chu kì, độ âm điện thường giảm từ trái sang phải C. Nguyên tố nào ở chu kì 5 phải có 5 lớp electron Trong cùng một phân nhóm chính bán kính nguyên tử thường tăng từ trên xuống dưới. Câu 41 : Nguyên tử nguyên tố X, các ion Y+ và Z2- đều có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. Số thứ tự của X, Y, Z trong bảng tuần hoàn lần lượt là A. 18, 19 và 16 B. 10, 11 và 8 C. 18, 19 và 8 D. 1, 11 và 16 Câu 42 : Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố X là 46, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Xác định chu kì, số hiệu nguyên tử của X trong bảng tuần hoàn. A. Chu kì 2, ô 7 B. Chu kì 3, ô 15 C. Chu kì 3 ô 16 D. Chu kì 3 ô 17 Câu 43 : Hòa tan hoàn toàn 3,1g hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước thu được 1,12 lít hiđro (đktc). Hai kim loại kiềm đã cho là A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs Câu 44 : Cho 0,64 g hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó MO, có số mol bằng nhau, tác dụng hết với H2SO4 loãng. Thể tích khí H2(đktc) thu được là 0,224 lit. Cho biết M thuộc nhóm IIA. Xác định M là nguyên tố nào sau đây ? A. Mg B. Ca C. Sr D. Ba Câu 45 : Hai kim loại X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. Số electron lớp ngoài cùng của X và Y lần lượt là : A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 1 và 3 D. 3 và 4 Câu 46 : Ion M2+ có cấu tạo lớp vỏ electron ngoài cùng là 2s2 2p6. Cấu hình electron của M và vị trí của nó trong bảng tuần hoàn là A. 1s22s22p4 , ô 8 chu kỳ 2, nhóm VIA. C. 1s22s22p63s 3p , ô 12 chu kỳ 3, nhóm IIA. 2 2 6 2 B. 1s 2s 2p 3s , ô 12 chu kỳ 3, nhóm IIA. D. 1s22s22p63s23p ,ô 13 chu kỳ 3, nhóm IIIA. Câu 47 : Oxit cao nhất của một nguyên tố có dạng R2O5 . Hợp chất khí với Hydro của nguyên tố này chứa 8,82% Hydro về khối lượng. Tên nguyên tố Rvà %R trong Oxit cao nhất : A. Phot pho và 43,66% B. Phot pho và 40% C. Nitơ và 25,93% D. Một kết quả khác Câu 48 : Dãy sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ tăng dần : A. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3, Si(OH)4. B. Si(OH)4, Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2. C. Mg(OH)2, NaOH, Si(OH)4, Al(OH)3. D. Si(OH)4, Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH. Câu 49 : Dãy sắp xếp các chất theo chiều tính axit tăng dần : A. H4SiO4, H3PO4, H2SO4, HClO4. B. H2SO4, H3PO4, HClO4, H4SiO4. C. HClO4, H2SO4, H3PO4, H4SiO4. D. H3PO4, HClO4, H4SiO4, H2SO4. LIÊN KẾT HÓA HỌC Câu 1 : Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion : A. Ion là phần tử mang điện. B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion. C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử. D. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron. 7   
