Xem mẫu

  1. KIM LOẠI KIỀM I. VỊ TRÍ – CÂU HINH ELECTRON ́ ̀ - Vị tri: IA = Li Na K Rb Cs Ra (phong xạ) ́ ́ ́̀ 1 - Câu hinh: …ns II. TINH CHÂT VÂT LÍ ́ ́ ̣ - t sôi, t nong chay thấp. ́ ̉ o o - khối lượng riêng nhò (nhẹ nhất là Li) - độ cứng thấp (mềm nhất là Cs) ́ ́ ́ ̣ III. TINH CHÂT HOA HOC - Tinh khử manh nhất cso với các kim loại cùng chu kì ́ ̣ M → M++ e Tính khử tăng dân từ Li → Cs ̀ 1. Tac dung với phi kim(Cl2, O2, S) ́ ̣ 2. Tac dung với axit: HCl, H2SO4 loang → muôi + H2 ́ ̣ ̃ ́ 2M + 2HCl  2MC l + H2 → 2M + H2SO4  M2SO4 + H2 → 3. Tac dung với nước: ́ ̣ 2M + 2H2O  2MOH + H2 → IV. ĐIÊU CHẾ: Điên phân nong chay muôi halogen ̀ ̣ ́ ̉ ́ 2MCl  2M + Cl2 → dpnc HỢP CHÂT QUAN TRONG CUA NATRI ́ ̣ ̉ I. NATRI HIĐROXIT (NaOH) - Tính bazơ mạnh. - Điều chế: 2NaCl + 2H2O  2 NaOH + H2 + Cl2 → dpdd cvn II. NATRI HIĐROCACBONAT (NaHCO3) - Dễ bị phân huỷ bởi nhiệt.. o NaHCO3  Na2CO3 + H2O + CO2 → t - Tính lưỡng tính. - Dung dịch có môi trường bazơ III. NATRI CACBONAT (Na2CO3) - Dung dịch có môi trường bazơ . - Tác dụng với axit  CO2 → IV- KALI NITRAT (KNO3) - Dễ bị nhiệt phân. o 2KNO3  2KNO2 + O2 → t Câu 1: Cation R+ có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 2p6 . R là: A. Al B. Na C. Fe D. Fe Câu 2: Kim loại nào sau đây khi cho vào dd CuSO4 không tạo kết tủa màu xanh lam ? A. Li B. Mg C. Na D. K Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng : NaCl  X  → → NaOH Trang 1
  2. X có thể là : A. Na B. Na2O C. Na2CO3 D. Na Câu 4: Nhóm mà các chất đều tan trong nước tạo dd kiềm là A. Na2O, K2O, BaO B. K2O, BaO, Al2O3 C. Na2O, Fe2O3, BaO D. Na2O, K2O, MgO Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 2,76 gam kim loại kiềm vào H2O dư. Sau phản ứng thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại kiềm là: A. Li B. Na C. K D. Rb Câu 6: Dãy kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. Fe , Zn , Li , Sn . B. Cu , Pb , Rb , Ag . C. K , Na ,Ca , Ba . D. Al , Hg , Cs . Sr . Câu 7: Trường hợp Na bị khử là + A. Điện phân dung dịch NaCl B. Cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl C. Điện phân NaCl nóng chảy . D. Điện phân dung dịch NaNO3. Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 5,85 gam kim loại kiềm vào H2O, sau phản ứng thu được 8,4 gam hiđroxit. Kim loại kiềm là: A. Li B. Na C. K D. Rb Câu 9: Sục 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn trong dung dịch có chứa : A. Na2CO3 và NaHCO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3 C. Na2CO3 và NaOH Câu 10: Dung dịch có thể làm quỳ tím hóa xanh là A. NaCl B. Na2SO4 C. Na2CO3 D. NaNO3 Câu 11: Nhiệt phân hoàn toàn chất nào sau đây không tạo sản phẩm là các oxit kim loại ? A. MgCO3 B. NaHCO3 C. Fe(OH)3 D. Mg(NO3)2 Câu 12: Để bảo quản các kim loại kiềm cần phải làm gì ? A. Ngâm chìm vào vào nước . B. Ngâm chìm trong axit . D. Ngâm chìm trong dầu hỏa . C. Ngâm chìm trong ancol etylic . Câu 13: Hòa tan m gam Na vào nước thu được dd A . Trung hòa dd A cần 100ml dd H2SO4 1M. Tính m A. 2,3g B. 4,6g C. 6,9g D. 9,2g Câu 14: Cation M có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s 3p . M là cation: + 2 6 + A. Rb+ B. Li+ C. Na+ D. K+ Câu 15: Tính chất không phải của kim loại kiềm là A. Có nhiệt độ nóng chảy thấp. B. Có số oxi hoá +1 trong các hợp chất. C. Kim loại kiềm có tính khử mạnh. D. Độ cứng cao. Câu 16: Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hoà tan 7,8 gam kali kim loại vào 36,2 gam nước là A. 25,57%. B. 12,79%. C. 25,45%. D. 12,72%. Câu 17: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,04 mol khí ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Công thức phân tử của muối kim loại kiềm là A. KCl. B. NaCl. C. LiCl. D. RbCl. Câu 18: Cho 200g CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng để lấy khí CO2 sục vào dung dịch chứa 60g NaOH. Khối lượng muối natri thu được là Trang 2
