Xem mẫu

  1. Họ và tên . . . . . . . . . . . . . . . . . Vật Lí 12 Lớp . . . . . . . Ôn tập Học kì I Chương 1 : Dao động cơ học Câu 1: Chọn câu sai C 40cm và 1Hz. D 40cm và 0,5Hz. A Dao động điều hòa có thể coi như hình chiếu của một Câu 11: Vật dao động điều hoà. Thời gian ngắn nhất vật đi từ chuyển động tròn đều xuống đường kinh cua chuyên đông tron ́ ̉ ̉ ̣ ̀ vị trí cân bằng đến li độ cực đại là 0,1s. Chu kỳ dao động của đó vật là B Khi một vật dao động điều hòa thì vật đó cũng dao động A 0,1s. B 0,2s. C 0,4s. D 0,05s. tuần hoàn Câu 12: Điểm M dao động điều hòa theo phương trình x = C Dao động điều hòa có thể biểu diễn bằng một vectơ không 2,5cos(10πt + π/6) (cm). Vào thời điểm nào thì pha dao động đổi đạt giá trị π/3 ? D Dao động điều hòa là dao động được mô tả bằng định luật A t = 1/40 s B t = 1/30 s C t = 1/50 s D t = 1/60 s dạng sin (hay cosin) theo thời gian x = Acos(ω t +ϕ) Câu 13: Viết phương trình dao động điều hòa có T = 2 s và Câu 2: Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và biên độ dao đông là 4cm. Chọn gốc thời gian vật có li độ x = ̣ gia tốc là đúng ? Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia 2cm chuyển động theo chiều âm tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có A x = 4cos(πt + π/3) cm. B x = 4cos(2πt + π/3) cm. A cùng tần số góc. B cùng biên độ. C x = 4cos (2πt - π/3) cm. D x = 4 cos(πt - π/3) cm. C cùng pha ban đầu. D cùng pha. Câu 14: Một vật dao động điều hòa có biên độ 4cm, tần số Câu 3: Chu kì của một dao động là 20Hz. Chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ 2 3 cm và chuyển A khoảng thời gian mà sau đó dao động lặp lại như cũ. B khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động động theo chiều âm. Phưong trình dao động là lặp lại như cũ. A x = 4cos(40πt +5π/6) cm B x = 4cos(40πt +π/6) cm C khoảng thời gian mà hệ dao động điều hòa. C x = 4cos(40πt - π/6) cm D x = 4cos (40πt +π/3) cm D số lần dao động thực hiện trong một khoảng thời gian Câu 15: Một dao động điều hòa có li độ là x, vận tốc là v, tần nhất định. số góc ω và biên độ A . Chọn công thức đúng. Câu 4: Hai dao động điều hoà cùng tần số. Li độ hai dao động A A2 = ω 2(v2 – x2). B A2 = ω 2(v2 + x2). bằng nhau ở mọi thời điểm khi C x = ω (A – v ). 2 2 2 2 D v2 = ω 2(A2 – x2). A hai dao động cùng pha. Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8 cm, B hai dao động ngược pha. trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện được 40 lần dao C hai dao động cùng biên độ và cùng pha. động. Chất điểm có vận tốc cực đại là D hai dao động cùng biên độ. A vmax = 33,5 cm/s. B vmax = 320 cm/s. Câu 5: Trong một dao động điều hoà thì C vmax = 1,91 cm/s. D vmax = 5 cm/s A quỹ đạo chuyển động là một đường hình sin. Câu 17: Phưong trình dao động điều hòa x = 5cos(4 πt + π/2) B gia tốc là hằng số. cm .Tại thời điểm t vật có li độ x = 3 cm thì vận tốc có độ lớn C vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. là D hợp lực luôn ngược chiều với li độ. A 10π cm/s. B 16π cm/s. C 12π cm/s. D 20π cm/s. Câu 6: Trong dao động điều hòa giá trị gia tốc của vật Câu 18: Phưong trình dao động điều hòa x = Acos(4πt + π/2) A tăng khi giá trị vận tốc của vật tăng. (cm) .Tại thời điểm t vật có li độ x = 4 cm thì vận tốc là 12 π B giảm khi giá trị của li độ giảm. cm/s. Biên độ của dao động A là C tăng khi giá trị của li độ giảm. A 5 cm. B 3,5 cm. C 4 cm. D 3 cm. D giảm khi giá trị vận tốc của vật tăng. Câu 19: Phưong trình dao động điều hòa x = 10cos(2 πt + π/2) Câu 7: Trong dao đông