Xem mẫu

  1. wWw.VipLam.Net ĐỀ 4 1/ X và Y là hai mặt hàng thay thế hoàn toàn và t ỷ l ệ thay th ế biên MRS XY = -1. Người tiêu dùng chắc chắn sẽ chỉ mua hàng Y khi: a PX = P Y c PX < P Y Các câu trên đều sai. b PX > P Y d 2/ Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hoá X, Y v ới đ ơn giá là P X, PY và số lượng là x, y và đạt được lợi ích tối đa có: a MUX*PX = MUY*PY c MUX/PX = MUY/PY b MUX/PY = MUY/PX d MUX*PX + MUY*PY = I 3/ Một người dành một khoản thu nhập I = 600 ngàn đồng, chi tiêu h ết cho 2 lo ại s ản ph ẩm X và Y v ới P X = 10 ngàn đồng/sp; PY = 30ngàn đồng/sp, hàm tổng lợi ích (hữu dụng) của người này ph ụ thuộc vào s ố l ượng X và Y tiêu dùng TU(x,y) = 2xy. Tại phương án tiêu dùng tối ưu, tổng hữu dụng là:
  2. wWw.VipLam.Net a TU(x,y) = 2400 c TU(x,y) = 1200 b TU(x,y) = 300 d TU(x,y) = 600 4/ Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hoá X, Y v ới đ ơn giá là P X, PY và số lượng là x, y và đạt được lợi ích tối đa có: a MUX/PX = MUY/PY c MRSxy = Px/Py Các câu trên đều đúng b MUX/ MUY = Px/PY d 5/ Đường tiêu thụ giá cả là đường biểu thị mối quan hệ giữa: Gía của sản phẩm này và lượng của sản phẩm bổ sung cho nó. a Gía sản phẩm và số lượng sản phẩm được mua. b Gía sản phẩm và thu nhập của người tiêu thụ. c Thu nhập và số lượng sản phẩm được mua. d
  3. wWw.VipLam.Net 6/ Một người tiêu thụ dành một số tiền là 2 triệu đồng / tháng đ ể chi tiêu cho 2 s ản ph ẩm X và Y v ới giá c ủa X là 20000 đồng và của Y là 50000. đường ngân sách của người này là: Cả a và b đều sai. a X = 5Y /2 +100 c Cả a và b đều đúng. b Y = 2X / 5 +40 d 7/ Trên thị trường của sản phẩm X có 2 người tiêu thụ A và B với hàm s ố c ầu:q A = 13000 - 10 P, qB = 26000 - 20P . Nếu giá thị trường là 1000 thì thặng dư tiêu dùng trên th ị trường là a 2.700.000 b 675.000 c 1.350.000 d Không có câu nào đúng 8/ Tìm câu đúng trong các câu sau đây: Đường tiêu thụ giá cả là một đường tập hợp những phối hợp t ối đa hóa h ữu d ụng khi thu nh ập thay đ ổi trong đi ều a kiện các yếu tố khác không đổi Đường tiêu thụ thu nhập là một đường tập hợp những phối hợp tối đa hóa h ữu d ụng khi giá c ả thay đ ổi trong đi ều b kiện các yếu tố khác không đổi
  4. wWw.VipLam.Net Thặng dư tiêu dùng trên thị trường là phần diện tích nằm bên d ưới giá thi tr ường và bên trên đ ường cung th ị tr ường. c Các câu trên đều sai d 9/ Một người tiêu thụ có thu nhập là 1000đvt, lượng cầu s ản phẩm X là 10 sp, khi thu nh ập tăng lên là 1200đvt, l ượng c ầu của sản phẩm X tăng lên là 13 sp, vậy sản phẩm X thuộc hàng Hàng thiết yếu Hàng xa xỉ Hàng thông thường. Hàng cấp thấp. a b c d 10/ Đối với một đường cầu sản phẩm X dạng tuyến tính thì : Độ co giãn cầu theo giá cả thay đổi, còn độ dốc thì không đổi t ại các đi ểm khác nhau trên đ ường c ầu. a Độ co giãn cầu theo giá cả & độ dốc là thay đổi t ại các điểm khác nhau trên đ ường c ầu. b Độ co giãn cầu theo giá cả & độ dốc là không đổi t ại các đi ểm khác nhau trên đ ường c ầu. c Độ co giãn cầu theo giá cả không thay đổi còn độ dốc thì thay đ ổi t ại các đi ểm khác nhau trên đ ường c ầu. d 11/ Chính phủ đánh thuế vào mặt hàng X là 3000đ / sp, làm cho giá c ủa s ản ph ẩm tăng t ừ 15000 đ /sp lên 18000 đ /sp.V ậy mặt hàng X có cầu co giãn