  8. Tài liệu ôn tập hóa 10   Câu 2 : Cho các ion : Na+, Al3+, SO2− , NO3 , Ca2+, NH + , Cl–. Hỏi có bao nhiêu cation ? 4 − 4 A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 3 : Trong các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại có khuynh hướng A. nhận thêm electron. B. nhường bớt electron. C. nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng phản ứng cụ thể. D. nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể. Câu 4 : Trong phản ứng hoá học, nguyên tử natri không hình thành được A. ion natri. B. cation natri. C. anion natri. D. ion đơn nguyên tử natri. Câu 5 : Trong phản ứng : 2Na + Cl2 → 2NaCl, có sự hình thành A. cation natri và clorua. B. anion natri và clorua. C. anion natri và cation clorua. D. anion clorua và cation natri. Câu 6 : Hoàn thành nội dung sau : “Bán kính nguyên tử...(1) bán kính cation tương ứng và ... (2) bán kính anion tương ứng”. A. (1) : nhỏ hơn, (2) : lớn hơn. B. (1) : lớn hơn, (2) : nhỏ hơn. C. (1) : lớn hơn, (2) : bằng. D. (1) : nhỏ hơn, (2) : bằng. Câu 7 : Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi A. sự góp chung các electron độc thân. B. sự cho – nhận cặp electron hoá trị. C. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu. D. lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do. Câu 8 : Chỉ ra nội dung sai khi nói về tính chất chung của hợp chất ion : A. Khó nóng chảy, khó bay hơi. B. Tồn tại dạng tinh thể, tan nhiều trong nước. C. Trong tinh thể chứa các ion nên dẫn được điện. D. Các hợp chất ion đều khá rắn. Câu 9 : Hoàn thành nội dung sau : “Các ……….... thường tan nhiều trong nước. Khi nóng chảy và khi hoà tan trong nước, chúng dẫn điện, còn ở trạng thái rắn thì không dẫn điện”. A. hợp chất vô cơ B. hợp chất hữu cơ C. hợp chất ion D. hợp chất cộng hoá trị Câu 10 : Trong phân tử nào sau đây chỉ tồn tại liên kết đơn : N2, O2, F2, CO2 ? A. N2 B. O2 C. F2 D. CO2 Câu 11 : Cho các phân tử : H2, CO2, Cl2, N2, I2, C2H4, C2H2. Bao nhiêu phân tử có liên kết ba trong phân tử ? 8   
  9. Tài liệu ôn tập hóa 10   A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12 : Liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung, gọi là A. liên kết ion. B. liên kết cộng hoá trị. C. liên kết kim loại. D. liên kết hiđro. Câu 13 : Hoá trị trong hợp chất ion được gọi là A. điện hoá trị. B. cộng hoá trị. C. số oxi hoá. D. điện tích ion. Câu 14 : Hoàn thành nội dung sau : “Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của một nguyên tố được xác định bằng ............ của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử”. A. số electron hoá trị. B. số electron độc thân. C. số electron tham gia liên kết. D. số obitan hoá trị. Câu 15 : Chỉ ra nội dung sai khi xét phân tử CO2 : A. Phân tử có cấu tạo góc. B. Liên kết giữa nguyên tử oxi và cacbon là phân cực. C. Phân tử CO2 không phân cực. D. Trong phân tử có hai liên kết đôi. Câu 16 : Cho các phân tử : H2, CO2, HCl, Cl2, CH4. Có bao nhiêu phân tử có cực ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17 : Liên kết nào có thể được coi là trường hợp riêng của liên kết cộng hoá trị ? A. Liên kết cộng hoá trị có cực. B. Liên kết cộng hoá trị không có cực. C. Liên kết ion. D. Liên kết kim loại. Câu 18 : Trong phân tử sẽ có liên kết cộng hoá trị phân cực nếu cặp electron chung A. ở giữa hai nguyên tử. B. lệch về một phía của một nguyên tử. C. chuyển hẳn về một nguyên tử. D. nhường hẳn về một nguyên tử. Câu 19 : Hoàn thành nội dung sau : “Nói chung, các chất chỉ có …………….. không dẫn điện ở mọi trạng thái”. A. liên kết cộng hoá trị B. liên kết cộng hoá trị có cực C. liên kết cộng hoá trị không có cực 9   