điêu hoa ̣ ̀ ̀ cm.Tại thời điểm t vật có li độ x = 6 cm thì sau 1,5s li độ của vật A vân tôc biên đôi điêu hoa châm pha π/2 so với li đô. ̣ ́ ́ ̉ ̀ ̀ ̣ ̣ là B vân tôc biên đôi điêu hoa cung pha với li đô. ̣ ́ ́ ̉ ̀ ̀ ̀ ̣ A – 6 cm. B – 10 cm. C 6 cm. D 8 cm. C vân tôc biên đôi điêu hoa ngược pha với li đô. ̣ ́ ́ ̉ ̀ ̀ ̣ Câu 20: Phưong trình dao động điều hòa x = 4cos(4 πt + π/2) D vân tôc biên đôi điêu hoa sớm pha π/2 so với li đô. ̣ ́ ́ ̉ ̀ ̀ ̣ cm .Tìm thời gian kể từ lúc t = 0 đến khi vật trở lại vị trí đó lần Câu 8: Trong dao đông điêu hoa, góc lệch pha giữa li độ và vận ̣ ̀ ̀ đầu tiên là tốc A 0,25 s B 1,5s C 0,5s D 1s A phụ thuộc vào pha ban đầu của dao động. Câu 21: Vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt + B phụ thuộc vào tần số của dao động. π/6) (cm). Vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm: C là một hằng số. A 1/12 s B 1/6 s C 5/12 s D 1/3 D phụ thuộc vào biên độ của dao động. Câu 22: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì Câu 9: Chọn câu sai. Hợp lực tác dụng vào một vật dao động bằng 0,5s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x = 0 điều hòa A luôn cùng chiều với vận tốc. 3 đến vị trí có li độ x = A là B luôn ngược hướng với li độ. 2 C luôn cùng chiều với gia tốc. A 1/12s B 1/3s C 1/6s D 1/4s D luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 23: Một chất điểm dao động điều hoà quanh O với biên Câu 10: Một chất điểm chuyển động tròn đều với vận tốc góc độ A, chu kì T, sau khi đi qua vị trí cân bằng được thời gian π rad/s trên một đường tròn đường kính 40cm. Hình chiếu P của T/12 thì li độ của vật sẽ có độ lớn điểm M (mà chất điểm đi qua) lên một trục nằm trong mặt A A A A phẳng quỹ đạo tròn sẽ dao động điều hòa với biên độ và tần số A B C D 2 2 2 2 12 lần lượt là A 20cm và 0,5Hz. B 20cm và 1Hz. Vật Lí 12 trang 1 Gv : Bùi Ngọc Lâm
  2. Câu 24: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà . Chon người ta truyên cho nó môt vân tôc ban đâu băng 2m/s. Biên độ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ̀ phát biểu đúng. dao đông cua quả năng là ̣ ̉ ̣ A Độ lớn lực đàn hồi tỉ lệ với khôi lượng của vật A A = 5m. B A = 0,125cm C A = 0,125m D A = 5cm B Lực đàn hồi luôn cùng chiều với vectơ vận tốc Câu 38: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với C Lực đàn hồi luôn ngược chiều với vectơ gia tốc biên độ A = 4 cm, tần số f = 5 Hz, khối lượng của vật là m = D Lực đàn hồi luôn ngược chiều với li độ x 0,2 kg. Lấy π 2 = 10. Lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là Câu 25: Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của A 4N B 10 N C 5N D 8N vật bằng không khi vật chuyển động qua Câu 39: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật có khối lượng A vị trí cân bằng. 0,5kg, lò xo có độ cứng k=100N/m. Con lắc dao động điều hịa B vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không. với quỹ đạo 10cm , với g = 10m/s2. Lực đàn hồi cực đại tác C vị trí vật có li độ cực đại. dụng lên vật là D vị trí mà lò xo không bị biến dạng. A 1N B 2N C 10 N D 2,4N Câu 26: Con lắc lò xo gồm vật m và độ cứng k dao động điều Câu 40: Con lăc lò xo năm ngang dao đông điêu hoa với biên độ ́ ̀ ̣ ̀ ̀ hòa. Nếu tăng độ cứng lên 2 lần và giảm khối lượng đi 8 lần 8cm, chu kì T = 0,5s, khôi lượng cua vât là m = 0,4kg (lây π 2 = ́ ̉ ̣ ́ thì tần số dao động sẽ: 10). Giá trị cực đai cua lực đan hôi tac dung vao vât là ̣ ̉ ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ A giảm 2 lần B giảm 4 lần C tăng 4 lần D tăng 2 