Xem mẫu

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG 6: NHÓM OXI - LƯU HUỲNH A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG: Bài: LƯU HUỲNH * Biết được: - Hai dạng thù hình phổ biến, ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo và tính chất vật lí của lưu huỳnh, ứng dụng và sản xuất lưu huỳnh. * Hiểu được: - Vị trí, cấu hình electron lớp electron ngoài cùng dạng ô lượng tử của nguyên tử lưu huỳnh ở trạng thái cơ bản và trạng thái kích thích; các số oxi hoá của lưu huỳnh. - Tính chất hoá học: Lưu huỳnh vừa có tính oxi hoá (tác dụng với kim loại, hiđro), vừa có tính khử (tác dụng với oxi, chất oxi hoá mạnh). Bài: HIDROSUNFUA * Biết được: - Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên và điều chế của hiđro sunfua - Tính axit yếu của axit sunfu hiđric - Tính chất của các muối sunfua. * Hiểu được: - Cấu tạo phân tử, tính chất khử mạnh của hiđro sunfua Bài: HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNH * Biết được: - Công thức cấu tạo, tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, tính chất oxit axit, ứng dụng, phương pháp điều chế SO2. - Công thức cấu tạo, tính chất vật lí, ứng dụng và điều chế lưu huỳnh trioxit, axit sunfuric. - Tính chất của muối sunfat, nhận biết ion sunfat. * Hiểu được: - Cấu tạo phân tử, tính chất hoá học của lưu huỳnh đioxit (vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử). - H 2SO4 có tính axit mạnh (tác dụng với kim loại, bazơ, oxit bazơ và muối của axit yếu...). - H 2SO4 đặc, nóng có tính oxi hoá mạnh (oxi hoá hầu hết kim loại, nhiều phi kim và hợp chất). BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I. Biết : Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là : A. ns2np4 B. ns2np5 C. ns2np 3 D. (n-1)d10ns2np4 Câu 2: Dung dịch axit sunfuhiđric để trong không khí sẽ: A. không có hiện tượng gì. B. có bọt khí thoát ra. C. có vẩn đục màu vàng. D. chuyển sang màu vàng. Câu 3: Chọn câu không đúng trong các câu dưới đây khi nói về lưu huỳnh : A. S có 2 dạng thù hình: đơn tà và tà phương B. S là chất rắn màu vàng C. Lưu huỳnh không tan trong nước D. Lưu huỳnh không tan trong các dung môi hữu cơ Câu 4: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của các nguyên tố nhóm oxi đều có
  2. A. 6 electron độc thân. B. 4 electron độc thân. C. 2 electron độc thân. D. 3 electron độc thân. Câu 5: Cấu hình electron nào không đúng với cấu hình electron của anion X2- của các nguyên tố nhóm VIA? A. 1s2 2s2 2p4. B. 1s2 2s2 2p 6. C. [Ne] 3s2 3p6. D. [Ar] 4s2 4p 6. Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tính chất hoá học đặc trưng của oxi là tính oxi hoá B. Oxi là chất oxi hoá mạnh nhất C. Oxi có tính oxi hoá yếu hơn Flo D. Các nguyên tố trong nhóm oxi là những phi kim mạnh Câu 7: Trong hợp chất cộng hoá trị với những nguyên tố có độ âm điện lớn hơn, các nguyên tố trong nhóm oxi (S, Se, Te) có số oxi hoá là: A. +2 và +4 B. + 4 và +6 C. O và +6 D. +2 và +6 Câu 8: Trong hợp chất cộng hoá trị với những nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn, các nguyên tố trong nhóm oxi có số oxi hoá là: A. +2 B. -2 C. +4 D. + 6 Câu 9: Dạng thù hình là: A. Những đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố hóa học. B. Là những đơn chất có cấu hình giống nhau. C. Là những đơn chất khác nhau của các nguyên tố hóa học. D. Là những đơn chất giống nhau của các nguyên tố. Câu 10: Trong công nghiệp, từ khí SO2 và oxi, phản ứng hoá học tạo thành SO3 trong điều kiện nào sau đây? A. Nhiệt độ phòng. B. Đun nóng đến 5000C. C. Đun nóng đến 5000 C và có mặt chất xúc tác V2O5.. D. Nhiệt độ phòng và có mặt chất xúc tác V2O5. Câu 11: Chọn câu không đúng trong các câu dưới đây? A. SO2 làm đỏ quỳ ẩm B. SO2 làm mất màu nước brôm C. SO2 là chất khí, màu vàng D. SO2 có tính oxi hóa và tính khử Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế SO2 từ: A. S và O2 B. FeS2 và O2 C. H2S và O2 D. Na2SO3 và H2SO 4 Câu 13: Trường hợp nào lưu huỳnh phản ứng ngay ở nhiệt độ thường: A. Hg. B. O2 C. Fe. D. H2. Câu 14: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt SO2 và CO2? A. Dung dịch brom trong nước B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch Ca(OH)2 Câu 15: Chọn hợp chất của lưu huỳnh có tính tẩy màu. A. H2SO4. B. H2S. C. SO2. D. SO3. Câu 16: Khi đốt cháy khí hiđrosunfua trong điều kiện thiếu oxi thì sản phẩm thu được gồm các chất nào sau đây? A. H2O và SO 2 B. H 2O và SO 3 C. H 2O và S D. H 2S và SO2 Câu 17: Khi đốt cháy khí hiđrosunfua trong điều kiện dư oxi thì sản phẩm thu được gồm các chất nào sau đây? A. H2O và SO 2 B. H 2O và SO 3 C. H 2O và S D. H 2S và SO2 Câu 18: Dẫn khí H2S đi qua dd nước clo, sản phẩm phản ứng thu được là:
  3. A. H2SO4 và HClO B. H2SO 4 và HCl C. SO 2 và HClO D. SO2 và HCl Câu 19: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế SO2 từ: A. Cu và H2SO4 (đ) B. FeS2 và O2 C. H2S và O2 D. Na2SO3 và H2SO4 Câu 20: Trong hợp chất nào nguyên tố lưu huỳnh không thể thể hiện tính oxi hoá? A. KHS. B. Na2SO 3. C. SO2. D. H2SO 4. Câu 21: Phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh B. Khi tiếp xúc với H2SO 4 đặc, dễ gây bỏng nặng. C. H2SO 4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit. D. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit Câu 22: Các số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh là : A. -2; 0 ; +4 ; +6 B. 0 ; +2 ; +4 ;+6 C. -2 ; +4 : +6 D. 0 ; +4 ; +6 Câu 23: Tính chất đặc biệt của axit H2SO4 đặc là tác dụng được với các chất ở phương án nào sau đây ? A. Ba(NO3)2 , BaCl2 , Ba(OH)2 B. MgO, CuO, Al2O3 C. Na, Mg, Zn D. Cu, C, S Câu 24: Trong phản ứng: SO2 + 2 H2S  3S + 2H2O. Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất? A. SO2 bị oxi hóa và H2S bị khử B. SO2 bị khử và H2S bị oxi hóa C. SO2 khử H 2S và không có chất nào bị oxi hóa D. SO 2 bị khử, lưu huỳnh bị oxi hóa Câu 25: Chọn câu sai A. H2S chỉ có tính khử B. SO3 chỉ có tính oxit axit C. SO2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa D. dd H2SO4 loãng có tính oxi hóa mạnh Câu 26: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử? A. SO2 B. H2S C. O3 D. H2SO 4(đ) Câu 27: Câu nào diễn tả đúng nhất về tính chất hóa học của lưu huỳnh? A. lưu huỳnh có tính oxi hóa B. lưu huỳnh không có tính oxi hóa, không có tính khử C. lưu huỳnh có tính khử D. lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử Câu 28: Oxit nào dưới đây không thể hiện tính khử trong tất cả các phản ứng hóa học? A. SO3 B. CO C. SO 2 D. FeO -2 Câu 29: Khác với nguyên tử oxi , ion O có : A. Bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn B. Bán kính ion lớn hơn và nhiều electron hơn C. Bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electron hơn D. Bán kính ion lớn hơn và ít electron hơn Câu 30: Dung dịch H 2SO4 đặc có thể dùng để làm khô khí nào sau đây: A. CO 2 B. NH 3 C. H 2S D. SO3 Câu 31: SO2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử vì trong phân tử SO2 A. S có mức oxi hóa trung gian B. S có soxh cao nhất C. S có mức oxi hóa thấp nhất D. S còn có 1 đôi electron tự do Câu 32: Cho Fe3O4 vào dung dịch H 2SO4 đặc nóng, dư. Sản phẩm thu được sau phản ứng là : A. Fe2(SO4)3; SO 2; H2O B. FeSO4; H 2O C. Fe2(SO4)3; FeSO4; H2O D. Fe2(SO4)3; H2O Câu 33: Khí oxi có lẫn hơi nước, chất dùng để tách hơi nước ra khỏi oxi là:
  4. A. dung dịch KOH B. Axit sunfuric đặc C. Nước vôi trong D. Nhôm oxit Câu 34: Nguyên tắc pha loãng dung dịch H2SO 4 đặc là : A. đổ nhanh axit vào nước B. đổ từ từ nước vào axit C. đổ từ từ axit vào nước D. đổ nhanh nước vào axit Câu 35: Trong PTN, để điều chế khí SO2 bằng cách cho axit sunfuric loãng tác dụng với : A. natri sunfat B. natri sunfit C. natri sunfua D. natri hiđrosunfua Câu 36: Cấu hình electron lớp ngòai cùng của nguyên tử lưu huỳnh có dạng: A. 3s23p6 B. 2s22p 6 C. 3s23p4 D. 2s22p4 Câu 37: Sục 1 lượng dư khí SO 2 vào dung dịch brom, sẽ có hiện tượng gì xảy ra ? A. không có hiện tượng gì B. dung dịch bị vẩn đục C. dung dịch chuyển sang màu vàng D. dung dịch mất màu Câu 38: Nguyên tử lưu huỳnh ở trạng thái cơ bản có số liên kết cộng hóa trị là : A. 1. B. 2 C. 3. D. 4. Câu 39: Cho các cặp chất sau : 1) HCl và H2S 2) H2S và NH3 3) H 2S và Cl2 4) H2S và N 2 Cặp chất tồn tại trong hỗn hợp ở nhiệt độ thường là: A. (2) và (3) . B. (1), (2), (4) . C. (1) và (4) . D. (3) và (4) Câu 40: Chọn câu phát biểu sai trong các phát biểu sau (xét ở đk thường) A. Hiđro sunfua là chất khí, không màu, mùi trứng thối, tan nhiều trong nước B. Lưu huỳnh đi oxit là chất khí, không màu, mùi hắc, nặng hơn không khí tan nhiều trong nước C. Lưu huỳnh trioxit là chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước D. Lưu huỳnh là chất rắn, màu vàng, gồm 8 nguyên tử lưu huỳnh liên kết với nhau Câu 41: Một oleum có công thức hoá học là H2S2O7 (H2SO 4.SO3). Số oxi hoá của lưu huỳnh trong hợp chất oleum là: A. +6 B. +4 C. +2 D. +8 Câu 42: trong công nghiệp, người ta thường điều chế oxi từ : A. Không khí hoặc H 2O B. KMnO4 C. KClO3 D. H 2O2 Câu 43: Trong công thức H2S, tổng số e của H và S đã tham gia liên kết là? A. 4 B. 8 C. 6 D. 10 Câu 44: Chất không tác dụng với axit sunfuric đặc, nguội là: A. Fe B. Zn C. CaCO3 D. CuO Câu 45: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở lớp p là 10. Nguyên tố X là : A. Ne B. Cl C. O D. S Câu 46: Sản phẩm tạo thành giữa phản ứng FeO với H2SO 4 đặc, đun nóng là: A. FeSO4 , H2O B. Fe2(SO4)3 , H2O C. FeSO 4 , SO2, H 2O D. Fe2(SO4)3 , SO 2, H2O Câu 47: Hidrô sunfua có tính khử mạnh là do trong hợp chất H 2S lưu huỳnh có số oxi hóa: A. Thấp nhất. B. Cao nhất. C. Trung gian. D. Lý do khác. Câu 48: Khi cho Fe vào các axit sau, trường hợp nào không xảy ra phản ứng : A. HCl B. H2SO4 đặc nóng C. H 2SO4 loãng D. H 2SO4 đặc, nguội Câu 49: Dãy kim loại nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dd H2SO4 loãng là:
  5. A. Cu, Zn, Na B.Ag, Fe, Ba, Sn C. K, Mg, Al, Fe, Zn D. Au, Pt, Al Câu 50: Kết tủa màu đen xuất hiện khi dẫn khí hidrosunfua vào dung dịch A. Pb(NO 3)2 B. Br2 C. Ca(OH)2 D. Na2SO3 Câu 51: Lưu huỳnh có các mức oxi hóa là: A. +1;+3;+5;+7 B. -2,0,+4,+6 C. -1;0;+1;+3;+5;+7 D. - 2;0;+6;+7 Câu 52: Axit sunfuric và muối của nó có thể nhận biết nhờ: A. Chất chỉ thị màu B. Phản ứng trung hoà C. Dung dịch muối Bari D. Sợi dây đồng II. Hiểu : Câu 1: Phản ứng hóa học chứng tỏ SO2 là chất oxi hóa : A. 2H2S+SO 23S+2H2O B. SO2+CaOCaSO3 C. SO2+Cl2+2H2O2HCl+H2SO 4 D. SO 2+NaOHNaHSO3 Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng : SO2 + K2Cr2O 7 + H2SO 4  X + Y + Z . Hỏi X , Y , Z là chất nào trong dãy sau ? A. K2SO4 ; H2SO4 ; Cr2O3 B. CrSO4 ; KHSO4 ; H 2O C. K2SO 4 ; Cr2(SO 4)3; H 2SO4 D. K2SO4 ; Cr2(SO4)3 ; H2O Câu 3: Tất cả các khí trong dãy nào sau đây đều làm nhạt màu dung dịch nước brom ? A. H2S ; SO 2 B. CO2 ; SO2 ; SO3 C. CO2 ; SO 2 D. CO2 ; SO2 ; SO 3 ; H 2S Câu 4: Các chất nào trong dãy sau đều làm đục dung dịch nước vôi trong ? A. CaO ; SO2 ; CO2 B. CO 2 ; SO2 ; SO3 C. CO ; CO2 ; SO 2 D. SO 3 ; H2S ; CO Câu 5: Phản ứng nào sau đây là sai? A. 2FeO + 4H 2SO4 đặc  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O B. Fe2O3 + 4H 2SO4 đặc  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O. C. FeO + H2SO 4 loãng  FeSO4 + H 2O D. Fe2O3 + 3H2SO4 loãng  Fe2(SO 4)3 + 3H2O. Câu 6: Phản ứng nào không thể xảy ra? A. SO2 + dung dịch nước clo. B. SO2 + dung dịch BaCl2. C. SO2 + dung dịch H2S. D. SO 2 + dung dịch NaOH. Câu 7: Dung dịch axit sunfuric loãng có thể tác dụng với cả hai chất nào sau đây? A. đồng và đồng (II) hidroxit B. sắt và sắt (II) hidroxit C. cacbon và cabon oxit D. lưu huỳnh và hidrosunfua Câu 8: Cho phản ứng: S + H2SO 4  SO 2 + H2O. Tổng hệ số của phương trình hoá học là: A. 8 B. 10. C. 12. D.14 Câu 9: Từ các chất Zn, S và dung dịch H2SO 4. Có bao nhiêu phương pháp điều chế khí H2S ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10: Cho các phản ứng sau : 2SO2 + O2  2 SO 3 (I) SO2 + 2H2S  3S + 2H2O (II) SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO 4 + 2HBr (III) SO2 + NaOH  NaHSO3 (IV) Các phản ứng mà SO 2 có tính khử là : A. (I) và (III) B. (I) và (II) C. (I) , (II) và (III) D. (III) và (IV) Câu 11: Để chứng minh SO2 là một oxit axit, người ta cho SO 2 phản ứng với :
  6. A. dung dịch brom B. Dung dịch KMnO4 C. Dung dịch xút D. Dung dịch axit sunfuhidric Câu 12: Dãy chất nào sau đây vừa có tính khử, vùa có tính oxi hóa: A. S, Cl2, Br2. B. Cl2, O 3, S. C. Na, F2, S. D. Br2, O2, Ca. Câu 13: Các khí sinh ra khi cho Saccarozơ vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư gồm : A. H2S và CO2 B. H2S và CO2 C. SO3 và CO2 D. SO2 và CO2 Câu 14: Khí H 2S là khí rất độc, để thu khí H 2S thoát ra khi làm thí nghiệm người ta đã dùng A. dung dịch axit HCl. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch NaOH. D. nước cất. Câu 15: Trong số những tính chất sau, tính chất nào không là tính chất của axit sunfuric đặc, nguội ? A. Háo nước B. Hoà tan được kim loại Al và Fe C. Tan trong nước, toả nhiệt D. Làm hoá than vải, giấy, đường saccarozơ Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng điều chế axit sunfuric sau: S→ SO2→ A→ H2SO 4. Hỏi A là chất nào trong những chất sau? A. H2S B. SO3 C. S D. FeS2 Câu 17: Dãy các chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa? A. SO2 ; H 2S ; S B. NO 2 ; HNO3 ; Cl2 C. H2SO 4 đặc; HNO 3 ; Cl2 D. H 2SO4 đặc ; O3 ; F2 Câu 18: Cho phản ứng hoá học: H 2S + 4 Cl2 + 4 H2O  H2SO 4 + 8 HCl Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng? A. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử B. H2S là chất khử, H 2O là chất oxi hoá. C. Cl2 là chất oxi hoá, H 2O là chất khử. D. Cl2 là chất oxi hoá, H2S là chất khử. Câu 19: So sánh tính oxi hóa của oxi, ozon, lưu huỳnh ta thấy : A. S > O2 > O3 B. O2 > O3 > S C. S < O2 < O3 D. O2 < O3 < S Câu 20: Hãy chọn thứ tự so sánh tính axit đúng trong các dãy so sánh sau đây: A. HCl > H2S > H2CO3 B. HCl > H2CO3 > H2S C. H2S > HCl > H2CO3 D. H2S > H 2CO 3 > HCl Câu 21: Cho các chất : S, SO 2, SO3, H2S, H 2SO4. Số chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là : A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 22: Lưu huỳnh trioxit có thể tác dụng với nhóm chất nào sau đây? A. nước, sắt(III) oxit, khí cacbonic B. nước, dung dịch natri hiđroxit, bari oxit C. oxi, nuớc, dung dịch natri clorua D. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, Na2O Câu 23: Bạc tiếp xúc với không khí có khí H2S bị biến đổi thành Ag2S màu đen: 4 Ag + 2 H 2S + O2  2 Ag2S + 2 H 2O Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng? A. Ag là chất oxi hoá, H2S là chất khử. B. O2 là chất oxi hoá, H 2S là chất khử. C. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hoá. D. Ag là chất khử, H2S vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá Câu 24: Trong sơ đồ phản ứng sau: S  H2S  A  H 2SO4 (loãng)  Khí B. Chất A, B lần lượt là: A. SO2 ; H 2 B. SO3 ; SO 2 C. SO3 ; H 2 D. H2 ; SO 3 Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: SO2 + KMnO 4 + H2O  X + Y + Z . Hỏi X , Y , Z là chất nào trong dãy sau? A. K2SO4 ; H2SO4 ; MnO2 B. MnSO4 ; KHSO 4 C. MnSO4 ; KHSO4 ; H2SO4 D. K2SO 4 ; MnSO4 ; H2SO 4
  7. Câu 26: Khí CO2 có lẫn tạp chất là SO 2. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung dịch nào sau đây ? A. Dung dịch Br2 (dư) B. Dung dịch Ba(OH)2 (dư) C. Dung dịch Ca(OH) (dư) D. Dung dịch NaOH (dư) Câu 27: Phản ứng nào dưới đây không phải là một trong những phản ứng xảy ra trong quá trình sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp? A. 2 SO2 + O2  2 SO 3 B. S + O2  SO 2 C. SO3 + H2O  H 2SO4 D. 2 H2S + 3 O2  2 SO2 + 2 H2O Câu 28: Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch NaOH, HCl, H2SO4 thì chọn : A. Zn B. Na2CO 3 C. BaCO3 D. Quì tím Câu 29: Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được các dung dịch mất nhãn : A. NaCl ; NaNO3 ; NaOH ; HCl B. FeCl3 ; NaOH ; NaCl ; HCl ; AgNO3 C. FeCl3 ; NaCl ; NaNO3 ; AgNO3 D. H 2SO4 ; HCl ; NaOH ; NaCl Câu 30: Cho các chất: Cu, CuO, NaCl, Mg, KOH, C, Na2CO3, tổng số chất vừa tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, vừa tác dụng với dung dịch H2SO 4 đặc, nóng là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 23: Hai thuốc thử để phân biệt 3 chất bột sau: CaCO3, Na2CO3, BaSO 4 có thể dùng A. H2O, dd NaOH B. H2O, dd HCl C. H 2O, dd BaCl2 D. BaCl2, NaCl Câu 24: Trong các khí sau, khí nào không thể làm khô bằng H 2SO4 đặc: A. SO2 B. CO 2 C. H 2S D. O 2 Câu 25: Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 3 dung dịch H2SO 4 đặc, Ba(OH)2, HCl là: A. Cu B. SO2 C. Quỳ tím D. O 2 Câu 26: Cho các chất sau: (1) khí clo; (2) khí oxi; (3) axit sunfuric đặc; (4) lưu huỳnh đioxit; (5) lưu huỳnh. Chất nào trong số các chất trên vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử? A. (1); (2); (3) B. (1); (4); (5) C. (2); (3); (4). D. (1); (3); (4). Câu 27: Cho phản ứng Al + H2SO4 (đ)  Al2(SO4)3 + SO2 + H 2O. hệ số cân bằng của axít là A. 4 B. 8 C. 6 D.3 Câu 28: Có các chất và dung dịch sau: NaOH (1), O 2 (2), dd Br2 (3), dd CuCl2 (4), dd FeCl2 (5). H2S có thể tham gia phản ứng với. A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 2, 3 D. 1, 2, 5 Câu 29: Cho sơ đồ sau: X  S  Y  H2SO 4  X. X, Y lần lượt là A. H2S; SO2 B. SO2; H2S C. FeS; SO3 D. A và B Câu 30: Phản ứng nào sau đây không chứng minh được H 2S có tính khử? A. H2S + 4Cl2 + 4H2O  H 2SO4 + 8HCl. B. H 2S + 2NaOH  Na2S + 2H2O. C. 2H2S + 3O 2  2H2O + 2SO 2. D. 2H2S + O 2  2H2O + 2S. Câu 31: Cho phản ứng: aAl + b H2SO4 c Al2 (SO4)3 + d SO2 + e H 2O Tổng hệ số cân bằng của phương trình trên (a + b + c + d + e) là: A. 16 B. 17 C. 18 D. 19 Câu 32: Hoà tan hỗn hợp kim loại gồm (Al, Fe, Cu, Ag) trong dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn không tan. Thành phần chất rắn đó gồm: A. Cu B. Ag C. Cu, Ag D. Fe, Cu, Ag Câu 33: Để phân biệt được 3 chất khí : CO2, SO 2 và O2 đựng trong 3 bình mất nhãn riêng biệt , người ta dùng thuốc thử là: A. Nước vôi trong (dd Ca(OH)2) B. Dung dịch Br2
  8. C. Nước vôi trong (dd Ca(OH)2) và dung dịch Br2 D. Dung dịch KMnO4 Câu 34: Cho các chất Fe, Cu, Fe2O 3, Mg.Chất nào tác dụng với H2SO4loãng và H2SO4 đặc nóng cho cùng 1 loại muối. A. 3,4 B. 1,2 C. 1,3,4 D. 2,3,4 Câu 35: Cho các dd muối Pb(NO3)2 (1), Ba(NO3)2(2), Ca(NO 3)2(3), Cu(NO3)2,(4).Dung dịch muối nào có thể dùng nhận biết H2S. A.1,2,3,4 B. 1,4 C. 1,2 D. 1,2,3 Câu 36: Chọn trường hợp sai: A. SO2 làm mất màu dd Br2, KMnO4 B. H2S có mùi trứng thối,O3 có mùi xốc. C. PbS có màu đen,CdS có màu vàng D. Tính oxi hóa của S mạnh hơn H2S. Câu 37: Cho các chất sau: CuO(1),Ag(2),FeO(3),Zn(4,) Fe3O4(5). Dd H2SO4 đặc, nóng tác dụng với chất nào tạo khí? A. 2,4 B. 2,3,4. C. 2,3,4,5. D. 1,2,3,4,5. Câu 38: Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với SO2 A. BaO,CO2,H 2S B. NaOH,H 2S,SO3 C. KOH,BaO,O 2 D. A,B,C đúng Câu 39: Cho phản ứng hoá học: H2S + 4Cl2 + 4H 2O → H2SO 4 + 8 HCl .Tỉ lệ số nguyên tử bị khử : số nguyên tử bị khử là: A. 8 : 2 B. 8 : 1 C. 8 : 3 D.8:4 III. Vận dụng : Câu 1: Để trung hoà 20 ml dung dịch KOH cần dùng 10ml dung dịch H2SO 4 2M. Nồng độ mol của dung dịch KOH là: A: 1M B: 1,5M C: 1,7M D: 2M Câu 2: Dẫn 1,12 lít khí SO2 (đktc) vào V lít dung dịch brom nồng độ 0,1M. giá trị của V là: A. 0,25 lít B. 0,75 lít C. 0,5 lít D. 0,20lít Câu 3: Cho V lít khí SO 2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch brom dư. Thêm dung dịch BaCl2 dư vào hỗn hợp trên thì thu được 2,33g kết tủa. V nhận giá trị nào trong số các phương án sau? A. 0,112 lít B. 0,224 lít C. 1,120 lít D. 2,24 lít Câu 4: Số mol H2SO 4 cần dùng để pha chế 5 lít dung dịch H2SO4 2M là bao nhiêu ? A. 2,5 mol B. 5,0 mol C. 10 mol D. 20 mol Câu 5: Cho 53 g Na2CO3 vào 200 ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng thể tích khí CO2 thu được ở đktc là bao nhiêu ? A. 6,72 lít B. 11,2 lít C. 2,24 lít D. 5,6 lít Câu 6: Cho V lít khí SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch Br2 dư, thêm dung dịch BaCl2 dư vào hỗn hợp trên thì thu được 116,5 gam kết tủa. Giá trị của V là ? A. 11,2 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít Câu 7: Khối lượng muối thu được khi cho 3,45 gam kim loại Na tác dụng với 6,4 gam lưu huỳnh là : A. 5,85g B. 9,85g C. 5,31g D. 11,70g Câu 8: Cho V ml dung dịch BaCl2 2M vào dung dịch H2SO4 dư, sau phản ứng thấy tạo thành 69,9 gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 50 ml B. 150 ml C. 75 ml D. 100 ml Câu 9: Phân tích chất X người ta thấy thành phần khối lượng của nó gồm 50% S và 50% O. Chất X là chất nào ?
