Xem mẫu

  1. Đề cương bài giảng Môn nghiệp vụ Ngân hàng thương mại Biên soạn: TS Lê Đình Hạc
  2. Các nội dung chính • Tổng quan về Ngân hàng thương mại. • Nghiệp vụ Nguồn vốn. • Nghiệp vụ thanh toán và Ngân quỹ • Nguyên lý chung về tín dụng. • Tín dụng với doanh nghiệp.
  3. Tài liệu tham khảo • Nghiệp vụ NHTM – PGS,TS Lê Văn Tề chủ biên. • Nghiệp vụ NHTM – PGS,TS Lê Văn Tư chủ biên. • Nghiệp vụ NHTM – TS Lê Thẩm Dương (bài giảng tóm tắt). • Các định chế tài chánh. • Rủi ro trong kinh doanh NH. • Quản trị NHTM – Peter Rose.
  4. Chương 1 - Tổng quan về NHTM Khái niệm 1. Các loại hình NH 2. Chức năng NHTM 3. 4. Vai trò NHTM Các nghiệp vụ cơ bản của NHTM 5. Đặc điểm kinh doanh Ngân hàng 6. Bảng tổng kết tài sản của NH 7. Các rủi ro trong hoạt động NH 8. Khuynh hướng tác động đến hoạt động NH 9. .
  5. Khái niệm Ngân hàng • Việt Nam: Theo luật các Tổ chức tín dụng, tại khoản 2 điều 20 qui định:“Ngân hàng là loại hình tổ chức tín dụng được thực hiện toàn bộ hoạt động Ngân hàng và các hoạt động kinh doanh khác có liên quan. Theo tính chất và mục tiêu hoạt động, Ngân hàng gồm: Ngân hàng thương mại, Ngân hàng phát triển, Ngân hàng đầu tư, Ngân hàng chính sách, Ngân hàng hợp tác và các loại hình Ngân hàng khác”.
  6. Thế nào là Ngân Hàng • NH là một trong những  Bank định chế tài chính. • Cung cấp đa dạng dịch  vụ tài chính với một số  dịch vụ đặc trưng là: – Nhận tiền gửi – Cấp tín dụng – Cung ứng dịch vụ  thanh toán
  7. 2. Các loại hình Ngân hàng • Đứng trên góc độ lĩnh vực hoạt động – NH Đầu tư – NH Phát triển – NH Đặc biệt – NH Chính sách – NH thương mại –.
  8. 2. Các loại hình Ngân hàng Thương mại • Đứng trên góc độ sở hữu. – NHTM Nhà nước – NH Cổ phần – NH Liên doanh – NH Hợp tác –.
  9. 3. Chức năng của NHTM • Trung gian tín dụng • Trung gian thanh toán • Tạo tiền • Cung cấp dịch vụ tài chính
  10. Ví dụ về chức năng tạo tiền Tiền gửi Dự trữ bắt Tiền cho Tên NH m ới buộc (10%) vay NH 1 100 10 90 NH 2 90 9 81 NH 3 81 8,1 72,9 NH4 72,9 7,2 65,6 … … … … Tổng cộng 1.000 100 900 Số dư mới Tổng tiền gửi mới = Dự trữ bắt buộc
  11. 4. Vai trò của NH TM • Huy động vốn cho nền kinh tế • Công cụ thực thi chính sách tiền tệ • Điều tiết kinh tế vĩ mô
  12. 5. Các nghiệp vụ chủ yếu của NHTM Tiền gửi giao dịch Vay ĐCTC khác Nguồn vốn Tiền gửi tiết kiệm Vay NHTW Phát hành CK nợ Dự trữ, Chiết khấu, Cho vay Sử dụng vốn Cho thuê tài chính,Đầu tư Tài trợ cho hoạt động Chính Phủ. Trao đổi tiền tệ,Thanh toán, Bảo Khác quản, Ủy thác, Bảo lãnh, Tư vấn, Môi giới, Bảo hiểm, Thẻ.
  13. 5.1. Nghiệp vụ nguồn vốn • Nghiệp vụ Vốn chủ sở hữu. • Nghiệp vụ huy động vốn. – Tiền gửi giao dịch. – Tiền gửi tiết kiệm. – Phát hành Công cụ nợ. • Nghiệp vụ đi vay. – Vay các định chế tài chính khác. – Vay NHTW.
  14. 5.2. Nghiệp vụ sử dụng vốn • Dự trữ • Chiết khấu • Cho vay.
  15. 5.2. Nghiệp vụ sử dụng vốn • Cho thuê tài chính • Đầu tư • Tài trợ cho hoạt động Chính Phủ.
  16. 5.3. Nghiệp vụ khác • Trao đổi tiền tệ • Thanh toán • Bảo quản • Ủy thác
  17. 5.3. Nghiệp vụ khác • Bảo lãnh • Tư vấn  • Môi giới • Bảo hiểm . •
  18. 6. Đặc điểm Ngân hàng TM • Mục đích hoạt động vì lợi nhuận • Sản phẩm tồn tại chủ yếu dưới dạng dịch vụ tài chính. • Quan hệ khách hàng và Ngân hàng trên cơ sở tin tưởng, tín nhiệm. • Thiếu sự đảm bảo trước đổi mới.
  19. 6. Đặc điểm Ngân hàng TM • Chịu sự kiểm soát chặt chẽ của Nhà nước. • Cung cấp sản phẩm trực tiếp là chủ yếu. • Chịu tác động lớn và nhạy cảm với môi trường Kinh tế vĩ mô. • Chịu nhiều rủi ro. . •
  20. 7. Bảng tổng kết tài sản của NH Tài sản Nợ ­ Ngân quỹ.  ­ Tiền gửi giao dịch ­ Cho vay.  ­ Tiền gửi phi giao dịch  ­ PH các công cụ nợ ­ Cho thuê. ­ Đầu tư.  ­ Vay ­ Tài sản cố định Vốn chủ sở hữu ­ Tài sản khác  ­ Cổ phần  ­ Thặng dư vốn  ­ Thu nhập giữ lại  ­  Dự trữ
nguon tai.lieu . vn