Xem mẫu

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN
KHOA KINH TẾ

ĐỀ CƯƠNG BÀI GIẢNG
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
(Tài liệu lưu hành nội bộ)

Hưng Yên

Chứng khoán – Securities

MỤC LỤC

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN

6

1.1. Đại cương về thị trường tài chính

6

1.1.1. Khái niệm thị trường tài chính

6

1.1.2. Chức năng của thị trường tài chính

6

1.1.3. Cấu trúc của thị trường tài chính

8

1.1.4. Các công cụ của thị trường tài chính

10

1.1.5.1. Các công cụ của thị trường tiền tệ

10

1.1.5.2. Các công cụ trên thị trường vốn

11

1.2. Tổng quan về thị trường chứng khoán

12

1.2.1. Lịch sử hình thành và phát triển của thị trường chứng khoán

12

1.2.2. Vị trí và cấu trúc của thị trường chứng khoán

15

1.2.2.1. Vị trí của TTCK trong thị trường tài chính

16

1.2.2.2. Cấu trúc thị trường chứng khoán

16

1.2.3. Các chủ thể trên TTCK

19

1.2.3.1. Chủ thể phát hành

19

1.2.3.2. Nhà đầu tư

19

1.2.3.3. Các tổ chức có liên quan đến thị trường chứng khoán

19

1.2.4. Vai trò của thị trường chứng khoán

22

CHƯƠNG 2:CHỨNG KHOÁN VÀ PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN

29

2.1. Chứng khoán và phân loại chứng khoán

29

2.1.1. Khái niệm và đặc điểm của chứng khoán

29

2.1.2. Phân loại chứng khoán

30

2.1.2.1. Phân loại chứng khoán theo tính chất

30

2.2. Phát hành chứng khoán

42

2.2.1. Các chủ thể phát hành

42

2.2.1.1. Chính phủ

42

2.2.1.2. Các doanh nghiệp

42

2.2.1.3. Các quỹ đầu tư

42

2.2.2. Các phương thức phát hành chứng khoán

43

2.2.2.1. Phân loại theo đợt phát hành

43

2.2.2.2. Phân loại theo đối tượng mua bán chứng khoán

43

2.2.3. Phát hành chứng khoán lần đầu ra công chúng

44

2.2.3.1. Điều kiện phát hành chứng khoán lần đầu ra công chúng

44

Bộ môn Kinh tế, Khoa Kinh tế- Trường ĐH SPKT Hưng Yên

Trang 1

Chứng khoán – Securities
2.2.3.2. Thủ tục phát hành

46

2.2.3.3. Bảo lãnh phát hành chứng khoán

48

CHƯƠNG 3:THỊ TRƯỜNG GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN

50

3.1. Khái niệm, chức năng của Sở giao dịch chứng khoán

50

3.1.1. Khái niệm

50

3.1.2. Hình thức sở hữu

50

3.1.3. Chức năng của SGDCK

51

3.2. Tổ chức và hoạt động của SGDCK

51

3.2.1. Hội đồng quản trị

52

3.2.1.2. Ban Giám đốc điều hành

52

3.2.1.3. Các phòng ban

53

3.3. Thành viên Sở giao dịch chứng khoán

54

3.3.1. Phân loại thành viên

54

3.3.2. Tiêu chuẩn thành viên

56

3.3.3. Thủ tục kết nạp thành viên

57

3.3.4. Quyền và nghĩa vụ của thành viên

58

3. 3.4.1. Quyền của thành viên

58

3.3.4.2. Nghĩa vụ của thành viên

58

3.4. Niêm yết chứng khoán

59

3.4.1. Khái niệm

59

3.4.2. Mục tiêu của việc niêm yết

59

3.4.3. Vai trò của việc niêm yết chứng khoán đối với tổ chức phát hành

59

3.4.4. Phân loại niêm yết chứng khoán

60

3.4.4.1. Niêm yết lần đầu (Initial Listing).

60

3.4.4.2. Niêm yết bổ sung (Additional Listing)

60

3.4.4.3. Thay đổi niêm yết (Change Listing)

60

3.4.4.4. Niêm yết lại (Relisting).

61

3.4.4.5. Niêm yết cửa sau (Back door Listing).

61

3.4.4.6. Niêm yết toàn phần và niêm yết từng phần (Dual Listing &Partial listing)

61

3.4.5. Tiêu chuẩn niêm yết

61

3.4.5.1. Tiêu chuẩn định lượng

61

3.4.5.2. Tiêu chuẩn định tính

63

3.4. 6. Thủ tục niêm yết

63

3.4.7. Quản lý niêm yết

67

3.4.7.1. Quy định báo cáo dành cho việc quản lý các cổ phiếu niêm yết

67

3.4.7.2 Tiêu chuẩn thuyên chuyển, chứng khoán bị kiểm soát, huỷ bỏ niêm yết

68

Bộ môn Kinh tế, Khoa Kinh tế- Trường ĐH SPKT Hưng Yên

Trang 2