lần A Fmax = 5,12NB Fmax = 2,56N Câu 27: Một con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều C Fmax = 525N D Fmax = 256N hòa, khi mắc thêm một vật có khối lượng gấp 3 lần vật m thì Câu 41: Gắn vật m = 200 g vào một lò xo treo thẳng đứng có k chu kỳ dao động của chúng = 200 N/m. Từ vị trí cân bằng, truyền cho vật một vận tốc 40 π A tăng lên 2 lần. B tăng lên 3 lần. cm/s hướng xuống theo chiều dương. Lấy π 2 = 10. Nếu chọn C giảm đi 2 lần D giảm đi 3 lần. gốc thời gian lúc truyền vận tốc thì phương trình dao động của Câu 28: Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng vật là K. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm thì A x = 4cos(10πt – π/2) cm. B x = 4cos(10πt) cm chu kỳ dao động là 0,6s. Nếu kích thích nó dao động điều hòa có C x = 4cos(10πt + π/2) cm. D x = 4cos(10πt + π) cm biên độ 3cm thì chu kỳ dao động là Câu 42: Một con lắc đơn dao động với chu kỳ T = 2s, khi t = 0 A 0,6s B 0,15s C 0,3s D 0,2s con lắc ở vị trí biên. Vào thời điểm t = 0,5s con lắc Câu 29: Con lắc lò xo thực hiện 10 dao động trong 5s, m = A đến vị trí biên. B có gia tốc cực đại. 400g (lấy π 2 = 10).Độ cứng lò xo là C đi qua vị trí cân bằng. D có tốc độ bằng không. A 6400 N/m B 64 N/m C 0,156 N/m D 32 N/m Câu 43: Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn không phụ Câu 30: Con lắc lò xo dao động điều hoà trên phương ngang thuộc vào Lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật bằng 2N và gia tốc cực A gia tốc trọng trường. B vĩ độ địa lý. đại của vật là 2m/s2. Khối lượng vật nặng là C khối lượng quả nặng. D chiều dài dây treo. A 2 kg B 0,5 kg C 1 kg D 4 kg Câu 44: Con lắc lò xo khi ở Mặt Đất có chu kì là 2s. Cho biết Câu 31: Một vật nặng 200 g treo vào lò xo làm nó dãn ra 2 cm. gia tốc trọng trường ở Mặt Trăng nhỏ hơn trái đất 6 lần, khi Trong quá trình vật dao động thì chiều dài của lò xo biến thiên đưa con lắc lên Mặt Trăng thì chu kì của con lắc lò xo là từ 25 cm đến 35 cm. Lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật là A 0,816 s. B 2 s. C 3 s. D 4,9 s. A 1250 J. B 12,5 J. C 0,125 J. D 125 J. Câu 45: Có một con lắc lò xo treo thẳng đứng và một con lắc Câu 32: Con lắc lò xo thực hiện một dao động điều hoà trên đơn cùng dao động điều hòa tại một nơi nhất định trên mặt trục Ox. Biết thời gian giữa 2 lần liên tiếp vật qua vị trí cân đất. Chu kỳ dao động của chúng bằng nhau nếu chiều dài của bằng là 0,393s ( ≈ π/8 s) và độ cứng của lò xo là 32N/m, khối con lắc đơn lượng quả nặng là A bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng A 1 kg B 500 g C 250 g D 750 g B bằng chiều dài tự nhiên của lò xo Câu 33: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên ℓ0 = 20cm, C bằng chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = π 2 m/ D bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí thấp nhất s2. Khi cân bằng lò xo dài 24cm. Con dao động điều hòa với tần Câu 46: Một con lắc đơn khi chiều dài là ℓ 1 thì chu kì là T1 = số bằng 0,6s, khi chiều dài là ℓ 2 thì chu kì là T2 = 0,8s. Khi con lắc có A 2,5 Hz B 0,04 Hz C 0,4 Hz D 25 Hz chiều dài là ℓ = ℓ1 + ℓ2 thì chu kì dao động là (Biết chúng dao Câu 34: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên ℓ0 , được treo động tại cùng một nơi trên mặt đất) thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2. Con lắc A 1s B 0,2s C 1,4s D 0,8s dao động với chu kì 0,1π s và chiều dài của lò xo thay đổi từ 28 Câu 47: Con lắc đơn có chiều dài 1m, treo tại nơi có g = 10 m/s2 cm đến 32 cm. Giá trị của ℓ0 là . Con