  3. A. 126g. B. 12,6g. C. 168g. D. 16,8g. Câu 19: Cho 0,53 g muối cacbonat của kim loại hoá trị I tác dụng với dd HCl dư thoát ra 112 ml khí CO2 (đktc) . Công thức phân tử của muối là A. NaHCO3 B. KHCO3 C. Na2CO3 D. K2CO3 Câu 20: Nung 100g hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng của hỗn hợp không đổi được 69g chất rắn. Thành phần % theo khối lượng của Na2CO3 và NaHCO3 lần lượt là A. 84% ; 16%. B. 16% ; 84%. C. 32% ; 68%. D. 68% ; 32%. Câu 21: Cho 3,1g hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở hai chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụng hết với nước thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch kiềm. Khối lượng dd kiềm là A. 48g. B. 4,8g. C. 24g. D. 2,4g. Câu 22: Cho 4,6 gam Na vào nước thu được 200 ml dung dịch A. Nồng độ mol/l của dung dịch A là: A. 0,5M B. 1,0M C. 2,0M D. 1,5M Câu 23: Muối dễ bị mhiệt phân trong các muối sau là: A. NaHCO3 B. LiCl C. Na2CO3 D. KBr Câu 24: Kim loại kiềm có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: A. ns1 B. ns2 C. ns2 np1 D. ns2 np5 Câu 25: Công thức tổng quát của oxit kim loại kiềm là: A. MO B. M2O3 C. M2O D. MO2 Câu 26: Phương pháp điều chế kim loại kiềm là: A. thủy luyện B. điện phân dung dịch C. nhiệt luyện D. điện phân nóng chảy Câu 27: Dung dịch tạo kết tủa với dung dịch Na2CO3 là: A. KCl B. KOH C. NaNO3 D. CaCl2 Câu 28: Hợp chất có tính lưỡng tính là: A. Na2CO3 B. K2CO3 C. NaHCO3 D. KNO3 Câu 29: Cho các dung dịch FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3, tổng số dung dịch tác dụng với dung dịch NaOH tạo kết tủa là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 30: Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc là: A. 0,672 lít B. 0,224 lít C. 0,336 lít D. 0,448 lít Đáp án Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B B D A B C C C A C Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 B D B D D A A A C B Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 B B A A C D D C B D Trang 3
  4. HỢP CHÂT QUAN TRONG CUA CANXI ́ ̣ ̉ I. CANXI HDROXIT - Ca(OH)2 răn = vôi tôi, dung dich goi là nước vôi trong ́ ̣ ̣ ́ ́ ̣ - Ca(OH)2 mang tinh chât môt bazo Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O (nhân biêt khí CO2) ̣ ́ Ứng dung: Sx NH3, clorua vôi (CaOCl2), vât liêu xây dựng ̣ ̣̣ II. CANXI CABONAT - Bị phân huy ở 1000oC: CaCO3 → CaO(vôi sông) + CO2 ̉ ́ - CaCO3 tan được trong nước khi có măt CO2 ̣ CaCO3 + CO2 + H2O ƒ Ca(HCO3)2 (chỉ tôn taị trong dung dich) ̀ ̣ Khi to, giam P CO2 thì Ca(HCO3)2 bị phân huy → giai thich hiên tượng thach nhũ, căn trong âm ̉ ̉ ̉ ́ ̣ ̣ ̣ ́ - Trong tự nhiên CaCO3 co: đá vôi, đá hoa, đá phân, vỏ cac loai ôc, sò,... ́ ́ ́ ̀́ - Ứng dung: nhiêu trong xây dựng, san xuât ximăng ̣ ̀ ̉ ́ III. CANXI SUNFAT ̣ Canxi sunfat = thach cao 160oC 350oC ̣ ́ ̣ ̣ Thach cao sông → thach cao nung → thach cao khan CaSO4.2H2O CaSO4.H2O CaSO4 NƯỚC CỨNG I. KHAI NIÊM: Chứa nhiêu ion Ca , Mg ́ ̣ ̀ 2+ 2+ ̣ ̣ II. PHÂN LOAI ( 3 loai) 1. Tam thời: Chưa anion HCO3- → chưa 2 