  10. Tài liệu ôn tập hóa 10   D. liên kết ion Câu 20 : Trong liên kết giữa hai nguyên tử, nếu cặp electron chung chuyển hẳn về một nguyên tử, ta sẽ có liên kết A. cộng hoá trị có cực. B. cộng hoá trị không có cực. C. ion. D. cho – nhận. Câu 21 : Để đánh giá loại liên kết trong phân tử hợp chất, người ta có thể dựa vào hiệu độ âm điện. Khi hiệu độ âm điện của hai nguyên tử tham gia liên kết ≥ 1,7 thì đó là liên kết A. ion. B. cộng hoá trị không cực. C. cộng hoá trị có cực. D. kim loại. Câu 22: Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào chứa liên kết cộng hoá trị không phân cực: A. CO B. HBrO C. CH2Cl2 D. F2 Câu 23: Trong công thức CS2 tổng số đôi e tự do chưa liên kết là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 24: Khí hydroclorua tan tốt trong nước vì : A. Nó là hợp chất B. Nó là hợp chất của halogen. C. Phân tử phân cực D. Cl có số oxyhóa âm. Câu 25: Chọn phát biểu sai trong các câu sau : A. Liên kết cộng hoá trị được tạo thành giữa những nguyên tố có tính chất gần giống nhau. B. Liên kết cộng hoá trị được tạo thành giữa những nguyên tử phi kim . C. Liên kết ion được tạo thành giữa hai nguyên tố có tính chất hoá học trái ngược nhau. D. Liên kết cộng hoá trị được tạo thành giữa nguyên tố kim loại điển hình và phi kim điển hình. Câu 26: Nguyên tử X có 20 proton, nguyên tử Y có 17 proton. Công thức hợp chất hình thành từ hai nguyên tử này là: A. X2Y với liên kết ion B. X2Y với liên kết cộng hoá trị. C. XY2 với liên kết cộng hoá trị D. XY2 với liên kết ion. Câu 27: Trong phân tử hai nguyên tử của một nguyên tố, liên kết hoá học giữa hai nguyên tử phải là: A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hoá trị có phân cực. C. Liên kết cộng hoá trị không phân cực. D. Liên kết kim loại. Câu 28: Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho: A. Khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học. B. Khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác. 10   
  11. Tài liệu ôn tập hóa 10   C. Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó. D. Khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác. Câu 29: Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết cộng hóa trị? A. LiCl. B. NaF. C. CaF2. D. CCl4. Câu 30: Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết ion? A. HCl. B. H2O. C. NH3. D. NaCl. Câu 31: Khi các nguyên tử liên kết với nhau để tạo thành phân tử thì dù liên kết theo loại nào vẫn phải tuân theo quy tắc: A. Sau khi liên kết mỗi nguyên tử đều có lớp vỏ ngoài cùng chứa 8 electron. B. Sau khi liên kết thành phân tử, mỗi nguyên tử phải đạt được cấu hình electron giống như cấu hình electron của nguyên tử khí trơ gần nó nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn. C. Khi liên kết phải có một nguyên tố nhường electron và một nguyên tố nhận electron. D. Sau khi liên kết thành phân tử, mỗi nguyên tử phải đạt được cấu hình electron giống nhau và giống với cấu hình electron của nguyên tử khí trơ gần nó nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn. Câu 32: Điện hóa trị của các nguyên tố Cl, Br trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA là: A. 2- B. 2+ C. 1- D. 1+. Câu 33: Trong hợp chất Al2(SO4)3, điện hóa trị của Al là: A. 3+ B. 2+ C. 1+ D. 3-. Câu 34: Liên kết trong phân tử HI là liên kết A. cộng hóa trị không phân cực B. cộng hóa trị có cực C. cho – nhận D. ion. Câu 35: Liên kết trong phân tử Br2 là liên kết A. cộng hóa trị không phân cực B. cộng hóa trị có cực C. cho – nhận D. ion. Câu 36: Liên kết trong phân tử NaI là liên kết A. cộng hóa trị không phân cực B. cộng hóa trị có cực C. cho – nhận D. ion. Câu 37: Nguyên tố A có 2 electron hóa trị và nguyên tố B có 5 electron hóa trị. Công thức hợp chất tạo bởi A và B là: A. A2B3 B. A3B2 C. A2B5 D. A5B2 Câu 38: Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp ngoài cùng là 4s. Y là: A. kim loại B. phi kim C. khí hiếm D. kim loại hoặc phi kim. Câu 39: Nguyên tử X có 20 proton, nguyên tử Y có 17 proton. Công thức hợp chất hình thành từ hai nguyên tử này là: A. X2Y với liên kết ion B. X2Y với liên kết cộng hoá trị. C. XY2 với liên kết cộng hoá trị D. XY2 với liên kết ion. Câu 40: Cộng hóa trị của Cl trong hợp chất nào sau đây lớn nhất: A. HClO B. Cl2O7 C. HClO3 D. AlCl3 11   
  12. Tài liệu ôn tập hóa 10   Câu 41: Nguyên tố A là kim loại kiềm (nhóm IA). Nguyên tử của nguyên tố B có 7 electron lớp ngoài cùng. Công thức của hợp chất tạo bởi A và B là: A. A7B B. AB7 C. AB D. A7B2 Câu 42: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là 18. Liên kết hóa học trong oxit của X là: A. liên kết ion B. liên kết cộng hóa trị phân cực C. liên kết cộng hóa trị không phân cực D. liên kết cho nhận. - 2 2 6 Câu 43: Ion X có cấu hình electron là 1s 2s 2p , nguyên tử Y có số electron ở các phân lớp s là 5. Liên kết giữa X và Y thuộc loại liên kết nào sau đây: A. cộng hóa trị phân cực B. cho nhận C. ion D. cộng hóa trị. Câu 44: Những nguyên tố nào sau đây có cùng hóa trị cao nhất đối với oxi: 16A, 15B, 24D, 8E? A. A, B B. A, B, D C. A, D, E D. B, E. Câu 45: Nguyên tử phi kim có khuynh hướng đặc trưng là.....và tạo thành..... A. nhận e – ion dương B. nhường e – ion âm C. nhường e – ion dương D. nhận e – ion âm Câu 46: Nguyên tử R có cấu hình electron là 1s22s22p1. Ion mà R có thể tạo thành là: A. R- B. R3- C. R+ D. R3+ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1 : Hoàn thành nội dung sau : “Số oxi hoá của một nguyên tố trong phân tử là ...(1)… của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử, nếu giả định rằng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử là ...(2)….”. A. (1) : điện hoá trị ; (2) : liên kết ion. B. . (1) : điện tích ; (2) : liên kết ion. C. (1) : cộng hoá trị ; (2) : liên kết cộng hoá trị. D. (1) : điện hoá trị ; (2) : liên kết cộng hoá trị. Câu 2 : Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất : S, H2S, H2SO4, SO2 lần lượt là : A. 0, +2, +6, +4. B. 0, –2, +4, –4. C. 0, –2, –6, +4. D. 0, –2, +6, +4. Câu 3 : Hợp chất mà nguyên tố clo có số oxi hoá +3 là : A. NaClO B. NaClO2 C. NaClO3 D. NaClO4 Câu 4 : Số oxi hoá của nguyên tố nitơ trong các hợp chất : NH4Cl, HNO3, NO, NO2, N2, N2O lần lượt là : A. –4, +6, +2, +4, 0, +1. B. –4, +5, –2, 0, +3, –1. C. –3, +5, +2, +4, 0, +1. D. +3, –5, +2, –4, –3, –1. Câu 5 : Chỉ ra nội dung sai : 12   