lắc dao động điều hòa và khi có li độ là 3cm thì vận tốc là A 30 cm B 28 cm C 27,5 cm D 25,5 cm 4 10 cm/s. Biên độ goc của dao động là ́ Câu 35: Một con lắc lò xo với vật có khối lượng m = 500 g A 0,05 rad B 0,04 rad. C 0,035 rad D 0,07 rad dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài 16 cm. Biết khi vật Câu 48: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 20cm treo tại nơi có có li độ x = − cm thì vật có vận tốc v = 30 cm/s. Lò xo này có 7 g = 9,8m/s2 Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc α = độ cứng k bằng 0,1rad rồi truyền cho nó vận tốc 14cm / s theo phương vuông A 50 N/m B 30 N/m C 120 N/m. D 2,17 N/m. góc với sợi dây Biên độ dao động điều hoà của con lắc là Câu 36: Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. A 2√ 2cm B 2cm C 4cm D 4√2cm Kích thích cho vật dao động điều hoà với biên độ A thì chu kì Câu 49: Năng lượng của dao động điều hòa dao động của nó là 0,5s. Nếu đồng thời tăng m, k và A lên 2 lần A Tỉ lệ với biên độ dao động thì chu kì dao động của con lắc lò xo là B Bằng động năng của vật khi vật ở li độ cực đại A 0,1 s B 2s C 0,5 s D 1s C Bằng động năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng Câu 37: Môt con lăc lò xo gôm quả năng khôi lượng 1kg và môt ̣ ́ ̀ ̣ ́ ̣ D Bằng thế năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả năng ở vị trí cân băng, ̣ ̀ Câu 50: Tìm nhận định sai về năng lượng của con lắc lò xo Vật Lí 12 trang 2 Gv : Bùi Ngọc Lâm
  3. nằm ngang? Câu 62: Một vật dao động điều hòa. Vận tốc cực đại của vật A Thế năng cực đại ở vị trí biên. 16cm/s. Biết khi li độ x = 2 2 cm thì động năng bằng thế B Động năng cực đại ở vị trí biên năng. Chu kỳ dao động của con lắc là C Thế năng bằng không ở vị trí cân bằng. A 2π s. B 4π s. C π/2 s. D π s. D Cơ năng không đổi ở mọi vị trí Câu 63: Khi con lắc lò xo dao động điều hòa sau những Câu 51: Con lắc lò xo dao động điều hoà trên trục toạ độ Ox khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp là 0,1s thì động năng lại Trong giai đoạn vật nặng m của con lắc đang ở vị trí có ly độ x bằng thế năng Tần số góc của dao động là > 0 và chuyển động cùng chiều với trục 0x thì con lắc có A 5 rad /s B 10π rad /s C 5π rad / s D 10 rad / s A Thế năng giảm động năng tăng Câu 64: Con lắc lò xo có cơ năng 0,125J, dao động trên quỹ B Thế năng tăng động năng giảm đaọ 10cm. Động năng khi nó có ly độ x = -2cm là C Thế năng và động năng cùng giảm A 0,75 J B 0,105 J C 0,125 J D 0,08 J D Thế năng và động năng cùng tăng Câu 65: Một con lắc lò xo có độ cứng k=100N/m, dao động Câu 52: Năng lượng vật dao động điều hoà: điều hòa với biên độ A = 10cm, khi con lắc có li độ x = -5cm thì A Tỉ lệ với biên độ dao động. động năng bằng B Bằng với thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng. A 0,375 J. B -0,125 J. C 0,125 J. D -0,375 J. C Bằng với động năng của vật khi vật có li độ cực đại. Câu 66: Cơ năng của một vật dao động điều hòa là W. Khi vật D Bằng với thế năng của vật khi vật có li độ cực đại. có li độ bằng một nửa biên độ thì động năng của vật là Câu 53: Một vật dao động điều hoà với chu kì T. Động năng A 3W/4. B W/4. C W/2. D 3 W/4. của dao động điều hoà A biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2 Câu 67: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = B biến đổi tuần hoàn với chu kì T. Acos(ω t + ϕ). Khi pha của dao động là 2π/3 thì vật có C biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin. A động năng bằng thế năng. D không biến đổi theo thời gian. B động năng bằng