muôi Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 ̣ ́ ́ ́ Tam thời vi: đun sôi muôi phân huy lam mât độ cứng cua nước ̣ ̀ ́ ̉̀ ́ ̉ 2. Vinh cửu: Chưa anion: Cl , SO4 → chưa 4 muôi: CaCl2, MgCl2, CaSO4, MgSO4 ̃ ́ ́ ́ - 2- 3. Toan phân = tam thời + Vinh cửu ̀ ̀ ̣ ̃ ́ ̣ III. TAC HAI - Tôn nhiên liêu gây nổ ́ ̣ - Giam lưu lượng nước trong ông dân ̉ ́ ̃ - Tôn xà phong, quân ao mau hư ́ ̀ ̀́ - Giam hương vị cua tra, nâu lâu chin và giam mui thức ăn. ̉ ̉ ̀́ ́ ̉ ̀ IV. CACH LAM MÊM NƯỚC CỨNG ́ ̀ ̀ 1. Nguyên tăc: Giam nông độ ion Ca2+, Mg2+ ́ ̉ ̀ 2. Phương phap ́ a. Phương phap kêt tua ́ ́̉ - Đun → mât độ cứng tam thời ́ ̣ ̀ ́ ́ - Dung hoa chât: Ca(OH)2, Na2CO3, Na3PO4 b. Phương phap trao đôi ion ́ ̉ ́ ̣ TRĂC NGHIÊM Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 2: Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học của phản ứng là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 3: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Be, Na, Ca. B. Na, Ba, K. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K. Trang 4
  5. Câu 4: Để phân biệt hai dung dịch KNO3 và Mg(NO3)2 đựng trong hai lọ riêng biệt, ta có thể dùng dung dịch A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. MgCl2. Câu 5: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là: A. Be. B. Na. C. Ba. D. K. Câu 6: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là: A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba. Câu 7: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là: A. NaCl. B. NaHSO4. C. Ca(OH)2. D. HCl. Câu 8: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. nhiệt phân CaCl2. B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. C. điện phân dung dịch CaCl2. D. điện phân CaCl2 nóng chảy. Câu 9: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là A. NaOH. B. Na2CO3. C. BaCl2. D. NaCl. Câu 10: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion: A. Cu2+, Fe3+. B. Al3+, Fe3+. C. Na+, K+. D. Ca2+, Mg2+. Câu 11: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2. Câu 12: Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất là A. NaOH. B. Mg(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Al(OH)3. Câu 13: Cặp chất không xảy ra phản ứng là B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. A. Na2O và H2O. C. dung dịch AgNO3 và dung dịch CaCl2. D. dung dịch NaOH và HCl Câu 14: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra. C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. Câu 15: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra. C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. Câu 16: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng đ ược với n ước ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 17: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch A. HNO3. B. HCl. C. Na2CO3. D. KNO3. Câu 18: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ đó là: A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr. Câu 19:.Cho 4 gam kim loại Ca tan trong nước dư, sau phản ứng thu được V lít khí (đktc). Giá tr ị của V là: A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít Câu 20: Cho 10 ml dung dịch muối Canxi tác dụng với dung dịch Na 2CO3 dư tách ra một kết tủa, lọc và đem nung kết tuả đến lượng không đổi còn lại 0,28 gam chất rắn. Khối l ượng ion Ca 2+ trong 1 lít dung dịch đầu là A. 10 gam B. 20 gam. C. 30 gam. D. 40 gam. Câu 21: Hoà tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO3 và MgCO3 trong nước cần 2,016 lít khí CO2 (đktc). Số gam mỗi muối ban đầu là: Trang 5
