Xem mẫu

  1. ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2010 Đề số 1 Thời gian 180 phút Nội dung Điểm Câu Ý I 1 a. Tập xác định: D  R \ 2 0.25 b. Sự biến thiên 3 Chiều biến thiên: y '   2  x  1 0.5 y’
  2. y 8 7 6 5 0.25 4 3 2 1 x -1 O -7 -6 -5 -4 -3 -2 1 2 3 4 5 6 7 8 -1 -2 2. Hoành độ Giao điểm của hàm số y  3 x và đường thẳng y = - x là nghiệm của x 1 x  0 3x phương trinh:  x  0  x2  2x  0   x 1  x  2 0 0 0 x2  2 x x2  2 x 3x  x dx   dx   Diện tích hình phẳng cần tìm là:S = dx  x 1 x 1 x 1 2 2 2 0.25 x2  2x  0 x2  2x  0) (vì trên [-2;0] thì  x 1 x  1  0 0 0 x2  2x 3  S= 2 x  1 dx  2  x  3  x  1  dx    0.25 0  x2     3 x  3ln x  1  2  2  4  3ln 3 0.25 II 1 9 x 3 x - 3 2 -x – 8 = 0  3  8  0 3x Đặt 3x = t (t>0) 0.5 9 Phương trình đã cho có dạng: t   8  0 t  t2 - 8t – 9 = 0 t  1  0.25 t  9  Với t = 9, ta có : 3x = 9  x = 2 0.25 Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = 2 2 xác định với mọi x R Hàm số y  x 2  2 x  3 0.25
  3. x 1 y'  x2  2 x  3 y’ = 0 trên đoạn  2;3 thì x = -1 2 Ta có : y(-1)= 0.5 y(-2)= 3 y(3)= 3 2 min y  y (1)  2 max y  y (3)  3 2 0.25  2;3  2;3 3 2 Ta có   1  40  39  39i 0.5 1  39i Suy ra : z1,2  4 0.5 III Gọi O là tâm hình vuông ABCD. S Do SABCD là hình chóp tứ giác đều B A  SO  ( ABCD) 0.5 OI  BC Gọi I là trung điểm BC   300  SI  BC I O nên SIO là góc giữa mặt bên và mặt  SIO  300 a đáy C D Trong tam giác vuông SIO có: tan300 = SO  SO = OI. tan300 OI 0.25 a1 a   SO = 2 3 23 3 1 1 a a 0.25 2 (đvtt) VSABCD= SO.SABCD= a= 3 3 63 23 B- Phần dành riêng: Phần dành cho thí sinh ban Cơ Bản x2 + y2 + z2 - 2x - 4y - 6z – 22 = 0 I Va 1 0.5 (x-1)2 + (y-2)2 + (z-3)2 = 36 Nên mặt cầu (S) có tâm I(1 ;2 ;3) và bán kính R= 6 0.5 Tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và mặt cầu (S) là nghiệm của hệ 2  x  1 2  y  2 2  z  3 2  36    x  1  t 0.25   y  2  2t  z  3  2t   t2+(2t)2+(-2t)2=36  9t2 =36  t  2 0.25
  4.  x 3  Với t=2   y  6 0.25  z  1   x  1  Với t=-2   y  2 0.25  z7  Vậy (d) (S) tại 2 điểm : (3 ;6 ;-1) và (-1;-2;7) Va y  x2  x y  3x và Hoành độ giao điểm của là : 0.25 x  0 x2  x  3x  x2  4 x  0   x  4 Diện tích hình phẳng cần tìm là : 4 0.25 S   x 2  4 x dx 0 4 4 x3 32 2 2  ( x  4 x)dx  (2 x  )  0.5 (đvdt) 30 3 0 Phần dành cho thí sinh ban Nâng Cao I Vb 1    Đặt x = cost, t    ;  2 2  Đổi cận : x 1 2 0.25 2 t 0  4 dx= d(cost)=-sint dt  1 0 2 2 4 sint. sint 1 x 1  cos t I d x   sint. dt   dt  2 2 cos 2 t x cos t  0 2 2 4 0.5     sin 2 t 1  cos 2 t 4 4 4 4 1  dt   dt   dt  dt  cos2 t 2 2 cos t 0 cos t 0 0 0    t 04 = tan t 4 0 0.25  = 1- 4 x2+y2+z2-2x+4y-6z+10=0 Vb 1 0.5
  5. (x-1)2 +(y+2)2 +(z-3)2 =4 Suy ra (S) có tâm I(1 ;-2 ;3) và bán kính R= 2    2 v =(-2; 2; 1); v =(2; -3; -2); d1 d2    0.5  vd ; vd  = (-1 ;-2 ;2) (P) // d1 và (P) // d2 nên n p   1 2 Suy ra (P) có dạng : x + 2y - 2z + m = 0 Vì (P) tiếp xúc (S) nên khoảng cách từ tâm I(1 ;-2 ;3) đến (P) bằng R 1 4  6  m 0,5 =2  m  9  6  m  9  6  1 4  4  m  15  0,5 m3 Vậy (P) là: x + 2y - 2z + 15 = 0 hoặc x + 2y - 2z + 3 = 0. 1 x
nguon tai.lieu . vn