hai lần thế năng. Câu 54: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong C động năng bằng ba lần thế năng. dao động điều hoà là không đúng? D động năng bằng một nữa thế năng. A Động năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kì với vận tốc. Câu 68: Trong dao động duy trì. Chọn câu sai B Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số A Dao động duy trì là dao động tắt dần được kích thích trở của li độ. lại sau khi tắt hẳn C Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kì. B Biên độ dao động duy trì phụ thuộc phần năng lượng cung D Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời cấp thêm cho dao động sau mỗi chu kỳ gian. C Trong dao động duy trì biên độ dao động không đổi Câu 55: Phat biêu nao sau đây về dao đông con lăc đơn là ́ ̉ ̀ ̣ ́ D Tần số dao động duy trì bằng tần số dao động riêng không đung? ́ Câu 69: Dao động nào sau đây không có tính tuần hoàn A Thế năng tỉ lệ với binh phương li độ goc cua vât. ̀ ́ ̉ ̣ A Dao động cưỡng bức B Dao động duy trì B Đông năng tỉ lệ với binh phương tôc độ goc cua vât. ̣ ̀ ́ ́ ̉ ̣ C Dao động tắt dần D Dao động điều hoà C Cơ năng không đôi theo thời gian và tỉ lệ với binh phương ̉ ̀ Câu 70: Phát biểu nào sau đây là sai biên độ goc. ́ A Biên độ của dao động riêng phụ thuộc vào cách kích thích D Thế năng tỉ lệ với binh phương tôc độ goc cua vât. ̀ ́ ́ ̉ ̣ ban đầu để tạo nên dao động. Câu 56: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = B Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian. 10sin(4πt + π/2) cm. Động năng của vật biến thiên với chu kỳ C Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng bằng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kì. A 0,5s B 0,25s C 1,5s D 1,0s D Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên Câu 57: Môt vât khôi lượng 750g dao đông điêu hoa với biên độ ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ độ của lực cưỡng bức. 4cm, chu kì 2s (lây π 2 = 10). Năng lượng dao đông cua vât là ́ ̣ ̉ ̣ Câu 71: Dao động cưỡng bức có đặc điểm. A W = 60 J B W = 60 kJ C W = 6 J D W = 6 mJ A Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực Câu 58: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, tuần hoàn. vật nặng m = 0,5 kg dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm. B Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số Năng lượng dao động của vật là của ngoại lực tuần hoàn. A 1,25 J B 0,125 J C 125 J D 12,5 J C Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực Câu 59: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ thì tuần hoàn. biên độ dao động giảm đi 4% .Phần năng lượng mà con lắc đã D Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ. bị mất đi trong một dao động toàn phần bằng bao nhiêu? Câu 72: Gọi f là tần số của lực cưỡng bức, fo là tần số dao A 16 % B 7,8 % C 4% D 6,5 % động riêng của hệ. Hiện tượng cộng hưởng là hiện tượng Câu 60: : Con lắc lò xo dao động điều hòa có biên độ A. Tìm A biên độ của dao động cưởng bức càng lớn khi chu kì của vị trí x khi thế năng bằng hai lần động năng ngoại lực càng lớn. B tần số của dao động cưỡng bức tăng theo tần số của lực 2 3 2 2 cưởng bức. A x = -A B x=±A C x =A D x=± A 3 2 3 3 C biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến giá trị Câu 61: Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = cực đại khi f – fo = 0. Acos( ωt + ϕ ). Động năng con lắc bằng ba lần thế năng khi D biên độ của dao động tắt dần tăng nhanh đến giá trị cực con lắc có li độ đại khi f = fo. A A A Câu 73: Dao động tắt dần không có tính chất sau A x =± B x= ± C x= ± A D x= ± A Cơ năng biến đổi thành nhiệt năng. 3 4 2 B Có biên độ giảm dần theo định luật hàm sin hoặc cosin. C Có năng lượng giảm dần theo thời gian Vật Lí 12 trang 3 Gv : Bùi Ngọc Lâm