  6. A. 2,0 gam và 6,2 gam B. 6,1 gam và 2,1 gam C. 4,0 gam và 4,2 gam D. 1,48 gam và 6,72 gam Câu 22: Dẫn 17,6 gam CO2 vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,6M. Phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 20 gam. B. 30 gam. C. 40 gam. D. 25 gam. Câu 23: Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 25 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng dung dịch lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là A. 7,84 lit B. 11,2 lit C. 6,72 lit D. 5,6 lit Câu 24: Phản ứng giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động là A. CaCO3 + 2HCl → CaCl2+H2O+CO2 B. CaCO3 t → CaO + CO2  C. Ca(HCO3)2  CaCO3 + H2O + CO2 D. CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2 0 → t Câu 25: Cho 4,48lít khí CO2 ( đktc) hấp thụ từ từ vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 1,5M . Khối lượng kết tủa thu được là (cho Ca=40 O=16, H=1, C=12) A. 10g B. 20g C. 15g D. 5g Đáp án Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B A B B A D C D C D Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 B A B C D D C C A B Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 C A A C A Trang 6
  7. CHƯƠNG IX : HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG Câu 1: Khí CO gây ô nhiễm môi trường không khí,có trong thành phần loại khí nào sau đây? C. khí dầu mỏ D. khí tự nhiên. A. khí lò cao B. không khí Câu 2: Để xác định sự nhiễm bẩn không khí của một nhà máy, người ta d ẫn không khí qua dung d ịch Pb(NO3)2 dư thì thấy có kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ không khí đã có khí nào trong các khí sau: A. H2S B. CO2 C. NH3 D. SO2. Câu 3: Khí nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit? A. SO2 B. O3 C. CO2 D. CO. Câu 4: Cơ quan cung cấp nước xử lí nước thường dùng phèn nhôm trong đó có thêm Clo. Vì sao ph ải thêm phèn kép Nhôm Kali K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O vào nước A. để làm nước trong B. để khử trùng nước. C. để loại bỏ lượng dư ion florua D. để loại bỏ các rong tảo. Câu 5: Các tác nhân hóa học gây ô nhiếm môi trường nước gồm: A. các kim loại nặng Hg, Pb, Sb, … B. các nhóm NO3-, PO43-, SO42-. C. thước bảo vệ thực vật phân bón D. cả A, B, C Câu 6: Khí nào sau đây gây hiệu ứng nhà kính: A. CO2 B. SO2 C. NH3 D. NO2 Câu 7: Nhiên liệu nào sau đây dùng trong đời sống hằng ngày được coi là sạch hơn cả? B. dầu hỏa D. củi. A. gas (khí) C. than Câu 8: Khí thiên nhiên dùng thay chất đốt ít gây ô nhi ễm môi tr ường. V ậy thành ph ần chính c ủa khí thiên nhiên là khí nào sau đây? A. CH4 B. H2 C. C2H4 D. CO. Câu 9: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá) an toàn là sử dụng: A. nước đá C. phân đạm D. nước vôi. B. fomon Câu 10: Trong thuốc lá chứa chất gây nghiện gì? A. Moocphin B. Nicotin C. Cocain D. Amphetamin Câu 11: Chất dùng làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất không bị bức xạ tia cực tím là: A. O3 B. O2 C. SO2 D. CO2. Câu 12: Hóa chất thường dùng (rẻ tiền) để loại bỏ các chất SO2, NO2, HF trong khí thải công nghiệp là? A. Ca(OH)2 B. NaOH C. NH3 D. HCl. Câu 13: Cacbon vô định hình được điều chế từ than gỗ hay gáo dừa gọi là than ho ạt tính. Tính ch ất nào sau đây của than hoạt tính giúp cho con người chế tạo các thiết bị phòng độc, lọc nước. A. đốt cháy than