  5. wWw.VipLam.Net Nhiều a ÍT b c Co giãn hoàn toàn d Hoàn toàn không co giãn 12/ Hàm số cầu thị trường của một sản phẩm có dạng: P = - Q/4 + 280, t ừ m ức giá P = 200 n ếu giá th ị tr ường gi ảm xu ống thì tổng chi tiêu của ngưởi tiêu thụ sẽ Giảm xuống b Không thay đổi Các câu trên đều sai. a Tăng lên c d 13/ Mặt hàng X có độ co giãn cầu theo giá là Ed = - 2 , khi giá c ủa X tăng lên trong đi ều ki ện các y ếu t ố khác không đ ổi ,thì lượng cầu của mặt hàng Y sẽ Gỉam xuống Không thay đổi d Các câu trên đều sai. a Tăng lên. b c 14/ Gỉa sử hàm số cầu thị trường của một loại nông sản:Qd = - 2P + 80, và l ượng cung nông s ản trong mùa v ụ là 50 sp.Nếu chính phủ trợ cấp cho người sản xuất là 2 đvt/sp thì t ổng doanh thu c ủa h ọ trong mùa v ụ này là: a 750 b 850 c 950 d Không có câu nào đúng. 15/ Suy thoái kinh tế toàn cầu đã làm giảm mức cầu dầu mỏ nên giá d ầu mỏ gi ảm m ạnh. Có th ể minh ho ạ s ự ki ện này trên đồ thị (trục tung ghi giá, trục hoành ghi lượng cầu) bằng cách:
  6. wWw.VipLam.Net Vẽ một đường cầu có độ dốc âm Vẽ đường cầu dịch chuyển sang trái a c Vẽ đường cầu dịch chuyển sag phải Vẽ một đường cầu thẳng đứng b d 16/ Nếu chính phủ đánh thuế trên mỗi đôn vị s ản phẩm X là 3000 đồng làm cho giá cân b ằng tăng t ừ 15000 đ ồng lên 16000 đồng , có thể kết luận sản phẩm X có cầu co giãn theo giá : Nhiều hơn so với cung a Không co giãn. c ÍT hơn so với cung. Tương đương với cung. b d 17/ Một xí nghiệp sản xuất một loại sản phẩm X có hàm s ản xuất có dạng: Q = 2K(L - 2), trong đó K và L là hai y ếu t ố s ản xuất có giá tương ứng PK = 600 đvt, PL = 300 đvt, tổng chi phí sản xuât 15.000 đvt.Vậy sản lượng t ối đa đ ạt đ ược: Các câu trên đều sai. a 480 b 576 c 560 d 18/ Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 20 Q + 40.000, mức sản lượng tối ưu của doanh nghiệp tại đó có chi phí trung bình:: Các câu trên đều sai a 220 b 420 c 120 d
  7. wWw.VipLam.Net 19/ Phát biểu nào dưới đây không đúng: Với một loại hàng hóa có tỷ trọng phần chi tiêu trong ngân sách gia đình r ất cao thì khi giá tăng 5%, l ượng c ầu s ẽ a giảm nhiều hơn 5% Trong ngắn hạn, chi phí về bao bì sản phẩm là một khoản chi phí c ố đ ịnh. b Với một mặt hàng cấp thấp, khi thu nhập giảm thì cầu về nó s ẽ tăng. c Để khuyến khích ngành sản xuất X, Nhà nước nên đánh thuế các hàng hóa nh ập ngo ại có th ể thay th ế cho X. d 20/ Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 40 Q + 10.000, chi phí trung bình ở mức sản lượng 1000 sp là: Các câu trên đều sai. a 1.040 b 2040 c 1050 d 21/ AC bằng 6 khi sản xuất 100 sản phẩm. MC không đổi và luôn bằng 2. V ậy TC để s ản xuất 70 s ản ph ẩm là : a 460 b 140 c 450 d 540 22/ Tìm câu sai trong các câu sau đây:
  8. wWw.VipLam.Net Các đường AC và AVC đều chịu ảnh hưởng của qui luật năng suất biên gi ảm d ần a Khi MC giảm thì AVC cũng giảm b Đường AFC không chịu tác động của qui luật năng suất biên giảm d ần c Khoảng cách giữa AC và AFC sẽ giảm khi doanh nghiệp tăng s ản lượng d 23/ Cho hàm sản xuất Q = K .L . Đây là hàm sản xuất có: Năng suất giảm dần theo qui mô Năng suất không đổi theo qui mô a c Không thể xác định được Năng suất tăng dần theo qui mô b d 24/ Cho hàm số sản xuất Q = Ka.L1-a. Phương trình biểu diễn tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của yếu tố vốn đối với lao động (thay thế K bằng L) là: a |MRTS| = a* (K/L) c |MRTS| = [(1-a)/a]*(K/L) b |MRTS| = (1-a)* (K/L) d Không có câu nào đúng