  4. D Lực ma sát nhỏ dao động tắt chậm. C Tần số f = 10Hz và biên độ 2cm ≤ A ≤ 8cm. Câu 74: Chọn câu sai. D Tần số f = 5Hz và biên độ 2cm ≤ A ≤ 8cm. A Khi có cộng hưởng, biên độ của dao động lớn nhất và vật Câu 81: Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng dao động với tần số bằng tần số của ngoại lực. tần số và cùng pha là dao động điều hòa có B Khi dao động tự do, hệ sẽ dao động với tần số riêng. A tần số bằng tổng hai tần số của hai dao động thành phần. C Trong khoa học kỹ thuật và đời sống dao động cộng B năng lượng bằng tổng hai năng lượng của hai dao động hưởng luôn có lợi. thành phần. D Cơ năng của dao động tắt dần thì giảm dần theo thời gian. C biên độ bằng tổng hai biên độ của hai dao động thành Câu 75: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã phần. A tác dụng vào vật ngoại lực biến đổi tuần hoàn theo thời D pha ban đầu bằng tổng hai pha ban đầu của hai dao động gian. thành phần. B kích thích lại dao động sau khi dao động tắt hẳn. Câu 82: Chọn câu sai. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng C làm mất lực cản của môi trường đối với chuyển động đó phương, cùng tần số là một dao động điều hòa có D cung cấp cho vật một năng lượng đúng bằng phần năng A biên độ phụ thuộc vào biên độ của hai dao động thành lượng vật mất đi sao mỗi chu kì. phần. Câu 76: Phát biểu nào sau đây là đúng ? B tần số bằng tần số của hai dao động thành phần. A Một chuyển động tròn đều thì hình chiếu của nó dao động C pha ban đầu bằng pha ban đầu của hai dao động thành điều hòa. phần khi hai dao động cùng pha. B Dao động tắt dần có biên độ không đổi. D biên độ phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành C Lò xo giảm xóc trong xe ô tô là ứng dụng của dao động tắt phần. dần. Câu 83: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ có D Dao động của con lắc đơn là dao động điều hòa. phương trình lần lượt là x1 = 3cos(5πt + π/6) cm và x2 = Câu 77: Chọn câu sai. Một hệ dao động có tần số riêng fo dao 3cos(5πt + π/3) cm. Biên độ của dao động tổng hợp là động dưới tác dụng của lực cưởng bức có tần số f, dao động A 5,8 cm B 6,0 cm. C 5,2 cm. D 5,6 cm. của vật có Câu 84: Môt vât thực hiên đông thời hai dao đông điêu hoa cung ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ A biên độ phụ thuộc vào biên độ lực cưởng bức. phương, theo cac phương trinh x1 = 4sin(πt + α) cm và x2 = ́ ̀ B biên độ càng lớn khi f - fo càng nhỏ. 6cos(πt) cm. Biên độ dao đông tông hợp A = 10 cm khi ̣ ̉ C tần số bằng tần số lực cưởng bức f. A α = π rad B α = − 3π/2 rad D tần số bằng tần số riêng fo. Câu 78: Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và C α = – π/2 rad D α = 0 rad đạp trên một con đường lát bêtông. Cứ cách 3 m trên đường lại Câu 85: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của nước trong thùng là x1 = 40cos(20πt + π/4) mm ; x1 = 30cos(20πt - π/4) mm. Biên là 0,9 s. Nước trong thùng dao động mạnh nhất khi xe đạp đi độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là với vận tốc: A 10 mm B 14 mm C 12 mm D 50 mm A 3 m/s. B 3,3 m/s. C 0,3 m/s. D 2,7 m/s. Câu 86: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình Câu 79: Hai dao động điều hòa lần lượt có phương trình là : x1 là x1 = 60cos(20πt + π/4) mm ; x1 = 30cos(20πt - 