Xem mẫu

  1. ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2010 MÔN TOÁN - Đề số 2 Thời gian: 180 phút Nội dung Điểm Câu Ý I 1 0.25 a. Tập xác định: b. Sự biến thiên 0.5 4 Chiều biến thiên: y'   ( x  1) 2 y’>0 với ; y’ không xác định khi x = -1 Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; 1) và (1;  ) Cực trị : Hàm số không có cực trị Tiệm cận 0.5  x3 x3 lim y  lim  ; lim y  lim   x 1 x  1 x 1 x  1 x 1 x 1 Suy ra đồ thị có một tiệm cận đứng là đường x = -1 x 3 lim y  lim 1 x   x  1 x Suy ra đồ thị có một tiệm cận ngang là đường y = 1 Bảng biến thiên: 0.25  + - x -1 y’ + + + 1 y 1 -
  2. c. Đồ thị: Đồ thị cắt trục tung tại (0;-3), cắt trục hoành tại (3;0) 0.5 Nhận giao của 2 đường tiệm cận là điểm (-1;1) làm tâm đối xứng của đồ thị y 5 4 3 2 I 1 x -1 O -7 -6 -5 -4 -3 -2 1 2 3 4 5 6 7 8 -1 -2 -3 -4 -5 -6 2 0.25 Đường thẳng y = 4x+3 có hệ số góc: k = 4 Vì tiếp tuyến song song với đường y = 4x+3 nên chúng có cùng hệ số góc Gọi (x0 ;y0) là tọa độ tiếp điểm 4 4  y '  x0   y' 2 ( x0  1) 2 ( x  1) 0.25  x0  0 4  4  ( x0  1) 2  1   Suy ra y '( x0 )  2  x 0  2 ( x0  1) Với x0 = 0 => y0 = y(0) = -3 0.25  Phương trình tiếp tuyến là: y = 4x - 3 Với x0 = -2 => y0 = y(-2) = 5 0.25  Phương trình tiếp tuyến là: y = 4x +13 II 1 0.25 1 10 1 ( x  2)( x  3)dx  10 1 1  2  Ta có :  ( x  2)( x  3)  x 2 x 3 0.25 1 1 1 1  10 1   1 1 dx  2   dx   dx   2 ln x  2 1  ln x  3 1 =>  ( x  2)( x  3)  1 x  2 x3  1 1 0.25 1 2x   1 1 = 2 ln(2  x ) 1  ln( x  3) 1 = 2 ln( ) x  3 1
  3. 0.25 1 3 1 = 2  ln  ln   2 ln  2 ln 6 4 2 6 2 0.25  2 x 2 1  7    2 1  0  2x   7 1 log 1 2 2 0.25 1  2x 8 2 1  2x  23 0.25  x2  1  3  x2  4 0.25 x  2   x  2 y ’= -3x3+12x = -3x(x2-4) = -3x(x-2)(x+2) 3 0.25 y’=0  x = 0 hoặc x = 2 hoặc x = -2 Trên [-1 ;3] thì y’= 0 khi x = 0 hoặc x = 2 0.25 Ta có : y(0) = 1 25 y(-1) = 0.25 4 y(2) = 13 43 y(3) = - 4 0.25 43 Vậy Maxy  y (2)  13 Miny  y (3)   4  1;3  1;3     Vì tam giác ABC vuông cân tại C, AB = 2a III 0.25 => CA = CB = a 2 Do SA  (ABC)=> AC là hình chiếu vuông 0.25 góc của SC lên (ABC) => SCA là góc giữa cạnh SC và (ABC) => SCA  300 Trong tam giác vuông SAC có : 0.25 1 SA = tan 300.AC= a2 3
  4. VSABC S 0.25 1 = SA.S ABC 3 1 11 2    SA.CA.CB  a 2a2 6 63 300 C a3 6 a 2 (đvtt) = 9 A 2a B B- Phần dành riêng: Phần dành cho thí sinh ban Cơ Bản :    1 AB  ( 2;1;1) AC  (0; 2;1)      0.5 Ta có : mặt phẳng (P) đi qua A,B,C nên nP   AC ; AB   (1; 2; 4)       0.25 Vì (d)//(P) nên: vd  nP = (1; 2; - 4) x  3  t  0.25 Suy ra phương trình đường thẳng d:  y  1  2t  z  2  4t  Vì mặt phẳng (Oxy) đi qua O(0;0;0) và vuông góc trục Oz nên nhận véctơ 2  0.5 k (0;0;1) làm véc tơ pháp tuyến. Suy ra (Oxy) có phương trình: z = 0 0.25 x  3  t  y  1  2t  Tọa độ giao điểm của d và (P) là nghiệm của hệ:   z  2  4t z  0  0.25 7  x  2  1 7 => t =   y  3 . Vậy tọa độ giao điểm là ( ;3;0) 2 2 z  0  
  5. 0.5 Va z (1 - 2i) = 13 - i 13  i z 1  2i (13  i)(1  2i) z (1  2i)(1  2i ) 0.5 13  2i 2  25i z 1  4i 2 15  25i z  3  5i 5 Vậy z = 3+5i Phần dành cho thí sinh ban Nâng Cao    I Vb 1 +) vd1  (1; 0;1) ; vd  (0; 2;3) 0.5 2    Suy ra vd1 vd khác phương (1) 2 1  t  0 t  1 0.5   '  t '  2 (vô lí). Vậy hệ vô nghiệm (2) +) Xét hệ 0  4  2t  t  16 ' 5  t  5  3t  Từ (1) và (2) suy ra d1 và d2 chéo nhau. Gọi MN là đoạn vuông góc chung của d1 và d2 (M  d1; N  d2). 2 Suy ra tọa độ của M, N có dạng: M(1+t; 0;- 5+t); N(0 ;4-2t’;-8+3t’)   0.5 MN  (1  t ;7  2t '; 3  3t ' t )        Vì MN  d1 ; MN  d2 nên MN . vd1 =0 và MN . vd =0 2 ' 13t  3t  23  0 t  1   ' ' t  2 3t  2t  4  0  Suy ra M(2;0;-4); N(0;0;-2) Ta có mặt cầu đường kính MN nhận trung điểm I của MN làm tâm và có bán kính R = 0.25 MN 2 => I(1;0;-3); R = 2 Phương trình mặt cầu là: 0.25 (x-1)2 + y2 + (z+3)2 = 2 3 0.25 du  dx u  x  2  Đặt   1 2x 2x v  2 e dv  e dx  0.25 1 1 1 1  I  ( x  2)e 2 x   e 2 x dx 2 2 0 0
  6. 0.25 1 1 1 1  I  ( x  2)e 2 x  e 2 x 2 4 0 0 0.25 1 7  5e 2 x5  I   e2 x = 24 4 0
nguon tai.lieu . vn