  9. A. SO2 B. SO3 C. S2O7 D. Không xác định được Câu 10: Phân tích chất X người ta nhận thấy có 40% S và 60% O về khối lượng. X là : A. SO2 B. SO 3 C. SO4 D. S2O3 Câu 11: 6 gam một kim loại R có hóa trị không đổi khi tác dụng với oxi tạo ra 10 gam oxit. Kim loại R là A. Zn B. Fe C. Mg D. Ca Câu 12: Để oxi hoá hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al, cần vừa đủ 5,6 gam oxi. Phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu lần lượt là: A. 60% và 40% B. 70% và 30% C. 50% và 50% D. 64% và 36%. Câu 13: Thêm từ từ dung dịch BaCl2 vào 300ml dung dịch Na2SO4 1M cho đến khi khối lượng kết tủa bắt đầu không đổi thì dừng lại, hết 50ml. Nồng độ mol/l của dung dịch BaCl2 là: A. 6,0 M B. 0,6M C. 0,06M D. 0,006M Câu 14: Cho 8,8 gam FeS vào dung dịch chứa 8,8 g HCl cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số gam hiđro sunfua được tạo thành là: A. 1,6 B. 2,5 C. 3,4 D. 4,3 Câu 15: Cho 0,08 mol SO2 hấp thụ hết vào 280 ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính khối lượng muối thu được. A. 8,82g B. 8,32g C. 8,93g D. 9,64g Câu 16: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO2 vào 150ml dung dịch NaOH 1M. Trong dung dịch thu được (trừ H2O) tồn tại các chất nào sau đây? A. Hỗn hợp hai muối NaHSO3, Na2SO 3 B. Hỗn hợp hai chất NaOH, Na2SO 3 C. Hỗn hợp hai muối NaHSO3, Na2SO 3 và NaOH dư D. A, B, C đều sai Câu 17: Hấp thu hoàn toàn 6,72 lít khí SO 2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,9 M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là? A. 24,5 g B. 34,5 g C. 14,5 g D. 44,5 g Câu 18: Sục 6,4 gam khí lưu huỳnh đioxit vào 300ml dung dịch NaOH 1M thì các muối tạo thành là : A. Na2SO 3 ; NaHSO3 B. Na2SO 3 C. Na2SO4 ; NaHSO4 D. Na2SO 4 Câu 19: Các muối tạo thành trong dung dịch sau khi sục 22,4 lit khí Hidro sunfua (đktc) vào 500 gam dung dịch KOH 40% là: A. KHS B. KHS và K2S C. K 2S D. KHS ; KS Câu 20: Sục 4,48 lít khí lưu huỳnh đioxit (đktc) vào 300ml dung dịch NaOH 1M thì các muối tạo thành là : A. NaHSO3 ; Na2SO3 B. Na2SO 3 C. Na2SO4 ; NaHSO4 D. Na2SO 4 Câu 21: Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít khí SO2 (đktc) vào 800ml dung dịch NaOH 0,5M. Khối lượng muối thu được trong dung dịch là: A. 32,5 gam B. 30,4 gam C. 29,3 gam D. 26 gam Câu 22: Khi hấp thụ hoàn toàn 1,28 gam khí SO2 vào dung dịch NaOH 0,1M, sau phản ứng khối lượng muối khan thu được: A. 3,28g B. 2,30g C. 2,52g D. 3,54g
  10. Câu 23: Nung nóng một hỗn hợp gồm 6,4 gam lưu huỳnh và 1,3 gam kẽm trong một ống đậy kín. Khối lượng ZnS và S dư thu được là: A. 1,24g và 5,76g B. 1,94g và 5,46g C. 1,94g và 5,76g D. 1,24g và 5,46g Câu 24: Cho hỗn hợp FeS và Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 4,48 lít hỗn hợp khí ở đktc. Dẫn hỗn hợp khí này đi qua dung dịch Pb(NO3)2 (dư), sinh ra 23,9g kết tủa màu đen. Thành phần % của khí H 2S và H2 theo thể tích lần lượt là: A. 50% và 50% B. 40% và 60% C. 60% và 40% D. 30% và 70% Câu 25: Cho 3,2 g Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng thì khối lượng khí thu được sau phản ứng là: A. 0,1 g B. 3,2 g C. 3,3 g D. 0 g( vì không xảy ra phản ứng) Câu 26: Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO 4 đặc, nóng (dư) thu được 6,72 lít khí SO2 (ở đktc). Giá trị của m cần tìm là: A. 11,2 gam B. 1,12 gam C. 16,8 gam D. 1,68 gam Câu 27: Một hỗn hợp 13g kẽm và 5,5g sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng, dư. Thể tích khí hiđro (đkc) được giải phóng sau phản ứng là: A. 4,48 lit B. 2,24 lit C. 6,72 lit D. 67,2 lit Câu 28: Cho m gam hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Thể tích (lít) khí SO2 (ở đktc) thu được khi hoà tan hết m gam hỗn hợp trên trong dung dịch H2SO4 đậm đặc dư là A. 6,72 B. 3,36 . C. 4,48 . D. 5,60 . Câu 29: Cho 21 gam hỗn hợp Zn và CuO vào 600ml dung dịch H 2SO4 0,5 mol/l, phản ứng vừa đủ. % khối lượng của Zn có trong hỗn hợp ban đầu là: A. 57% B. 62% C. 69% D. 73% Câu 30: Cho m gam hỗn hợp CuO và Cu tác dụng vừa đủ với 0,2 mol dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được 1,12 lít khí ở đktc. Giá trị của m là: A. 11,2 gam B. 1,12 gam C. 22,4 gam D. 2,24 gam Câu 31: Cho hỗn hợp 58 gam gồm sắt và đồng tác dụng hết với dd H2SO 4 loãng . Thì có 11,2 lít khí bay lên (ở đktc). Khối lượng của các kim loại trong hỗn hợp ban đầu là : A. 30gam Fe; 28 gam Cu B. 14 gam Fe; 44 gam Cu C. 56 gam Fe ; 2 gam Cu D. 28 gam Fe ; 30 gam Cu Câu 32: Cho 6 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO 4 đặc, nóng dư thu được 2,8 lít khí SO2 đktc. Khối lượng Cu và Fe trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là: A. 2,2 g và 3,8 g B. 3,2 g và 2,8 g C. 1,6 g và 4,4 g D. 2,4 g và 3,6 g Câu 33: Cho 4 gam hỗn hợp gồm: Fe và Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO 4 (dư) thì thu được 1,12 lít khí. Thành phần % theo khối lượng của Fe và Cu trong hỗn hợp lần lượt là : A. 70% và 30 % B. 30% và 70% C. 40% và 60% D. 60% và 40% Câu 34: Cho 17,2 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Cu vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng, dư thu được 6,72 lít khí SO2 duy nhất (đktc). Khối lượng Fe và Cu có trong hỗn hợp lần lượt là : A. 11,2 g và 6 g B. 12 g và 5,2 g C. 2,8 g và 14,4 g D. 6,6 gam và 10,6 g Câu 35: Một hỗn hợp gồm 18,6 gam kẽm và sắt tác dụng với dung dịch axit sufuric loãng, dư . Thể tích khí H2 (đktc) được giải phóng sau phản ứng là 6,72 lít . Thành phần phần trăm của kẽm có trong hỗn hợp là :
  11. A. 96,69% B. 34,94% C. 69,89% D. 50% Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 1,44 gam kim loại M hoá trị (II) vào 250ml dung dịch H 2SO4 loãng 0,3mol/l. Sau đó cần lấy 60ml dung dịch KOH 0,5 mol/l để trung hoà hết lượng axit còn dư. Kim loại M là: A. Ca B. Fe C. Mg D. Zn Câu 37: Cho 12 gam một kim loại hoá trị 2 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 5,6 lit khí (ở O 0C, 2 atm). Kim loại hoá trị 2 là A. Canxi. B. Sắt. C. Magiê. D. Đồng. Câu 38: Một loại oleum có công thức H 2SO4. nSO3. Lấy 3,38 g oleum nói trên pha thành 100ml dung dịch X. Để trung hoà 50ml dung dịch X cần dùng vừa đủ 200ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của n là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 39: Hoà tan 33,8 gam oleum H2SO 4. nSO3 vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư BaCl2 thấy có 93,2 gam kết tủa. Công thức đúng của oleum là A. H2SO4.SO3. B. H 2SO4.2SO3. C. H2SO4.3SO3. D. H 2SO4.4SO 3. Câu 40: Tỉ khối của hỗn hợp (X) gồm oxi và ozon so với hiđro là 18. Phần trăm (%) theo thể tích của oxi và ozon có trong hỗn hợp X lần lượt là: A. 25 và 75 B. 30 và 70 C. 50 và 50 D. 75 và 25 Câu 41: Một hỗn hợp khí gồm oxi và ozon có tỷ khối hơi so với Hidro bằng 20 . Thành phần phần trăm theo thể tích của hổn hợp là: A. 50% oxi ; 50% ozon B. 80% oxi ; 20% ozon C. 25% oxi ; 75% ozon D. 75% oxi ; 25% ozon Câu 42: Giả sử hiệu suất của các phản ứng đều đạt 100% thì khối lượng H2SO4 sản xuất được từ 1,6 tấn quặng chứa 60% FeS2 là bao nhiêu tấn ? A. 1,568 tấn B. 1,725 tấn C. 1,200 tấn D. 6,320 tấn Câu 43: Đốt cháy m gam quặng Pirit sắt thì thu được 44,8 lít khí (đktc). Biết hiệu suất của phản ứng là : 80%.Giá trị của m là : A. 88 gam B. 150 gam C. 120 gam D. 96 gam Câu 44: Có 100 ml H2SO4 98% (d = 1,84g/ml) nếu pha loãng thành dung dịch có nồng độ 20% thì thể tích nước cần thêm vào dung dịch là: A. 717,6 ml B. 613,44 ml C. 681,72 ml D. 511,2 ml Câu 45: Thể tích dung dịch KOH 0,1M cần thêm vào 200ml dd KOH 0,6M để được dung dịch mới có nồng độ 0,3M là: A. 150 ml B. 200 ml C. 250 ml D. 300 ml Câu 46: Trộn 200gam dung dịch H2SO4 12% với 500gam dung dịch H2SO4 40%. Dung dịch thu được có nồng độ: A. 20,8% B. 28,8% C. 25,8% D. 32,0% Câu 47: Trộn 100 gam dung dịch H2SO4 12% với 400 gam dung dịch H2SO 4 40%. Dung dịch thu được có nồng độ là bao nhiêu ? A. 34,4 % B. 28,8% C. 25,5% D. 33,3% Câu 48: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 4M với 300ml dung dịch H2SO 4 2M. Dung dịch thu được có nồng độ là: A. 2,5 M B. 2 M C. 1 M D. 4 M Câu 49: Trung hòa 200 ml dung dịch KOH 1,5 M thì thể tích dung dịch H2SO 4 1 M cần dùng là A 0,5 lit B 0,25 lit C 0,3 lit D số khác
  12. Câu 50: Hoà tan hoàn toàn 12,9 g hỗn hợp Cu, Zn bằng dd H2SO 4 đặc nóng thu được 3,36 lit SO2 (đktc); 0,425g H 2S và dd muối sunfat. % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu là: A. 45,54% Cu và 54,46% Zn B. 49,61% Cu và 50,39% Zn C. 50,15% Cu và 49,85% Zn D. 51,08% Cu và 48,92% Zn Câu 51: Hoà tan hoàn toàn 11,9 g hỗn hợp kim loại Al, Zn bằng dd H2SO 4 đặc nóng thu đươch dd X; 7,616lit SO 2 (đktc) và 0,64 g S. Tính tổng khối lượng muối trong X? A. 50,3g B. 49,8g C. 47,15g D. 45,26g Câu 52: Hỗn hợp A gồm Mg, Al, Zn .Chia A thành 2 phần bằng nhau , hoà tan hết phần 1 trong dd H 2SO4 loãng  13,44lit H2 (đktc). Dùng dd H2SO 4 đặc nóng hoà tan hoàn toàn phần 2 thì chỉ thu được một sp khử duy nhất là SO 2 .Thể tích SO2 (đktc) là A. 13,44 lit B. 11,2 lit C. 22,4 lit D. 16,8 lit Câu 53: Hỗn hợp X gồm khí H2S và CO2 có tỷ khối đối với H2 bằng 19,5 ;Vậy %m mỗi chất trong X là A. 50 & 50% B. 59,26 & 40,74% C. 43,59 & 56,41% D. 35,5 & 64,5% Câu 54: Cho 2,81g hỗn hợp Fe2O 3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dd H2SO4 0,1M  hỗn hợp muối sunfat có khối lượng lượng là A. 3,81gam B. 4,81gam C. 5,21gam D. 4,8gam Câu 55: Cho 13 gam kẽm tác dụng với 3,2 gam lưu huỳnh sản phẩm thu được sau phản ứng là: A.ZnS B.ZnS và S C.ZnS và Zn D.ZnS, Zn và S. Câu 56: Cho 13 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại đồng và nhôm hòa tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội thu được 3,36 lit khí mùi hắc ở đktc. Thành phần % khối lượng của nhôm trong hỗn hợp là: A. 73,85% B. 37,69% C. 26,15% D. 62,31% Câu 57: Thể tích khí lưu huỳnh đioxit (SO2) thu được ở điều kiện tiêu chuẩn, khi đốt 18 gam lưu huỳnh trong oxi (vừa đủ) là: (S=32) A. 8,4 lít B. 12,6 lít C. 24,0 lít D. 4,2 lít Câu 58: Hoà tan hoàn toàn 0,8125g một kim loại hoá trị II trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 0,28 lít khí SO2 (đktc). Kim loại đó là: (Mg=24; Cu=64; Zn=65; Fe=56) A. Mg B. Cu C. Zn D. Fe Câu 59: Cho sản phẩm tạo thành khi đun nóng hỗn hợp gồm 16,8 g Fe và 8 g S vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu dd A và hh khí B. % V các khí trong B là: A.83,33%, 16,67% B.20%, 80% C.33,33%, 66,675% D. Kết quả khác Câu 60: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit hỗn hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỷ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu là A. 40 và 60. B. 50 và 50. C. 35 và 65. D. 45 và 55 Trắc nghiệm thêm phần Oxi-Lưu Huỳnh B. Bài tập trắc nghiệm oxi – LƯU HUỲNH 6.1 Nhóm oxi bao gồm các nguyên tố A. O, S, Se, Te, Po. B. O, S. C. O, S, Se, Te. D. O, S, Cl, N. 6.2 Nguyên tử của các nguyên tố nhóm oxi ở trạng thái cơ bản có cấu hình electron lớp ngoài cùng giống nhau và có dạng A. ns2np5. B. ns2np 3. C. ns1np 3nd2. D. ns2np4.
  13. 6.3 Liên kết trong phân tử khí oxi là liên kết A. cộng hoá trị có cực. B. ion. C. cộng hoá trị không cực. D. cho nhận. 6.4 Các nguyên tố nhóm oxi có A. tính oxi hóa và có số oxi hóa -2. B. tính khử và có số oxi hóa -2. C. tính oxi hóa và tính khử. D. tính khử và có số oxi hóa +2. 6.5 Chọn kết luận sai? Các nguyên tố nhóm oxi A. có số oxi hóa -2. B. ngoài số oxi hóa -2 còn có các số oxi hóa +2, +4,+6. C. có khả năng tạo ra hợp chất khí với hiđro ( H2O, H2S, H2Se, H2Te). D. có tính oxi hóa tăng dần theo thứ tự: Te, Se, S, O. 6.6 Cho các chất sau: KClO3, KNO3, KMnO4, H 2O, Ag2O. Dãy gồm các chất điều chế O2 trong phòng thí nghiệm: A. KClO3, KNO3, KMnO 4.B. KNO3, H 2O, Ag2O. C. KMnO 4, H2O, Ag2O. D. KClO3, KNO 3, H2O. 6.7 Các nguyên tố nhóm oxi có tính oxi hóa mạnh và tính chất này giảm dần theo thứ tự sau: A. Te, Se, S, O. B. O, S, Se, Te. C. S, O, Se, Te. D. O, Se, S, Te. 6.8 Trong phòng thí nghiệm, thường điều chế oxi bằng cách nhiệt phân một số hợp chất sau: o o KMnO 4 t  K2MnO4 + MnO2 + O2 KClO 3 t KCl + O2 KNO 3 o t   KNO 2 + O2 Điểm chung của các phản ứng trên là nguyên tử oxi trong phân tử hợp chất có số oxi hóa từ A. -2 lên 0. B. 0 lên -2. C. 2 lên 0. D. -1 lên 0. 6.9 Cho các chất sau: Cl2, H2, Fe(OH)2, CO2, SO2, Ag, Fe, Na. Dãy gồm các chất không tác dụng với oxi là: A. Cl2, CO2 , SO 2. B. Cl2, CO2 , Ag. C. SO2, Ag, Fe. D. Fe(OH)2, H2, Na. 6.8 ung nóng bình kín chứa m gam hỗn hợp Fe, Cu và 6,4 gam O2. Sau một thời gian thu được 18,5 gam hỗn hợp chất rắn và 2,9 gam O2 dư. Giá trị của m là A 22. B. 15. C. 15,6. D. 14,5. 6.11 Cấu hình electron của oxi (Z=8) : A. 1s2 2s2 2p4. B. 1s2 2s1 2p5. C. 1s2 2s2 2p5. D. 1s2 2s3 2p3. 6.12 Điều chế O2 trong phòng thí nghiệm bằng cách A. điện phân nước. B. điện phân dung dịch NaOH. C. nhiệt phân KClO3 có MnO2 xúc tác. D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng. 6.13 Cho các chất khí sau: CO, H2, CH 4, CO2. Khí không cháy trong O2 là A. CO. B. CO 2. C. CH 4. D. H 2. 6.14 Đốt cháy hoàn toàn a mol FeS2 trong không khí thu được 64 gam SO 2. Giá trị của a là A. 0,4. B. 0,5. C. 1,2. D. 0,8. 6.15 Để phân biệt O2 và O3 có thể dùng A. dung dịch KI + hồ tinh bột. B. PbS. C. Cu. D. hồ tinh bột. 6.16 Chọn câu sai khi nói về ứng dụng của ozon? A. Một lượng nhỏ ozon (10-6% về thể tích) trong không khí làm cho không khí trong lành hơn. B. Không khí chứa lượng lớn ozon có lợi cho sức khoẻ. C. Dùng ozon để tẩy trắng các loại bột, dầu ăn và nhiều chất khác.