3π/4) mm. = A1cos(20πt +π /2) cm và x2 = A2cos(20πt +π /6) cm Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là A Dao động thứ 2 trễ pha hơn dao động thứ 1 một góc -π/3 A x = 60cos(20πt + π/4) mm B x = 30cos(20πt + π/4) mm B Dao động thứ 1 sớm pha hơn dao động thứ 2 một góc -π/3 C x = 30cos(20πt – 3π/4) mm D x = 90cos(20πt + π/4) mm C Dao động thứ 2 trễ pha hơn dao động thứ nhất 1 góc π /3 Câu 87: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình D Dao động thứ 1 trễ pha hơn dao động 2 một góc π /3 là x1 = 3cos(20πt) cm ; x1 = 3 3 sin(20πt) cm. Phương trình dao Câu 80: Tổng hợp hai dao động điều hòa có cùng tần số 5Hz động tổng hợp của hai dao động trên là và biên độ lần lượt là 3cm và 5cm là dao động điều hòa có A x = 6cos(20πt + π/3) cm. B x = 6cos(20πt – π/3) cm. A Tần số f = 10Hz và biên độ A = 8cm. C x = 5cos(20πt – 3π/4) cm. D x = 5cos(20πt + π/4) cm. B Tần số f = 5Hz và biên độ A = 2cm. Chương 2 : Sóng cơ và sóng âm Câu 88: Chọn câu đúng khi nói về phân loại sóng: D khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên A sóng dọc là các phần tử dao động theo phương thẳng phương truyền sóng. đứng. Câu 91: Định nghĩa bước sóng B sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. A là quãng đường mà sóng truyền đi trong một tần số sóng C sóng ngang là các phần tử dao động vuông góc với mặt B là quãng đường mà sóng truyền đi trong một chu kỳ sóng nằm ngang. C là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện D sóng truyền trên mặt chất lỏng là sóng dọc. tượng sóng dừng Câu 89: Tốc độ truyền của sóng cơ trong môi trường phụ D là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng mà thuộc vào yếu tố nào sau đây: chúng dao động cùng pha A tần số của sóng. B bước sóng. Câu 92: Chọn phát biểu đúng. C bản chất của môi trường. D năng lượng của sóng. A Tần số sóng tại một điểm càng nhỏ khi quãng đường Câu 90: Bước sóng là truyền đến điểm đó càng lớn. A khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương B Tần số sóng là tích số của bước sóng và chu kì dao động truyền sóng và dao động cùng pha. của sóng B khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương C Tần số sóng được xác định bởi tần số của nguồn phát truyền sóng và dao động ngược pha. sóng C quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian. D Tần số sóng thay đổi khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác Vật Lí 12 trang 4 Gv : Bùi Ngọc Lâm
  5. Câu 93: Sóng truyền trên mặt nước với tần số 2Hz và bước Câu 106: Sóng trên một sợi dây có tần số là 10 Hz và tốc độ sóng λ . Trong khoảng thời gian 2 s thì sóng truyền được quãng truyền 1 m/s. Tại thời điểm t điểm M trên dây có li độ 4 cm thì đường là điểm N trên dây cách M là 55 cm có li độ là A 8λ B 2λ C 6λ D 4λ A – 4cm B 2 cm C 4 cm D 0 cm Câu 94: Sóng truyền trên một sợi dây với tần số f, chu kì T, Câu 107: Hai nguồn kết hợp nghĩa là hai nguồn dao động cùng bước sóng λ, vận tốc v. Góc lệch pha giữa hai dao động của hai phương có điểm M và N (MN = d) ở trên dây là: A cùng chu kì và cùng chiều truyền. d df B cùng biên độ và cùng chu kỳ A ∆ϕ = 2π B ∆ϕ = 2π C cùng tần số và độ lệch pha không đổi T v D cùng biên độ và cùng chiều truyền d d Câu 108: Có hai nguồn phát sóng đồng bộ tại điểm M sẽ có C ∆ϕ = 2π D ∆ϕ = π v λ cực tiểu giao thoa nếu hiệu đường đi từ điểm đó đến hai Câu 95: Môt song truyên trên môt sợi dây đan hôi rât dai với tân ̣ ́ ̀ ̣ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ nguồn bằng bao nhiêu ? số 500Hz, người ta thây khoang cach giữa