  13. Tài liệu ôn tập hóa 10   A. Số oxi hoá của nguyên tố trong các hợp chất bằng hoá trị của nguyên tố đó. B. Trong một phân tử, tổng số oxi hoá của các nguyên tố bằng không. C. Số oxi hoá của ion đơn nguyên tử bằng điện tích của ion đó. D. Tổng số oxi hoá của các nguyên tố trong ion đa nguyên tử bằng điện tích của ion đó. Câu 6 : Chọn nội dung đúng để hoàn thành câu sau : “Trong tất cả các hợp chất,...” A. số oxi hoá của hiđro luôn bằng +1. B. số oxi hoá của natri luôn bằng +1. C. số oxi hoá của oxi luôn bằng –2. D. Cả A, B, C. Câu 7 : Chỉ ra nội dung sai khi hoàn thành câu sau : “Trong tất cả các hợp chất,...” A. kim loại kiềm luôn có số oxi hoá +1. B. halogen luôn có số oxi hoá –1. C. hiđro luôn có số oxi hoá +1, trừ một số trường hợp như hiđrua kim loại (NaH, CaH2 ....). D. kim loại kiềm thổ luôn có số oxi hoá +2. Câu 8: Số oxy hóa nitơ trong các chất tương ứng như sau: Hãy chọn câu đúng. N2 O NH3 NxOy Al(NO3)3 NH4ClO4 A +2 -3 -y +5 +4 B +1 +3 - 2y/x -5 -5 C +2 -1 +y +3 +3 D +1 -3 +2y/x +5 -3 Câu 9: Điều nào sau đây đúng. A. Quá trình oxi hoá là quá trình nhận electron. B. Sự khử là sự nhường electron. C. Chất bị khử là chất chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm. D. Chất oxi hóa là chất chứa nguyên tố nhường electron. Câu 10: Phản ứng oxy hóa khử là phản ứng trong đó: A. Có sự thay đổi số oxy hóa các nguyên tố trước và sau phản ứng . B. Nguyên tử hoặc ion nhường electron cho nguyên tử hoặc ion kia. C. Chất oxy hóa mạnh tác dụng với chất khử mạnh tạo chất oxy hóa yếu và chất khử yếu. D. a, b, c đều đúng. Câu 11: Chọn phát biểu đúng. A. Chất oxy hóa tác dụng với chất khử thì xảy ra phản ứng oxy hóa khử. B. Chất oxy hóa là chất có khả năng nhận electron và có số oxy hóa giảm sau phản ứng. C. Chất bị khử là chất có khả năng nhường electron và có số oxy hóa tăng sau phản ứng. D. a, b, c đều đúng. Câu 12: Ion nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa? A. Cl− B. Fe 2+ C. Cu 2+ D. S 2- Câu 13: Xem phản ứng: Br2 + 2KI ⎯ ⎯→ 2KBr + I2 A. KI bị oxi hóa, số oxi hóa của nó tăng lên B. KI bị oxi hóa, số oxi hóa của nó giảm xuống C. KI bị khử, số oxi hóa của nó tăng lên 13   
  14. Tài liệu ôn tập hóa 10   D. KI bị khử, số oxi hóa của nó giảm xuống Câu 14: Trong phản ứng oxi hóa khử: A. Số điện tử được bảo toàn (Số e- cho bằng số e- nhận) B. Điện tích được bảo toàn C. Khối lượng được bảo toàn D. Tất cả đều đúng Câu 15: Trong phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O HCl đóng vai trò là: A. Chất oxy hóa B. Chất oxy hóa và chất khử C. Chất oxy hóa và môi trường D. Chất khử và môi trường Câu 16: Tìm hệ số cân bằng (nhỏ nhất) của KOH trong phản ứng sau: Cl2 + KOH KClO3 + KCl + H2O. A. 3 B. 6 C. 4 D. Một kết qủa khác. Câu 17: Phản ứng nào sau đây có chất oxi hóa đồng thời là môi trường: A. KMnO4 + HCl MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O B. Al + HNO3 Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O C. S + H2SO4 SO2 +H2O D. KClO4 + SO2 +H2O H2SO4 +KCl Câu 18: Điều nào sau đây sai: A. Số oxi hóa dương lớn nhất của một phi kim bằng số thứ tự nhóm trong HTTH B. Số oxi hóa âm nhỏ nhất của một phi kim bằng số thứ tự nhóm trong HTTH trừ 8. C. Trong phản ứng hóa học, axit có thể đóng vai trò chất oxi hóa, chất khử hoặc chỉ là môi trường. D. Một chất oxi