sinh ra khí CO2 B. hấp thụ tốt các chất khí, chất tan trong nước. C. khử các chất khí độc, chất tan trong nước. D. không độc hại. Câu 14: Nguyên nhân gây bệnh loãng xương ở người cao tuổi là do: A. sự thiếu hụt sắt B. sự thiếu hụt magie. C. sự thiếu hụt kẽm D. sự thiếu hụt canxi . Câu 15: Trong các năng lượng sau đây, nhóm các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng sạch: A.nhiệt điện, hạt nhân, mặt trời B. thủy điện. gió, mặt trời. C. hóa thạch, mặt tròi, thủy điện D. thủy điện, gió, nhiệt điện. Câu 16: Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi dược sử dụng làm nhiên li ệu trong sinh ho ạt ở nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là: A. phát triến chăn nuôi B. đốt để lấy nhiệt và làm giảm thiểu ô nhiễm môi trường. C. giải quyết công ăn việc làm ở nông thôn D. giảm giá thành sản xuất xăng dầu, khí. Câu 17: Nguyên nhân của sự suy giảm tầng ôzôn chủ yếu là do: B. mưa axit A. khí CO2 Trang 7
  8. C. Clo và hợp chất của Clo D. quá trình sản xuất gang thép Câu 18: Công nghiệp silicat là nghành công nghi ệp chế bi ến các họp ch ất c ủa Silic. Ngành s ản xu ất nào không thuộc về công nghiệp silicat. A. đồ gốm C. thủy tinh D. thủy tinh hữu cơ. B. xi măng Câu 19: Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế một số nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường: B. xăng, dầu A. than đá C. khí butan(gaz) D. khí hidro Câu 20: Người ta đã sản xuất khí metan thay thế cho một phần nguyên liệu hóa thạch bằng cách nào sau đây? A. Lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong là biogas B. Thu khí metan từ khí bùn ao C. Lên men ngũ cốc D. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ trong lò. Câu 21: Một trong những hướng con người đã nghiên cứu để tạo ngu ồn năng l ượng nhân t ạo l ớn đ ể s ử dụng cho mục đích hòa bình, đó là: A. năng lượng mặt trời B. năng lượng thủy điện C. năng lượng gió D. năng lượng hạt nhân. Câu 22: Loại thuôc nào sau đây thuộc loại gây nghiện cho con người: B. vitamin C, glucozơ. A. penixilin, amoxilin D. thuốc cảm pamin, panadol C. Seduxen, moocphin Đáp án Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A A A A D A A A A B Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 A A B D B B C D D A Câu 21 Câu 22 D C Trang 8
  9. NHÔM I. VỊ TRÍ – CÂU HINH ELETRON ́ ̀ - Vị tri: Ô: 13; Chu ky: 3; Nhom: IIIA ; - Câu hinh: ...3s23p1 ́ ̀ ́ ́̀ ́ ́ ́ ̣ II. TINH CHÂT HOA HOC - Tinh khử manh (chỉ sau KL nhom IA, IIA) ; - Nhường 3e: M → M3+ + 3e ́ ̣ ́ 1. Tac dung với phi kim (O2, Cl2) ́ ̣ 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 ; 4Al + 3O2 → 2Al2O3 (to) Chú y: Al bên trong không khí do có lớp mang oxit (Al2O3) bao vệ ́ ̀ ̀ ̉ 2. Tac dung với axit ́ ̣ ̃ ́ a. HCl, H2SO4 loang → muôi + H2 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 ; 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 a. H2SO4 đăc, nong; HNO3 → muôi + san phâm khử + H2O ̣ ́ ́ ̉ ̉ Chú y: Al thu đông trong H2SO4 và HNO3 đăc nguôi ́ ̣ ̣ ̣ Tac dung với oxit kim loai = phan ứng nhiêt nhôm ́ ̣ ̣ ̉ ̣ 3. 