Xem mẫu
- CHƯƠNG VII
DÃY SỐ BIẾN ĐỘNG THEO THỜI
GIAN
Khái niệm đặc điểm ý nghĩa, các loại,
I.
điều kiện xây dựng dãy số thời gian
II. Các chỉ tiêu phân tích dãy số biến
động theo thời gian
III. Các phương pháp điều chỉnh dãy số
biến động theo thời gian
- I. Khái niệm, đặc điểm, ý nghĩa,
các loại, điều kiện xây dựng dãy số
thời gian.
1. Khái niệm: là dãy các trị số của chỉ tiêu
thống kê được sắp xếp theo thứ tự thời gian
nhất định.
2. Đặc điểm: gồm 2 phần: + Thời
gian
+ Chỉ tiêu
- 3.ý n ghĩa :
• Phân tích biến động của hiện tượng qua
thời gian.
• - Nêu lên xu thế biến động của hiện
tượng.
• - Là căn cứ để dự đoán mức độ trong
tương lai của hiện tượng.
- 4. Các loại dãy số thời gian:
- Dãy số thời kỳ: Phản ánh mặt lượng
của hiện tượng qua từng thời kỳ nhất
định.
- Dãy số thời điểm: Phản ánh mặt
lượng của hiện tượng tại những thời
điểm nhất định.
- 5. Điều kiện xây dựng một dãy số thời
gian khoa học và chính xác
- Phải đảm bảo tính chất có thể so sánh được
giữa các mức độ trong dãy số, cụ thể là:
• các mức độ trong dãy số phải cùng nội
dung và phương pháp tính.
• Các mức độ trong dãy số phải cùng phạm
vi nghiên cứu.
• Các khoảng cách thời gian giữa các mức
độ trong dãy số nên bằng nhau (nhất là đối
với dãy số thời kỳ).
- II. Các chỉ tiêu phân tích dãy số biến
động theo thời gian
1. Tính mức độ bình quân theo thời gian
2. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối
3. Tốc độ phát triển
4. Tốc độ tăng (giảm)
5. Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (giảm)
- 1. Tính mức độ bình quân theo thời gian
1.1 Từ dãy số thời kỳ:
∑y i
y=
n
yi: là các mức độ trong dãy số
n: là số lượng các mức độ
Y : là mức độ bình quân
- 1.2. Từ dãy số thời điểm:
1.2.1. Khoảng cách thời gian giữa các thời
điểm bằng nhau
y1 yn
+ y2 +.... + yn −1 +
y= 2 2
n −1
y1, y2…yn : các mức độ trong dãy số
n-1: số khoảng cách thời gian
- Điều kiện vận dụng: là các mức độ tại các
thời điểm trong dãy số biến động đều đặn, từ
từ.
- 1.2.2. Khoảng cách thời gian giữa các thời
điểm không bằng nhau
∑t
y i i
=
y
∑t i
ti : là độ dài của các khoảng cách thời gian
yi : là các mức độ tương ứng với khoảng thời
gian ti
- 2. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối:
Là chỉ tiêu đánh giá sự thay đổi về mức độ
tuyệt đối của hiện tượng qua thời gian.
2.1. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối định gốc
∆ i = yi − y1
Tác dụng: đánh giá sự thay đổi về quy mô của hiện
tượng trong một thời kỳ dài
- 2.2. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn
σ i = yi − yi −1
Tác dụng: Đánh giá sự thay đổi về quy mô của
hiện tượng giữa hai thời gian liền nhau.
Mqh:
n
∑ σ = ∆ ↔ ( y - y ) + ( y - y ) + ...( y - y ) = y -y
n n -1 n1
i n 21 32
i=2
- 2.3. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình
quân
n
∑σ∆n yn − y1
i
σ= = =
i=2
n −1 n −1 n −1
Chú ý: Chỉ tiêu này chỉ tính cho hiện tượng có
cùng một xu hướng phát triển.
- 3. Tốc độ phát triển:
Là chỉ tiêu tương đối dùng để đánh
giá hiện tượng nghiên cứu qua 1 thời gian
nhất định đã phát triển được với tốc độ cụ
thể bao nhiêu lần hoặc %.
3.1 Tốc độ phát triển định gốc:
yi
Ti =
y1
Tác dụng: Phản ánh sự phát triển của hiện tượng
trong khoảng thời gian dài
- 3.2 Tốc độ phát triển liên hoàn:
yi
ti =
yi −1
Tác dụng: Phản ánh sự phát triển của
hiện tượng giữa hai thời gian liền nhau
Mqh:
y 2 y3 yn yn
−∏ i = Ti ⇔ × ×... × =
t
y1 y2 yn −1 y1
Ti yi yi −1 yi
− = ti ⇔ : =
Ti −1 y1 y1 yi −1
- 3.3 Tốc độ phát triển bình quân:
n
yn
t = n −1 ∏ i = n −1
t
y1
i =2
Π : Ký hiệu của tích số
n: Số lượng các mức độ
ti: Tốc độ phát triển thứ i
yn: Mức độ thứ n trong dãy số
y1: Mức độ ban đầu trong dãy số
Chú ý: Chỉ tiêu này chỉ tính cho hiện tượng có
cùng một xu hướng phát triển
- 4. Tốc độ tăng (giảm): Là chỉ tiêu phản ánh mức
độ của hiện tượng giữa 2 thời gian nghiên cứu đã
tăng (giảm) bao nhiêu lần hoặc %.
4.1. Tốc độ tăng (giảm) định gốc:
yi − y1
bi = = Ti −1
y1
- 4.2. Tốc độ tăng (giảm) liên hoàn:
yi − yi −1
ai = = ti − 1
yi −1
4.3. Tốc độ tăng (giảm) bình quân:
r = t −1
Chú ý: Chỉ tiêu này chỉ tính cho hiện tượng có cùng xu
hướng phát triển
- 5. Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (giảm): Là
lượng tăng (giảm) tuyệt đối ứng với 1%
của tốc độ tăng (giảm) từng kỳ:
yi − yi −1 yi −1
gi = =
yi − yi −1 100
× 100
yi −1
Lưu ý: Chỉ tiêu này chỉ tính cho tốc độ tăng hoặc
giảm liên hoàn, không tính cho tốc độ tăng
(giảm) định gốc vì:
yi − y1 y1
gi = = =const
yi − y1
100 100
×
y1
- III. Các phương pháp điều chỉnh dãy số
biến động theo thời gian
1. Phương pháp mở rộng khoảng cách thời gian
2. Phương pháp số bình quân di động ( số bình
quân trượt)
3. Phương pháp hồi quy
4. Phương pháp biển hiện biến động thời vụ
5. Phương pháp kết hợp 2 dãy số thời gian
- 1. Phương pháp mở rộng khoảng cách thời gian
Bảng 1:
Sản lượng Sản lượng
Tháng Tháng
(10.000 tấn) (10.000 tấn)
1 404 7 408
2 368 8 448
3 406 9 494
4 380 10 489
5 422 11 462
6 485 12 422
nguon tai.lieu . vn