  14. D. Dùng ozon để tẩy trùng nước ăn, khử mùi, chữa sâu răng. 6.17 Chọn câu sai khi nói về tính chất hóa học của ozon? A. Ozon kém bền hơn oxi. B. Ozon oxi hoá tất cả các kim loại kể cả Au, Pt. C. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O. D. Ozon oxi hóa I- thành I2. 6.18 Phản ứng tạo ozon từ oxi cần điều kiện A. xúc tác bột Fe. B. nhiệt độ cao. C. áp suất cao. D. tia lửa điện hoặc tia cực tím. 6.19 Hiđro peoxit là hợp chất A. chỉ thể hiện tính oxi hóa. B. chỉ thể hiện tính khử. C. vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. D. rất bền. 6.20 Có hỗn hợp khí oxi và ozon. Sau một thời gian ozon phân hủy hết thấy thể tích tăng lên 3 lít so với ban đầu. Thể tích khí oxi và ozon trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là A. 3 lít và 6 lít. B. 2 lít và 4 lít. C. 3 lít và 4 lít. D. 4 lít và 2 lít. 6.21 Cấu hình electron của lưu huỳnh (Z=16) là A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p 4 B. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p5 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 D. 1s2 2 6 3 3 2s 2p 3s 3p 6.22 Số oxi hóa cao nhất có thể có của lưu huỳnh trong các hợp chất làA. +4.B. +5. C. +6. D. + 8. 6.23 Đốt 5 gam lưu huỳnh trong bình chứa 6,4 gam oxi, thu được m gam SO 2. Giá trị của m là A. 5. B. 5,7. C. 10. D. 11,4. 6.24 Cho cỏc phản ứng sau : 1. 2SO2 + O2  SO 3 2. 2SO2 + H2O + Br2  H2SO 4 + 2HBr 3. 2SO2 + H2S  H2O + S 4. SO 2 + Cl2  SO2Cl2 5. SO2 + 2Mg  S + 2MgO Các phản ứng SO2 đóng vai trò chất oxi hóa là A. 1, 2. B. 3, 5. C. 1, 3. D. 4, 5. 6.25 Phương pháp đơn giản để thu hồi Hg bị rơi xuống rãnh bàn là dùng A. H2SO4. B. bột S. C. AgNO3. D. khí Cl2. 6.26 Cho các chất sau: Fe, HNO3, H 2SO4 loãng, HCl, H 2SO 4 đặc, CO 2, O3, Ag. Dãy gồm các chất phản ứng được với S là A. Fe, HNO3, H2SO4 đặc, O3. B. Ag, HNO3, H2SO4 loóng, H2SO4 đặc. C. Fe, Ag, CO2, H2SO4 đặc . D. HCl, CO 2, O3, Ag. 6.27 Khối lượng kết tủa thu được khi sục khí H2S (dư) vào 100 ml dung dịch CuCl2 0,5M và FeCl2 0,6M là A. 4,8 gam. B. 5,28 gam. C. 10,08 gam. D. 5,04 gam. 6.28 Để nhận biết có khí H2S trong khí thải nhà máy người ta thường A. đốt cháy trong không khí. B. đốt trong khí SO2. C. dùng dung dịch CuSO4. D. dùng nước vôi trong. 6.29 Cấu hình electron của nguyên tử có 10 hạt electron trong các phân lớp p : A. 1s2 2s2 2p63s23p4.B. 1s2 2s2 2p53s23p5 . C. 1s2 2s2 2p43s23p6. D. 1s2 2s2 2p63s33p4. 6.30 Cho hỗn hợp Fe và FeS vào dung dịch HCl (dư) thu được 2,24 lít hỗn hợp khí (ở đktc) có tỷ khối so với H2 là 9. Thành phần % của Fe trong hỗn hợp trên là A. 40. B. 50. C. 45. D. 35. 6.31 Phản ứng được dùng để điều chế H2S trong phòng thí nghiệm là
  15. o A. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S B. H2 + S t  H2S C. 4Zn + 5H2SO4 đặc  4ZnSO4 + H2S + 4H 2O D. CuS + 2HCl  CuCl2 + H2S. 6.32 Số oxi hóa của lưu huỳnh trong axit sunfuhiđric và trong muối sunfua lần lượt là A. -2 và -2. B. -2 và +2. C. +2 và -2. D. +6 và +6. 6.33 Cho các chất sau: H2O, H 2S, H2SO 3, H2SO 4. Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit là: A. H 2O < H 2S < H2SO 3 < H2SO 4 B. H 2S < H2O < H2SO3 < H 2SO4 C. H2O H2SO3> H 2S> H2O. 6.34 Hòa tan 200 gam SO3 vào m gam dung dịch H2SO 4 49% để thu được dung dịch H2SO4 78,4%. Giá trị của m là A. 200. B. 250. C. 300. D. 350. 6.35 Phản ứng được dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm là A. Cu + H2SO4 đặc, nóng  CuSO4 + SO2 + H2O B. NaHSO3 + HCl  NaCl + H2O + SO2 C. H 2S + O 2  SO2 + H2O D. 4Fe S2 + 11O 2  2Fe2O3 + 8SO2 6.36 Cho các dung dịch sau: AgNO3, NaCl, Na2S, NaOH và NaNO3. Để nhận biết các dung dịch trên cần dùng A. quỳ tím. B. CuCl2. C. BaCl2. D. phenolphtalein. 6.37 Cho các chất sau: S, SO2, H2S, H2SO4, Cl2, HCl, O2, O3. Dãy gồm các chất vừa có thể đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử trong các phản ứng hóa học là: A. S, SO 2, Cl2, HCl. B. H 2S, H2SO 4, Cl2, HCl. C. S, SO2, H 2S, H2SO 4. D. Cl2, O2, O 3. 6.38 Trong phản ứng hoá học: SO2 + Br2 + 2H 2O  H 2SO4 + 2HBr SO2 đóng vai trò A. là chất khử. B. là chất oxi hoá. C. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử.D. là chất môi trường (số oxi hoá không đổi). 6.39 Cho các chất sau: SO2, H2S, H 2SO4, Cl2, HCl, O2, O3. Dãy gồm các chất chỉ đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng hóa học là: A. O 2, SO2, Cl2. B. H 2SO4, Cl2, HCl. C. SO2, H2S, H2SO 4. D. H 2SO4, O 2, O3. 6.40 Để phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch BaCl2 2M cần phải dùng 500 ml dung dịch K2SO4 a M. Giá trị của a là A. 0,1. B. 0,2. C. 0,4. D. 1,4. 6.41 Số oxi hóa của lưu huỳnh trong khí sunfuro và trong muối sunfit lần lượt là A. +4 và +4. B. +4 và +6. C. +2 và +4. D. +6 và +6. 6.42 Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch H2SO 4 loãng, (dư). Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Số mol axit H 2SO4 đã tham gia phản ứng là A. 0,80 mol. B. 0,08 mol. C. 0,04 mol. D. 0,40 mol. 6.43 Cho các phản ứng sau: 1. 2SO2 + O2 t  0 , xt  2SO3. 2. SO2 + 2H2S  3S + 2H2O. 3. SO 2 + Br2 + 2H2O  2 HBr + H 2SO4. 4. SO 2 + 2NaOH  Na2SO3 + H 2O.