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe Ứng dung phan ứng trên han đường ray ̣ ̉ ̀ Tac dung với nước ́ ̣ 4. - Al không phan ứng với nước vì có lớp mang oxit Al2O3 bao vệ ̉ ̀ ̉ - Nêu phá vỡ lớp mang oxit thi Al phan ứng ́ ̀ ̉ 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2 - Phan ứng dừng lai do Al(OH)3 không tan sinh ra ̉ ̣ Tac dung với dung dich kiêm ́ ̣ ̣ ̀ 5. Al tan được trong dung dich kiêm là do ̣ ̀ - Al2O3 bao vệ tan ra ( do có tinh lưỡng tinh) ̉ ́ ́ - Al phan ứng với nước ̉ 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2 - Al(OH)3 tan trong dd kiêm ( do có tinh lưỡng tinh) ̀ ́ ́ Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O 3 Phương trinh tông hợp: Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + H2 ̀ ̉ 2 III. TRANG THAI TỰ NHIÊN – SAN XUÂT ̣ ́ ̉ ́ 1. Tự nhiên: - Al đứng thứ 2 (sau Oxi, Silic) - Có trong: đât set (Al2O3.2SiO2.2H2O), mica (K2O.Al2O3.6SiO2), boxit (Al2O3.2H2O), Criolit ́́ (3NaF.AlF3) ̀ ́ ̣ ́ ̉ 2. Điêu chê: Điên phân nong chay Al2O3 2Al2O3  4Al + 3 O2 → dpnc criolit Catot Anot Thêm criolit vao nhăm muc đich: + Hạ nhiêt độ nong chay ; + Tăng khả năng dân điên ̀ ̀ ̣́ ̣ ́ ̉ ̃ ̣ + Bao vệ Al khoi bị oxi hoa bởi oxi trong không khí ̉ ̉ ́ Trang 9
  10. HỢP CHÂT CUA NHÔM ́ ̉ I. NHÔM OXIT II. NHÔM HIDROXIT ́ ́ ́́ ́̉ ̣ ́ 1. Tinh chât - Al(OH)3 chât răn, kêt tua dang keo trăng - Al2O3 có tinh lưỡng tinh ́ ́ - Al(OH)3 có tinh lưỡng tinh ́ ́ Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O Ứng dung ̣ Chú y: Al(OH)3 không tan được trong dd NH3, ́ 2. - Đồ trang sức trong axit cacbonic - Xuc tac trong hoa hữu cơ ́́ ́ o 2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O → t Chú y: ́ Al(OH)3 ↔ HAlO2.H2O ̣ ̣ Dang bazo Dang axit (axit aluminic) (trôi hơn) ̣ Axit rât yêu ( yêu hơn axit cacbonic) ́́ ́ → bị axit manh đây ra khoi muôi ̣ ̉ ̉ ́ - CO2 đây được gôc aluminat ra khoi muôi ̉ ́ ̉ ́ NaAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3 + NaHCO3 CO2 không hoa tan được Al(OH)3 nên phan ứng dừng lai ở kêt tua keo trăng ̀ ̉ ̣ ́̉ ́ - Nêu sử dung axit manh đây thì tao kêt tua keo trăng sau đó tan ra ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ́̉ ́ NaAlO2 + HCl + 2H2O → Al(OH)3 + NaCl Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O III. NHÔM SUNFAT - Công thưc phen chua: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay KAl(SO4)2.12H2O ́ ̀ ̀ Thay K =Na ,Li ,NH4+ →phen nhôm + + + - Ưng dung: trong nước, nganh da, nhuôm, giây ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̣ TRĂC NGHIÊM Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 2: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: A. Na2SO4, KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4. Câu 3: Nhận định không phù hợp với nhôm là: A. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA. B. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1. C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện. D. Mức oxi hóa đặc trưng +3. Câu 4: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch B. H2SO4 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc, nóng. A. NaOH loãng. D. H2SO4 loãng. Câu 5: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch A. Mg(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. KNO3. D. Cu(NO3)2. Câu 6: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng đôlômit. Câu 7: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Zn, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg. Câu 8: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Al. Trang 10