hóa gặp một chất khử nhất định phải xảy ra phản ứng oxi hóa khử. Câu 19: Cặp chất nào sau đây vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử: A. FeCl3 , H2S B. NO2 , Cl2 C. HNO3 , NH3 D. FeSO4 , CO2 Câu 20: Phản ứng: FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + N2O + H2O có hệ số cân bằng lần lượt là A. 24 , 78 , 8 , 8 , 27 , 39 B. 8 , 78 , 8 , 8 , 27 , 39 C. 24 , 56 , 8 , 8 , 27 , 28 D. 22 , 76 , 8 , 8 , 27 , 38 Câu 21: Xem phản ứng: FeS2 + H2SO4(đ, nóng) ⎯ ⎯→ Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O A. FeS2 bị oxi hóa tạo Fe2(SO4)3 B. FeS2 bị oxi hóa tạo Fe2(SO4)3 và SO2 C. H2SO4 bị oxi hóa tạo SO2 D. H2SO4 đã oxi hóa FeS2 tạo Fe3+ và SO42- Câu 22: Có bao nhiêu phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng sau: Zn + HNO3 Zn(NO3)2 + N2O + H2O A. 30 B. 2 C. 10 D. 8 Câu 23: Chỉ ra mệnh đề đúng 14   
  15. Tài liệu ôn tập hóa 10   A. Trong một phản ứng oxi hóa khử , không thể tồn tại một chất vừa đóng vai trò chất khử , vừa đóng vai trò chất oxi hóa. B. Có những phản ứng hóa học chỉ diễn ra sự khử. C. Có những phản ứng hóa học chỉ diễn ra sự oxi hóa. D. Sự khử và sự oxi hóa là hai qúa trình ngược nhau nhưng cùng tồn tại đồng thời trong cùng một phản ứng oxi hóa khử. Câu 24: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa khử: A. 2KNO3 2KNO2 + O2 B. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2. C. S + H2SO4đ SO2 +H2O D. Cl2 + KOHđ KClO3 + KCl + H2O Câu 25: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử nội phân tử: A. H2SO4 + 3H2S 4S + 4H2O B. 2NO2 + 2KOH KNO3 + KNO2 + H2O C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2. D. 4NO2 + O2 + 2H2O 4HNO3 Câu 26: Phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử? A. 2NO2 + 2NaOH NaNO2 + NaNO3 + H2O B. Al4C3 + 12H2O 3CH4 + 4Al(OH)3 C. 3Fe(OH)2 + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O D. KNO3 KNO2 + O2 Câu 27: Tìm hệ số cân bằng của HNO3 trong phản ứng sau: Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O A. 28 B. 22 C. 18 D. a, b, c đều sai. Câu 28: Tìm hệ số cân bằng của H2SO4 trong phản ứng sau: MxOy + H2SO4 M2(SO4)3 + SO2 + H2O A. (2y + 3x) B. (6x- 2y) C. (3x –2y) D. (2y- 6x) Câu 29: Tìm hệ số cân bằng của HNO3 trong phản ứng sau: Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O Biết tỉ lệ số mol N2 : N2O = 2 : 3 A. 82 B. 162 C. 76 D. 27 Câu 30: Chỉ ra mệnh đề đúng: A. Quá trình khử là quá trình cho electron. B. Phản ứng oxi hóa khử xảy ra theo chiều từ chất oxi hóa yếu và chất khử yếu đến chất oxi hóa mạnh và chất khử mạnh hơn. C. Phản ứng oxi hóa khử xảy ra theo chiều từ chất oxi hóa mạnh và chất khử mạnh đến chất oxi hóa yếu và chất khử yếu hơn. D. a, b, c đều đúng. Câu 31: Hợp chất nào của sắt giữ vai trò chất oxi hoá trong các phản ứng dưới đây: A. FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 B. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O C. Fe3O4 + Al Fe + Al2O3 D. Fe2O3 + HCl FeCl3 + H2O 15   