  16. Các phản ứng mà trong đó SO2 có tính khử là: A. 1, 2. B. 3, 2. C. 1, 3. D. 4, 3. 6.44 Phản ứng được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp là A. Cu + H2SO4 đặc, nóng  CuSO4 + SO2 + H2O B. NaHSO3 + HCl  NaCl + H2O + SO2 C. H 2S + O 2  SO2 + H2O D. 4FeS2 + 11O2  2Fe2O 3 + 8SO2 6.45 Hỗn hợp khí gồm O2 và CO2 có tỷ khối so với H 2 là 19. Thành phần % về thể tích của O2 trong hỗn hợp là A. 40. B. 50. C. 45. D. 35. 6.46 Khí H 2S có lẫn SO2. Để loại bỏ SO2 ra khỏi H2S cần dùng dung dịch A. NaOH. B. Na2SO 3. C. NaHS. D. CuCl2. 6.47 Sục khí O3 vào dung dịch KI có nhỏ sẵn vài giọt hồ tinh bột. Quan sát thấy dung dịch A. có màu vàng nhạt. B. có màu xanh. C. trong suốt. D. có màu tím. 6.48 Cho các phản ứng sau : 1. 2SO2 + O2  SO 3 2. 2SO2 + H2O + Br2  H 2SO4 + 2HBr 3. 2SO 2 + H 2S  H2O + S 4. SO2 + Cl2  SO2Cl2 5. SO2 + 2Mg  S + 2MgO Các phản ứng trong đó SO2 đóng vai trò chất khử là: A. 1, 2, 4. B. 3, 4,5. C. 1, 2, 3. D. 1, 4, 5. 6.49 Đốt cháy hoàn toàn a mol FeS2 trong không khí thu được 64 gam khí SO2. Giá trị của a là A. 0,4. B. 0,5. C. 1,2. D. 0,8. 6.50 Oxi hóa H2O2 bằng thuốc tím trong môi trường H2SO 4. Sản phẩm thu được gồm có: A. MnSO 4, K2SO 4, O2, H 2O. B. MnO2, K 2SO4, O2, H2O. C. MnSO4, KOH, H2O. D. K2SO 4, Mn(OH)3. 6.51 Cho các phản ứng sau : 1. 2SO2 + O 2  SO3 2. 2SO2 + H2O + Br2  H2SO4 + 2HBr 3. 2SO 2 + H 2S  H2O + S 4. SO2 + Cl2  SO 2Cl2 5. SO 2 + 2Mg  S + 2MgO Các phản ứng trong đó SO2 đóng vai trò chất oxi hóa là: A. 3, 5. B. 4,5. C. 1, 2. D. 3, 4. 6.52 Có hai bình cầu thể tích bằng nhau. Nạp khí O2 vào bình thứ nhất, khí O3 vào bình thứ hai, số mol khí ở hai bình như nhau. Đặt hai bình trên 2 đĩa cân thấy khối lượng hai bình khác nhau 0,21 gam. Khối lượng của O3 trong bình hai là A. 0,63. B. 1,7. C. 2,2. D. 5,3. 6.53 Trong c«ng nghiÖp SO3 ®­îc ®iÒu chÕ b»ng c¸ch oxi hãa SO2 ë .57 Trong phản ứng: 5H2O 2 + 2KMnO4 + 3H2SO4  2MnSO 4 + 5O2 + K2SO4 + 8H2O vai trò của H2O2 A. chất oxi hoá. B. chất khử. C. chất môi trường. D. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử. 6.58 Trong phương trình phản ứng: 2Na2O 2 + 2 H2O  4 NaOH +O2 vai trò của Na2O2 A. chỉ là chất oxi hoá. B. chỉ là chất khử. C. chất môi trường (số oxi hóa không đổi). D. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử. 6.59 Từ bột Fe, S, dung dịch HCl (qua 2 phản ứng) có thể có mấy cách để điều chế được H2S ?
  17. A. nhiệt độ phòng. B. nhiệt độ phòng và xúc tác V2O5. C. nhiệt độ cao và xúc tác V 2O5. D. nhiệt độ cao. 6.54 Trong phản ứng hóa học: H2SO4đặc + 8HI  4I2 + H 2S + 4H2O H2SO4đặc đóng vai trò chất A. khử. B. oxi hoá. C. bị oxi hóa. D. môi trường. 6.55 Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn ia tử ngoại của mặt trời bảo vệ sự sống của trái đất. Hiện tương suy giảm tầng ozon đang là vấn đề môi trường toàn cầu. Một trong những nguyên nhân của hiện tượng này là do A. sự thay đổi khí hậu. B. chất thải CFC do con người gây ra .C. đốt rơm, rạ. D. các hợp chất hữu cơ. 6.56 Trong phản ứng: 4Fe(OH)2 + O 2 + 2H 2O  4Fe(OH)3 A. Fe(OH)2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá. B. Fe(OH)2 là chất khử, O 2 là chất oxi hoá. C. O 2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá. D. Fe(OH)2 là chất khử, O 2 và H2O là chất oxi hoá. 6.57 Trong phản ứng: 5H2O 2 + 2KMnO4 + 3H2SO4  2MnSO 4 + 5O2 + K2SO4 + 8H2O vai trò của H2O2 A. chất oxi hoá. B. chất khử. C. chất môi trường. D. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử. 6.58 Trong phương trình phản ứng: 2Na2O 2 + 2 H2O  4 NaOH +O2 vai trò của Na2O2 A. chỉ là chất oxi hoá. B. chỉ là chất khử. C. chất môi trường (số oxi hóa không đổi). D. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử. 6.59 Từ bột Fe, S, dung dịch HCl (qua 2 phản ứng) có thể có mấy cách để điều chế được H2S ? A. nhiệt độ phòng. B. nhiệt độ phòng và xúc tác V2O5. C. nhiệt độ cao và xúc tác V 2O5. D. nhiệt độ cao. 6.54 Trong phản ứng hóa học: H2SO4đặc + 8HI  4I2 + H 2S + 4H2O H2SO4đặc đóng vai trò chất A. khử. B. oxi hoá. C. bị oxi hóa. D. môi trường. 6.55 Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn ia tử ngoại của mặt trời bảo vệ sự sống của trái đất. Hiện tương suy giảm tầng ozon đang là vấn đề môi trường toàn cầu. Một trong những nguyên nhân của hiện tượng này là do A. sự thay đổi khí hậu. B. chất thải CFC do con người gây ra .C. đốt rơm, rạ. D. các hợp chất hữu cơ. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 6.60 Nung nóng bình kín chứa m gam hốn hợp Fe, Cu và 6,4 gam O 2. Sau một thời gian thu được 18,5 gam hỗn hợp chất rắn và 2,9 gam O2 dư. Giá trị của m là A 22. B. 15. C.15,6. D.14,5. 6.61 Cho hỗn hợp Fe và FeS vào dung dịch HCl (dư) thu được 2,24 lít hỗn hợp khí (ở đktc) có tỷ khối so với H2 là 9. Thành phần % của Fe trong hỗn hợp trên là A. 40%. B. 50%. C. 45%. D. 35%. 6.62 Sục các khí sau: H2S, Cl2, H 2, SO2, O2, O3, CO2 vào dung dịch nước brom. Dãy gồm các khí làm mất màu nước brom làA. H 2S, Cl2, H2. B. O 2, O3, CO 2. C. H2S, Cl2, SO2. D. SO 2, O3, H2. 6.63 Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí H2S (ở đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1,25M được dung dịch X. Cho dung dịch CuCl2 (dư) vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 12,25. B. 9,6. C. 14,4. D. 12,05. 6.64 Có thể phân biệt khí CO2 và SO 2 bằng
  18. A. nước vôi trong có dư. B. Nước brom. C. đá vôi. D. dung dịch NaOH. 6.65 Để pha loãng 1 lít dung dịch H2SO4 nồng độ 98% (D = 1,84 gam/ml) thành dung dịch có nồng độ 20% cần pha thêm một thể tích nước nguyên chất là A 8,096 lít. B. 8,95 lít. C. 10 lít. D. 8,7 lít. 6.66 Cho các chất sau: Al, Ba, CuO, Fe, HCl, C. Dãy gồm các chất không phản ứng với axit H2SO4 đặc, nguội là: A. Al, Fe, HCl. B. Al, Ba, CuO. C. C, Ba, CuO. D. Fe, HCl, C. 6.67 Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 14. Nguyên tố X là A. oxi. B. lưu huỳnh. C. selen. D. telu. 6.68 Trộn 3 thể tích dung dịch H2SO4 0,2M với 2 thể tích dung dịch H2SO4 0,5 M được dung dịch H2SO4 có nồng độ mol/l là A. 0,40 M. B. 0,25 M. C. 0,32 M. D. 0.38 M. 6.69 Để phân biệt 4 chất bột: CaCO3, Na2CO3, BaSO4, Na2SO 4 có thể dùng A. H 2O ; dung dịch NaOH. B. dung dịch BaCl2. C. H 2O và dung dịch HCl D. Dd NaOH. 6.70 Thể tích không khí cần để oxi hoá hoàn toàn 20 lít khí NO thành NO2 là (các thể khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. ( biết O2 chiếm 20% không khí) A. 30 lít. B. 60 lít. C. 50 lít. D. 70 lít. 6.71 Đốt 6,5 gam bột một kim loại hoá trị (II) trong oxi dư đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X có khối lượng 8,1 gam (hiệu suất phản ứng là 100%). Kim loại đó là A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Ca. 6.72 Đốt cháy hoàn toàn a gam cacbon trong V lít oxi (đktc) thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro là 20. Dẫn hỗn hợp X vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 10 gam kết tủa. Giá trị a và V lần lượt là : A. 2 ; 1,12. B. 1,8; 2,8. C. 2,4; 2,24. D. 1,2; 3,36. 