  11. Câu 9: Chất có tính chất lưỡng tính là: A. NaCl. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaOH. Câu 10: Cho phản ứng: aAl + bHNO3  cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. → Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng: A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 11: Chất không có tính chất lưỡng tính là: A. NaHCO3. B. AlCl3. C. Al(OH)3. D. Al2O3. Câu 12: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng B. Al tác dụng với Cr2O3 nung nóng. C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng Câu 13: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. C. chỉ có kết tủa keo trắng. D. không có kết tủa, có khí bay lên. Câu 14: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa nâu đỏ. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan. C. có kết tủa keo trắng. D. dung dịch vẫn trong suốt. Câu 15: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là (Cho Al = 27) A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. Câu 16: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là (Cho Al = 27) A. 2,7 gam. B. 10,4 gam. C. 5,4 gam. D. 16,2 gam. Câu 17: Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là: A. 8,1 gam. B. 1,53 gam. C. 1,35 gam. D. 13,5 gam. Câu 18: Cần bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ với nhôm thu được 26,7 gam muối: A. 21,3 gam B. 12,3 gam C. 13,2 gam D. 23,1 gam Câu 19: 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là A. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3 B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3 C. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3 D. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3 Câu 20: Xử lý 9 gam hợp kim nhôm bằng dung dịch NaOH đặc, nóng (dư) thoát ra 10,08 lít khí (đktc), còn các thành phần khác của hợp kim không phản ứng. Thành phần % của Al trong hợp kim là A. 75%. B. 80%. C. 90%. D. 60%. Câu 21: Hòa tan hoàn toàn hợp kim Al - Mg trong dung dịch HCl, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Nếu cũng cho một lượng hợp kim như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al trong hợp kim là: A. 69,2%. B. 65,4%. C. 80,2%. D. 75,4%. Câu 22: Cho m gam nhôm tan trong dung dịch HCl dư sinh ra 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị m bằng: A. 4,05 gam B. 2,70 gam C. 2,24 gam D. 3,36 gam Trang 11
  12. Câu 23: Đốt nóng hỗn hợp gồm bột Al và Fe3O4 với lượng vừa đủ để phản ứng nhiệt nhôm xảy ra hoàn toàn. Các chất thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,032 lít H 2 đktc. Khối lượng của hỗn hợp ban đầu là ( cho Al=27, Fe=56, O=16): A. 7,425g B. 13,5g C. 46,62g D. 18,24 g Câu 24: Cho phản ứng:Al + H2O + NaOH → NaAlO2 + 3/2H2. Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất oxi hoá là chất nào? A. Al B. H2O C. NaOH D. NaAlO2 Câu 25: Để làm kết tủa hoàn toàn nhôm hiđroxit từ dung dịch Al 2(SO4)3 cần dùng một lượng dư dung dịch: A. BaCl2 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. NH3 Đáp án Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B B` A B D B C D B A Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 B D B C A C D A D C Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 A B D B D TỔNG HỢP KIẾN THỨC HÓA HỌC VÔ CƠ Câu 1 : Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản bằng 82 , trong đó số hạt mang đ ịên nhi ều hơn số hạt không mang điện là 22 . X là kim lọai A. Fe B. Mg C. Ca D. Al Câu 2 : Cho Fe tác dụng với H2O ở nhiệt độ nhỏ hơn 570 c , sản phẩm thu được là 0 A. Fe3O4 và H2 B. Fe2O3 và H2 C. FeO và H2 D. Fe(OH)3 và H2 Câu 3 : Câu nào sau đây không đúng A. Fe tan trong dung dịch CuSO4 B. Fe tan trong dung dịch FeCl3 