  16. Tài liệu ôn tập hóa 10   Câu 32: Thể tích dung dịch HNO3 1M cần dùng để hòa tan hết 19,2g Cu theo phản ứng là (lít): Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + ..... A. 0,8 B. 0,4 C. 0,6 D. 0,3 Câu 33: Thể tích SO2 thu được khi hòa tan hết 11,2g Fe theo phản ứng là (lít): Fe + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + ..... A. 6,72 B. 4,48 C. 8,96 D. 2 Câu 34: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là A. 0,04. B. 0,075. C. 0,12. D. 0,06. Câu 35: Quá trình tạo điện (chiều thuận) và quá trình sạc điện (chiều nghịch) của acqui chì là: Pb + PbO 2 + 2 H2SO 4 2 PbSO 4 + 2 H2O Chất nào bị khử trong quá trình tạo điện? A. Pb B. PbO2 C. H2SO4 D. SO42-/H+ Câu 36: Phản ứng xảy ra trong pin Niken –Cađimi (Ni-Cd) trong quá trình tạo điện là: 2NiO(OH) + Cd + 2H2O → 2Ni(OH)2 + Cd(OH)2 Chất nào bị oxi hóa trong quá trình sạc điện (là quá trình nghịch của quá trình tạo điện)? A. Ni(OH)2 B. Cd(OH)2 - C. OH D. Cả hai chất Ni(OH)2 và Cd(OH)2 Câu 37: Xem phản ứng: aCu + bNO3- + cH+ ⎯ ⎯→ dCu2+ + eNO↑ + fH2O Tổng số các hệ số (a + b + c + d + e + f) nguyên, nhỏ nhất, để phản ứng trên cân bằng, là: (có thể có các hệ số giống nhau) A. 18 B. 20 C. 22 D. 24 Câu 38: Xem phản ứng: 0 FexOy + (6x-2y)HNO3(đậm đặc) ⎯t ⎯→ xFe(NO3)3 + (3x-2y)NO2 + (3x-y)H2O A. Đây phải là một phản ứng oxi hóa khử, FexOy là chất khử, nó bị oxi hóa tạo Fe(NO3)3. B. Trong phản ứng này, HNO3 phải là một chất oxi hóa, nó bị khử tạo khí NO2. C. Đây có thể là một phản ứng trao đổi, có thể HNO3 không đóng vai trò chất oxi hóa. D. (a) và (b) Câu 39: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử: A. H2SO4 + 2KOH K2SO4 + 2H2O. B. CaO + CO2 CaCO3. C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2. D. 3AgNO3 + AlCl3 3AgCl + Al(NO3)3. Câu 40: Trong các phản ứng sau phản ứng nào không là phản ứng oxy hóa khử: A. H2SO4 + Fe FeSO4 + H2 B. 6H2SO4 + 2Fe Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O C. 4H2SO4 + Fe3O4 FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O D. 4H2SO4 + 2FeO Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O BÀI TẬP TỰ LUẬN. Cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron. Xác định chất oxy hóa, chất khử, quá trình oxy hóa, quá trình khử. Câu 1. FexOy + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O Câu 2. Zn + HNO3 Zn(NO3)2 + N2O + N2 + NO + H2O Câu 3. SO2 + KMnO4 + H2O K2SO4 + MnSO4 + H2SO4 16   
  17. Tài liệu ôn tập hóa 10   Câu 4. FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + N2O + H2O Câu 5. FeS2 + H2SO4(đ, nóng) ⎯ ⎯→ Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Câu 6. Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O Biết tỉ lệ số mol N2 : N2O = 2 : 3 Câu 7. C6H5CH3 + KMnO4 + H2SO4 C6H5COOH + K2SO4 + MnSO4 + H2O Câu 8. CH3COCH3 + KMnO4 + KHSO4 CH3COOH + K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O 9. K2Cr2O7 + KNO2 + HCl KNO3 + KCl + CrCl3 + H2O 10. KI + MnO2 + H2SO4 I2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O 11. As2S3 + HNO3 + H2O H3AsO4 + H2SO4 + NO 12. FeCu2S2 + O2 Fe2O3 + SO2 + CuO (Cu : + 1) 13. KNO3 + S + C K2S + N2 + CO2 14. MnSO4 + NaBiO3 + HNO3 HMnO4 + Bi(NO3)3 + Na2SO4 + NaNO3 + H2O 15. FexOy + HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + H2O 16. Zn + HNO3 Zn(NO3)2 + N2O + 2N2 + 3NO + H2O 17. SO2 + KMnO4 + H2O K2SO4 + MnSO4 + H2SO4 18. Al + HNO3 Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O 17   
nguon tai.lieu . vn