  9. wWw.VipLam.Net 25/ Doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn với P = 100 - 2Q; AC = 40 ( không đ ổi ứng v ới m ột m ức s ản l ượng) . T ại m ức giá có lợi nhuận tối đa, độ co giãn của cầu đối với giá là: a -1/2 b -3/7 c -2 d -7/3 26/ Trong ngắn hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn, câu nào sau đây ch ưa th ể kh ẳng đ ịnh: Để có lợi nhuận tối đa luôn cung ứng tại mức sản lựong có cầu co giãn nhi ều a Doanh nghiệp kinh doanh luôn có lợi nhuận. b Đường MC luôn luôn cắt AC tại AC min Doanh thu cực đại khi MR = 0 c d 27/ Một xí nghiệp độc quyền hoàn toàn tối đa hóa lợi nhuận ở m ức giá là 20, có hệ s ố co giãn c ầu theo giá là -2, v ậy m ức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận tại đó có MC : Các câu trên đều sai a 10 b 40 c 20 d 28/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, mức sản lượng t ối đa hóa l ợi nhuận nằm ở ph ần đ ường c ầu Co giãn nhiều Co giãn đơn vị a Co giãn ít b c d Không co giãn
  10. wWw.VipLam.Net 29/ Trong dài hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn, xí nghi ệp có thể thiết l ập quy mô s ản xu ất: Quy mô sản xuất tối ưu Lớn hơn quy mô sản xuất tối ưu a c Nhỏ hơn quy mô sản xuất tối ưu Các trường hợp trênđều có thể xảy ra. b d 30/ Chính phủ ấn định giá trần (giá tối đa) đối với doanh nghi ệp độc quyền hoàn toàn s ẽ làm cho : Giá giảm Sản lượng tăng. a c Có lợi cho chính phủ Giá giảm và sản lượng tăng. b d 31/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí biên MC = Q, bán hàng trên hai th ị tr ường có hàm s ố c ầu nh ư sau: P1 = - Q /10 +120, P2 = - Q /10 + 180, Nếu doanh nghiệp phân biệt giá trên hai thị tr ường thì giá thích h ợp trên hai th ị trường là: a 109,09 và 163,63 c 136,37 và 165 Các câu trên đều sai b 110 và 165 d 32/ Trong dài hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn ,s ản l ượng và quy mô sản xuất c ủa doanh nghi ệp ph ụ thu ộc vào:
  11. wWw.VipLam.Net Nhu cầu thị trường của người tiêu thụ. Cả a và b đều sai. a c Điều kiện sản xuất của doanh nghiệp. Cả a và b đều đúng b d 33/ Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng s ản xuất (PPF) Sự khan hiếm. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần. a c Cung cầu. Chi phí cơ hội b d 34/ Cách thức chi tiêu của người tiêu thụ để tối đa thỏa mãn.V ấn đề này thuộc v ề Kinh tế vi mô,chuẩn tắc Kinh tế vĩ mô, thực chứng. a c Kinh tế tế vi mô, thực chứng Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc. b d 35/ Phát biểu nào sau đây không đúng: Hiệu quả trong việc sử dụng tài nguyên là phải sản xuất ra những sản ph ẩm sao cho th ỏa mãn nhu c ầu c ủa xã h ội a và nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất. Vấn đề lạm phát của nền kinh tế thuộc về kinh tế vĩ mô. b
  12. wWw.VipLam.Net Trên thị trường, giá cả của hàng hóa là do người bán quyết đ ịnh. c Sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế như thế nào thuộc về kinh t ế h ọc chuẩn t ắc. d 36/ Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường giới h ạn khả năng s ản xuất ? Qui luật cung - cầu Qui luật cầu a c Qui luật năng suất biên giảm dần Qui luật cung b d 37/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghi ệp cạnh tranh hoàn toàn nh ư sau. Đi ểm hòa v ốn và đi ểm đóng cửa sản xuất của doanh nghiệp là những điểm tương ứng với các mức s ản lượng: Q: 0 10 12 14 16 18 20 TC: 80 115 130 146 168 200 250 a Q = 10 và Q = 12 c Q = 12 và Q = 14 b Q = 10 và Q = 14 d Không có câu nào đúng 38/ Khi giá bán nhỏ hơn chi phí trung bình, doanh nghi ệp cạnh tranh hoàn toàn nên:
  13. wWw.VipLam.Net Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: MR = MC Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: P = MC a c Ngừng sản xuất. Các câu trên đều có thể xảy ra b d 39/ Điều kiện cân bằng dài hạn của một thị trường cạnh tranh hoàn toàn: Quy mô sản xuất của doanh nghiệp là quy mô sản xuất t ối ưu a b SAC min = LAC min c LMC = SMC = MR = P Các câu trên đều đúng d 40/ Điều nào sau đây không phải là điều kiện cho tình trạng cân b ằng dài hạn c ủa doanh nghi ệp c ạnh tranh hoàn toàn: Lượng cung và lượng cầu thị trường bằng nhau. Các doanh nghiệp ở trạng thái tối đa hóa lợi a d Thặng dư sản xuất bằng 0 nhuận. b Lợi nhuận kinh tế bằng 0. c
  14. wWw.VipLam.Net 41/ Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn nếu các doanh nghi ệp mới gia nh ập làm cho l ượng c ầu y ếu t ố s ản xu ất tăng nhưng giá các yếu tố sản xuất không đổi thì đường cung dài hạn của ngành s ẽ: Thẳng đứng Dốc lên trên Nằm ngang Dốc xuống dưới a b c d 42/ Đường cung của ngành cạnh tranh hoàn toàn trong dài hạn co giãn nhiều h ơn trong ng ắn h ạn là do: Các xí nghiệp trong ngành tăng giảm sản lượng bằng cách thay đổi s ố l ượng các y ếu t ố s ản xuất s ử d ụng a Sự gia nhập và rời khỏi ngành của các xí nghiệp. b Cả a và b đều đúng c Cả a và b đều sai d 43/ Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng t ổng lợi nhuận bị gi ảm, cho bi ết: Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên. Doanh thu biên bằng chi phí biên. a c Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên. Các câu trên đều sai. b d
  15. wWw.VipLam.Net 44/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm t ổng chi phí dài h ạn:LTC = Q 2 +100, mức sản lượng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp: a 8 b 10 c 100 d 110 45/ Đặc điểm cơ bản của ngành cạnh tranh độc quyền là: Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình a Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau b Cả hai câu đều sai Cả hai câu đều đúng c d 46/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, trong ngắn hạn thì doanh nghi ệp có thể: Luôn có lợi nhuận bằng không (hòa vốn) Có lợi nhuận kinh tế hay thua lỗ a c Luôn thua lỗ Luôn có lợi nhuận kinh tế b d 47/ Trong mô hình doanh nghiệp độc quyền nhóm có ưu thế về quy mô s ản xuất, doanh nghi ệp có ưu th ế có th ể quy ết định sản lượng theo cách:
  16. wWw.VipLam.Net Cạnh tranh hoàn toàn Cả a và b đều đúng a c Độc quyền hoàn toàn Cả a và b đều sai b d 48/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi m ột doanh nghi ệp gi ảm giá thì các doanh nghiệp còn lại sẽ: Không biết được Không thay đổi giá a c Giảm giá b d Tăng giá 49/ Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền: Là đường cầu nằm ngang song song trục sản lượng a Là đường cầu thẳng đứng song song trục giá b Là đường cầu của toàn bộ thị trường c Là đường cầu dốc xuống từ trái sang phải d
  17. wWw.VipLam.Net 50/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model), t ại đi ểm gãy c ủa đ ường c ầu, khi doanh nghi ệp có chi phí biên MC thay đổi thì: Giá P và sản lượng Q không đổi Giá P tăng, sản lượng Q không đổi a c Giá P không đổi, sản lượng Q giảm Giá P tăng, sản lượng Q giảm b d ¤ Đáp án của đề thi:4 1[ 1]b... 2[ 1]c... 3[ 1]d... 4[ 1]d... 5[ 1]b... 6[ 1]c... 7[ 1]c... 8[ 1]d... 9[ 1]b... 10[ 1]a... 11[ 1]d... 12[ 1]b... 13[ 1]a... 14[ 1]b... 15[ 1]c... 16[ 1]c... 17[ 1]b... 18[ 1]b... 19[ 1]b... 20[ 1]c... 21[ 1]d... 22[ 1]d... 23[ 1]c... 24[ 1]c...
  18. wWw.VipLam.Net 25[ 1]d... 26[ 1]b... 27[ 1]a... 28[ 1]b... 29[ 1]d... 30[ 1]d... 31[ 1]b... 32[ 1]d... 33[ 1]b... 34[ 1]b... 35[ 1]c... 36[ 1]b... 37[ 1]b... 38[ 1]d... 39[ 1]d... 40[ 1]b... 41[ 1]c... 42[ 1]b... 43[ 1]b... 44[ 1]b... 45[ 1]d... 46[ 1]c... 47[ 1]c... 48[ 1]b... 49[ 1]d... 50[ 1]a...
  19. wWw.VipLam.Net
  20. wWw.VipLam.Net
nguon tai.lieu . vn