Chứng khoán – Securities
3.4.7.3. Niêm yết cổ phiếu của các công ty sáp nhập

69

3.4.7.4. Ngừng giao dịch

69

3.4.7.5. Phí niêm yết

69

3.4.7.6. Mã chứng khoán

70

3.4.7.7. Quản lý niêm yết chứng khoán của các công ty nước ngoài

70

3.5. Thị trường OTC

70

3.5.1. Khái niệm

70

3.5.2. Những đặc điểm cơ bản của thị trường OTC

71

3.5.3. Phân biệt thị trường OTC với các thị trường chứng khoán khác

73

3.5.2. Một số thị trường OTC trên thế giới

74

CHƯƠNG 4:CÔNG TY CHỨNG KHOÁN

78

4.1. Các mô hình tổ chức kinh doanh chứng khoán

78

4.1.1. Mô hình công ty chứng khoán đa năng

78

4.1.2. Mô hình công ty chứng khoán chuyên doanh

79

4.2. Những vấn đề chung về công ty chứng khoán

79

4.2.1. Khái niệm và phân loại CTCK

79

4.2.2. Các loại hình tổ chức của CTCK

79

4.2.3. Điều kiện và thủ tục thành lập CTCK

80

4.2.4. Nguyên tắc hoạt động của CTCK

81

4.2.5. Cơ cấu tổ chức của CTCK

82

4.2.6. Vai trò, chức năng của CTCK

83

4.3. Các nghiệp vụ của Công ty chứng khoán

85

5.3.1. Các nghiệp vụ chính

85

5.3.1.1. Nghiệp vụ môi giới chứng khoán

85

5.3.1.2. Nghiệp vụ tự doanh

87

5.3.1.3. Nghiệp vụ bảo lãnh phát hành

88

5.3.1.4. Nghiệp vụ quản lý danh mục đầu tư

90

5.3.1.5. Nghiệp vụ tư vấn đầu tư chứng khoán

91

4.3.2. Các nghiệp vụ phụ trợ

92

CHƯƠNG 5: GIAO DỊCH VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ CHỨNG KHOÁN

93

5.1. Hệ thống giao dịch chứng khoán

93

5.1.1. Hệ thống giao dịch đấu giá

93

5.1.2. Các yếu tố thông tin cần thiết cho giao dịch đấu giá

97

5.1.2.1. Thời gian giao dịch

97

5.1.2.2. Loại giao dịch

97

5.1.2.3. Lệnh giao dịch và định chuẩn lệnh

98

Bộ môn Kinh tế, Khoa Kinh tế- Trường ĐH SPKT Hưng Yên

Trang 3

Chứng khoán – Securities
5.1.2.4. Đơn vị giao dịch

102

5.1.2.5. Đơn vị yết giá

102

5.1.2.6. Nguyên tắc khớp lệnh

104

5.2. Giao dịch mua bán chứng khoán trên Sở giao dịch chứng khoán

104

5.2.1. Giao dịch mua bán thủ công tại sàn giao dịch

104

5.2.2. Giao dịch mua bán qua máy tính điện tử

106

5.3. Giao dịch mua bán chứng khoán trên thị trường OTC

111

5.3.1. Giao dịch mua bán dưới hình thức môi giới

111

5.3.2. Giao dịch tự doanh

111

5.4. Các giao dịch đặc biệt

112

5.4.1. Giao dịch khối

112

5.4.2. Giao dịch lô lẻ

112

5..4.3. Giao dịch cổ phiếu mới đưa vào niêm yết

113

5.4.4. Tách, gộp cổ phiếu

113

5..4.5. Giao dịch không được hưởng cổ tức và quyền kèm theo

113

5..4.6. Giao dịch cổ phiếu quỹ

114

5.4.7. Giao dịch bảo chứng

114

5.4.8. Giao dịch thâu tóm công ty

115

5.5. Hoạt động lưu ký chứng khoán

115

5.5.1.Nguyên tắc của hoạt động lưu ký chứng khoán

115

5.5.2. Các hình thức lưu ký chứng khoán

116

5.5.3. Hoạt động lưu ký chứng khoán

119

5.6. Hoạt động đăng ký chứng khoán

123

5.6.1. Nguyên tắc của hoạt dộng đăng ký chứng khoán

123

5.6.2. Hoạt động đăng ký chứng khoán

123

5.7. Hoạt động thanh toán bù trừ chứng khoán

124

5.7.1. Nguyên tắc thanh toán bù trừ chứng khoán

124

5.7.2. Quy trình của hoạt động thanh toán bù trừ chứng khoán

124

CHƯƠNG 6: PHÂN TÍCH CHỨNG KHOÁN

128

6.1. Giới thiệu chung về phân tích và đầu tư chứng khoán

128

6.1.1. Khái niệm phân tích và đầu tư chứng khoán

128

6.1.2 Hệ thống thông tin trong phân tích và đầu tư chứng khoán

128

6.1.2.1. Các nguồn thông tin trên thị trường chứng khoán

128

6.1.2.1. Chỉ số giá chứng khoán

130

6.1.3. Phân loại đầu tư chứng khoán

135

6.1.4. Mức sinh lời và rủi ro trong đầu tư chứng khoán

136

Bộ môn Kinh tế, Khoa Kinh tế- Trường ĐH SPKT Hưng Yên

Trang 4

nguon tai.lieu . vn