6.73 6.73. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm từ KMnO4, KClO3, NaNO3, H 2O2 có số mol bằng nhau/ từ những lượng chất, lượng oxi thu được nhiều nhất từ A. KMnO4. B. NaNO3. C. KClO3. D. H 2O2. 6.74 §Ó ph©n biÖt c¸c dung dÞch sau bÞ mÊt nh·n: HCl, NaOH, H 2SO4 cÇn dïng A. quú tÝm. B. Al. C. NaHCO3. D. Ba(HCO3)2. 6.75 Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe và FeS vào dung dịch HCl (dư) thu được 6,72 lít hỗn hợp khí (ở đktc). Dẫn hỗn hợp này qua dung dịch Pb(NO3)2 (dư) thu được 47,8 gam kết tủa đen. Thành phần % khối lượng Fe và FeS trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là: A. 25,2%; 74,8%. B. 32%; 68%. C. 24,14%; 75,86%. D. 60%; 40%. TỰ LUẬN – 1 số bài tập tham khảo DẠNG: CHUỒI PHẢN ỨNG 1) FeS  H2S  S  Na2S  ZnS  ZnSO4  SO 2  SO 3  H2SO4 2) SO2  S  FeS  H 2S  Na2S  PbS FeSO4  Fe(OH)2 FeS  Fe2O 3  Fe 
  19. Fe2(SO4)3  Fe(OH)3 3) S SO2  SO3  NaHSO4  K 2SO4  BaSO4 4) FeS2 → SO2 → SO 3 → H2SO4 → SO2→ H2SO 4→ CuSO4→Cu →FeCl2 → FeCl3 →FeCl2 → Fe→ FeCl3→ Fe(NO 3)3 5) Na2SO3  SO 2  SO 3  H 2SO4  Al2(SO4)3  Al(NO3)3  Al(OH)3 6) FeS  H2S  S  SO 2  H2SO4 7) Viết phản ứng thể hiện sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố: S0→S-2→S0→S+4→S+6→S+4→S0→S+6 DẠNG: NHẬN BIẾT 1) dung dịch: NaOH, KCl, KNO3, K2SO 4, H2SO 4. 2) HCl, H2SO4, Na2SO4, Na2CO3 và NaCl 3) KNO3 ; NaCl ; Na2SO4 ; Na2CO 3 4) NaBr, Na2SO 4, Na2CO3, NaNO 3 5) Na2SO3, Na2SO4, KCl, KNO3 6) Na2SO3, Na2SO4, AgNO3, H 2S 7) Na2S, Na2SO3, Na2SO 4, NaNO 3 8) K2CO3, K 2SO3, K 2SO4, KNO 3 DẠNG: BÀI TOÁN 1: Đun nóng hỗn hợp gồm 5,6 g bột Fe và 1,6 g bột S trong môi trường không có không khí thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X phản ứng với 500 ml dung dịch HCl, thu được hỗn hợp khí A và dung dịch B. a) Tính thành phần phần trăm theo thể tích các khí trong A b) Biết rằng cần phải dùng 125 ml dung dịch NaOH 0,1M để trung hòa HCl dư trong dung dịch B. Tính CM của dung dịch HCl đã dùng. Bài 2: Cho 40 g hỗn hợp Fe – Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 98% nóng thu được 15,68 lit SO2 (đkc). a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp? b) Tính khối lượng dung dịch H 2SO4 đã dùng? Bài 3: Cho 20,8 gr hỗn hợp Cu và CuO tác dụng vừa đủ dung dịch H2SO4 đ, nóng thu được 4,48 lit khí (đkc). a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp? b) Tính khối lượng dung dịch H 2SO4 80% cần dùng và khối lượng muối sinh ra. Bài 4: Cho 7,6 g hỗn hợp gồm Fe, Mg, Cu vào dung dịch H 2SO4 đ, nguội dư thì thu được 6,16 lit khí SO2 (đkc). Phần không tan cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lit khí (đkc).Tính % khối lượng hỗn hợp đầu. Bài 5: Cho 10,38 gr hỗn hợp gồm Fe, Al và Ag chia làm 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Tác dụng với dung dịch H2SO 4 loãng dư thu được 2,352 lit khi (đkc). - Phần 2: Tác dụng với dung dịch H2SO 4 đ, nóng dư thu được 2,912lit khí SO2 (đkc). Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
  20. Bài 6: Cho 8,3 g hỗn hợp A gồm 3 kim loại Cu, Al và Mg tác dụng vừa đủ với dd H 2SO4 20% (loãng). Sau phản ứng còn chất không tan B và thu được 5,6 lít khí (đkc).Hoà tan hoàn toàn B trong H2SO 4đ, nóng, dư thu được 1,12 lít khí SO2 (đkc). Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp?Tính khối lượng dd H2SO4 20% đã dùng? Bài 7: Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm nhôm và kẽm tan hoàn toàn trong dung dịch axit sunfuric loãng thu được 8,96 lít khí hiđro ở điều kiện chuẩn .Cũng lượng hỗn hợp trên tan hoàn toàn trong dung dịch axit sunfuric đặc, nóng thu được bao nhiêu lít khí sunfurơ ở điều kiện chuẩn . Bài 8: Cho 35,6 gam hỗn hợp 2 muối natrihidrosunfit và natrisunfit vào dung dịch axit sunfuric 19,6% có dư. Khi phản ứng kết thúc người ta thu được 6,72 lít khí ở điều kiện chuẩn . a) Tìm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu. b) Thể tích dung dịch axit đã lấy , biết dùng dư 10% so với lượng đủ để phản ứng .(D=1,12g/ml) Bài 9: Cho 15,2g hỗn hợp CuO, FeO phản ứng hoàn toàn với H 2SO4 đặc thu được 1,12 lít SO2 sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Tính % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu? Cho NaOH dư vào dung dịch sau phản ứng thu được a gam kết tủa. Tính a? Bài 10: Cho 16 g hỗn hợp gồm Fe và kim loại M đứng trước Hidro có hóa trị không đổi. Chia hỗn hợp thành hai phần bằng nhau: Phần 1: tan hết trong dung dịch HCl thu được 4,48 lít H2 ở đktc. Phần 2: tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 5,6 lít SO2 ở đktc. a) Xác định kim loại M? b) Tính % khối lượng mỗi kim loại? Bài 11: Cho 7,22g hỗn hợp gồm Fe và kim loại M đứng trước Hidro có hóa trị không đổi. Chia hỗn hợp thành hai phần bằng nhau: Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2,128 lít H2 ở đktc. Phần 2: tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 2,688 lít SO2 ở đktc. a) Xác định kim loại M? b) Tính % khối lượng mỗi kim loại? Bài 12: Cho 13,6 gam hỗn hợp Fe và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì cần 91,25 g dung dịch HCl 20%. a) Tính % khối lượng của Fe và Fe2O3. b) Tính nồng độ % của các muối thu được trong dung dịch sau phản ứng ? c) Nếu cho lượng hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4 đặc nóng rồi cho khí sinh ra tác dụng hết với 64ml dung dịch NaOH 10% ( D=1,025g/ml) thì thu được dung dịch A. Tính nồng độ mol/l các muối trong dung dịch A. (cho VddA = VddNaOH) Bài 13: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dd HCl dư, thu được 2,464 lít hỗn hợp khí (đktc). Cho hỗn hợp này đi qua dd Pb(NO3)2 dư thu được 23,9 g kết tủa màu đen. a) Viết phương tình hóa học của các phản ứng xảy ra. b) Hỗn hợp khí thu được gồm những khí nào? Thể tích mỗi khí là bao nhiêu? c)Tính khối lượng của Fe và FeS có trong hỗn hợp ban đầu Bài 14: Hoà tan hoàn toàn 2,72 gam hỗn hợp A gồm Fe và Fe2O3 bằng dung dịch H 2SO4 đặc nóng thu được 672 ml khí SO2 (ở đktc) ( sản phẩm khử duy nhất). Hấp thụ toàn bộ lượng khí SO2 đó vào bình đựng 200 ml dung dịch NaOH 0.5M thu được dung dịch B. a) Viết các phương trình phản ứng. b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các chất trong hỗn hợp A? c) Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch B?
nguon tai.lieu . vn