Xem mẫu

  1. TRUONGHOCSO.COM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ 6 NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn thi: TOÁN; Khối: A, A1, B, D ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 01 trang, 09 câu) Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề (Ngày thi 10.03.2013 ) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y  x 3  3mx 2  3 1  m2  x  2m  m3 (1), với m là tham số thực. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) với m  1 . 2. Gọi d là tiếp tuyến tại điểm cực đại M của đồ thị hàm số (1). Xác định giá trị của m đ ể đường thẳng d cắt đường 3 thẳng  : y  x tại điểm N sao cho diện tích tam giác OMN b ằng 9 (với điểm O là gốc tọa độ). 2 sin  3 x  45   8sin 2 x Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình  2. 2  sin x ln 3 ln 1  e x  dx . x Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân I  e 0 Câu 4 (1,0 điểm). Cho ba số thực dương a , b, c thay đổi thỏa mãn điều kiện 2a  2b  2c  1 . ab bc ca Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M    .  a  1  b  1  b  1  c  1  c  1  a  1 2 Câu 5 (1,0 điểm). Giải phương trình  x  1  3 x2  x 2  2   3  x   . Câu 6 (1,0 điểm). Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD là tam giác đều cạnh a. Gọi O là trung điểm của BD và E là điểm 3a đối xứng với C qua O. Giả sử AE vuông góc với mặt phẳng (ABD), kho ảng cách giữa hai đường thẳng AE và BD b ằng . 4 Tính thể tích khối tứ diện ABCD và tan của góc tạo bởi mặt phẳng (BCD) với đường thẳng AC theo a. II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7 .a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại B; phương trình đường tròn nội tiếp tam giác ABC:  x  y  1  x  y  1  9  2 y 2 và tọa độ đỉnh A  3; 3  . Lập phương trình đường th ẳng BC biết đỉnh B có tung độ khác 3 . z 2013  z2 2013 2 Câu 8 .a (1,0 điểm). Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình  z  1  3  0 . Tính giá trị biểu thức P  1 . z1  z2 Câu 9 .a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 1;1;1 , B  2; 1;0  , C  2;0; 1 , D  2;1; 2  . Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng  P  : x  y  z  2 sao cho biểu thức T  MA2  2 MB 2  3MC 2  4 MD 2 đạt giá trị nhỏ nhất. B. Theo chương trình Nâng cao x x  3  3   Câu 7 .b (1,0 điểm). Giải phương trình  sin   2  sin   x  x    .  10   10  2 Câu 8 .b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  Q  : 2 x  y  2 z và đư ờng thẳng d có phương x 1 y z  2  . Tìm tọa độ các điểm A trên trục Ox sao cho A cách đều (Q) và (d ). trình 1 2 2 Câu 9 .b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A  4;1 và hypebol  H  : 2 x2  y 2  4 . Tìm tọa độ các điểm B thuộc (H) sao cho độ dài đoạn AB n gắn nhất. Chứng minh rằng khi đó AB vuông góc với tiếp tuyến của (H) tại B. ---------------HẾT--------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:………………………………………………………...;Số báo danh:………………………………………………….
nguon tai.lieu . vn