C. Fe tan trong dung dịch FeCl2 D. Cu tan trong dung dịch FeCl3 Câu 4 : Cho dung dịch FeCl2 , AlCl3 tác dụng với dd NaOH dư, lấy kết tủa thu được nung khan trong không khí đến khối lượng không đổi , chất rắn thu được là A. FeO và Al2O3 B. Fe2O3 và Al2O3 C. Fe2O3 D. FeO Câu 5 : Cặp kim lọai có tính chất bền trong không khí , nước nhờ có lớp oxit rất mỏng bảo vệ là A. Fe và Al B. Fe và Cr C. Al và Cr D. Mn và Al Câu 6 : Không thể điều chế Cu từ CuSO4 bằng cách A. điện phân nóng chảy muối B. điện phân dung dịch muối C. dùng Fe khử Cu2+ ra khỏi dung dịch D. cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó lấy kết tủa nhiệt phân rồi khử CuO tạo ra bằng C Câu 7 : Cho 20 g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl , thấy có 1g khí hidro thóat ra . Cô cạn dung dịch , lượng muối khan thu được là A. 50g B. 55,5 g C. 60g D. 60,5 gam Câu 8: Cho khí CO khử hòan tòan đến Fe một hỗn hợp gồm FeO , Fe 2O3, Fe3O4 , thấy có 4,48 lít CO2 thóat ra ( đktc ) . Thể tích khí CO tham gia phản ứng là Trang 12
  13. A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít Câu 9: Khử hòan tòan 17,6 g hỗn hợp X gồm Fe , FeO , Fe2O3 cần 2,24 lít CO ( đktc ) Khối lượng Fe thu được là A.5,6g B. 6,72g C. 16,0g D.11,2g Câu 10 : Nhiệt phân hòan tòan 9,4g muối nitrat của một kim lọai thu được 4g oxit . Công thức phân tử của muối nitrat là A. Fe(NO3)3 B. Cu(NO3)2 C. KNO3 D. AgNO3 Câu 11: Điện phân nóng chảy hòan tòan 19 gam muối MCl 2 , thu được 4,48 lít khí ( dktc ) ở anot . M là kim lọai nào trong các kim lọai cho dưới đây A. Ca B. Mg C. Ba D. Be Câu 12 : Chất nào dưới đây thường dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu A. Na2CO3 B. CaO C. Ca(OH)2 D. HCl Câu 13 : Hòa tan hòan tòan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất lõang , thu được hỗn hợp khí gồm 0,1 mol NO và 0,15 mol N2O . Giá trị của m là A. 13,5 B. 1,35 C. 27 D. 2,7 Câu 14 : Cho 700 ml dung dịch NaOH 0,1M vào 100 ml dung dịch AlCl 3 0,2 M . Sau phản ứng khối lượng kết tủa tạo ra là A. 0,78 gam B. 1,56 gam C. 0,97 gam D. 0,87 gam Câu 15 : Cho 6,2 gam hỗn hợp 2 kim lọai kiềm tác dụng hết với nước , thấy có 2,24 lít khí thóat ra ( đktc ) . Cô cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được là A. 9,4 gam B. 9,5 gam C. 9,6 gam D. 9,8 gam Câu 16 : Nguyên liệu chủ yếu sản xuất Al trong công nghiệp là A. đất sét B. quặng boxit C. mica D. cao lanh Câu 17 : Trộn 8,1 gam bột Al với 48 gam bột Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí , kết thúc thí nghiệm lượng chất rắn thu được là A. 61,5 gam B. 65,1 gam C. 56,1 gam D. 51,6 gam Câu 18 : Nhiệt phân hòan tòan 40 gam một lọai quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ , sinh ra 8,96 lít khí ( đktc ) . Thành phần % về khối lượng MgCO3. CaCO3 trong lọai quặng nêu trên là A. 40% B. 50% C. 84% D. 92% Câu 19 : Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dd AgNO 3 1M . Sau khi phản ứng xảy ra hòan tòan thu được m gam chất rắn . Giá trị của m là A. 59,4 B. 64,8 C. 32,4 D. 54,0 Câu 20: Cho Co dư đi qua hỗn hộp Al2O3, CuO, Fe2O3, MgO nung nóng. Sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn chứa: A. Al, Cu, Fe, MgO B. Al2O3, Cu, Fe, MgO C. Al2O3, Cu, Fe, Mg D. Al, Cu, Fe, MgO Đáp án Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A A C C C A B D C B Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 B A A A C B C D A A Trang 13
  14. Trang 14
nguon tai.lieu . vn