hai điêm gân nhau ́ ̉ ́ ̉ ̀ A (2k+1)λ B (k+1/2) λ/2 C kλ D (k+1/2) λ nhât dao đông cung pha là 80cm. Vân tôc truyên song trên dây là ́ ̣ ̀ ̣ ́ ̀ ́ Câu 109: Điều kiện để có hiện tượng giao thoa sóng xảy ra là A v = 400cm/s B v = 6,25m/s A Có sự tổng hợp giữa hai sóng cùng phương, cùng biên độ C v = 16m/s D v = 400m/s và cùng pha. Câu 96: Trên mặt nước có một nguồn dao động điều hoà theo B Có sự tổng hợp giữa hai sóng cùng phương, cùng tần số và phương thẳng đứng với tần số f = 450 Hz. Khoảng cách giữa 6 cùng biên độ. gợn sóng tròn liên tiếp đo được là 1 cm. Tốc độ truyền sóng C Có sự tổng hợp giữa hai sóng cùng phương, cùng tần số và trên mặt nước có giá trị nào sau đây ? độ lệch pha không đổi theo thời gian. A 45 cm/s. B 22,5 cm/s. C 90 cm/s. D 180 cm/s. D Có sự tổng hợp giữa hai sóng cùng tần số, cùng biên độ và Câu 97: Cho môt song ngang có phương trinh song là u = ̣ ́ ̀ ́ độ lệch pha không đổi theo thời gian. 8sin[2π(10t – 2x)] cm trong đó x tinh băng m, t tinh băng giây. ́ ̀ ́ ̀ Câu 110: Chọn câu sai. Khi có hiện tượng giao thoa sóng trên Bước song là ́ mặt nước thì A λ = 8mm B λ = 1m C λ = 0,1m D λ = 50cm A vân cực tiểu của giao thoa là những đường hyperbol. Câu 98: Cho một sóng ngang có phương trình truyền sóng là u B mọi điểm trên mặt nước hoặc đứng yên hoặc dao động có = 4cos[π(5t – 2x)] mm. Trong đó x tính bằng m và t tính bằng biên độ cực đại. giây. Tốc độ truyền sóng là C những điềm có biên độ cục tiều khi hiệu đường đi của hai A 1,5m/s B 2,5m/s C 2m/s D 1m/s sóng truyền tới là số nữa nguyên của bước sóng. Câu 99: Trên sợi dây OA, đầu O dao động điều hoà có phương D những điểm có biên độ cực đại khi hai sóng truyền tới nó trình uo = 5cos5πt (cm). Tốc độ truyền sóng trên dây là cùng pha. 24cm/s.Bước sóng của sóng trên dây là Câu 111: Hai sóng phát ra từ hai nguồn đồng bộ. Cực đại giao A 0,24 cm. B 60 cm. C 9,6 cm. D 1,53 cm. thoa chỉ nằm tại các điểm có hiệu khoảng cách tới hai nguồn Câu 100: Sóng truyền trên mặt nước với tần số f và bước sóng bằng là λ. Trong khoảng thời gian 2s sóng truyền được quảng đường A một số nguyên lần bước sóng. B một số chẵn lần bước sóng. là 8λ. Giá trị của f là C một số lẻ lần bước sóng. A 8 Hz. B 6 Hz. C 2 Hz D 4 Hz. D một số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 101: Một sóng hình sin, tần số 110 Hz truyền trong không Câu 112: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Hiện tượng khí theo một phương với tốc độ 340 m/s. Khoảng cách nhỏ giao thoa sóng xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược có các đặc điểm sau pha bằng A cùng tần số, ngược pha. A 1,5 m B 3,1 m C 1,1 m. D 3,4 m B cùng tần số, cùng pha. Câu 102: Đầu O của một sợi dây dài dao động với phương C cùng biên độ, cùng pha. trình u = 4cos (5πt) mm. Dao động truyền trên dây với tốc độ 25 D cùng chu kì, cùng biên độ và vuông pha. cm/s, trên đoạn OM (OM = 30 cm) có số điểm dao động luôn Câu 113: Chọn câu đúng. Trong quá trình giao thoa sóng. Gọi ngược pha với O là Δφ là độ lệch pha của hai sóng thành phần tại cùng một điểm A 2. B 5. C 4. D 3. M. Biên độ dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt Câu 103: Đầu O của một sợi dây dài dao động với phương giá trị nhỏ nhất khi : trình u = 4cos (5πt) mm. Dao động truyền trên dây với tốc độ 25 A Δφ = (2n + 1)λ. B Δφ = 2nπ. cm/s, tại M cách O là OM = 12,5 cm dao động với phương trình C Δφ = 2 (n + ½ )π. D Δφ = (2n + 1)π/2. là Câu 114: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, A uM = 4cos (5πt – π/3) mm. B uM = 4cos (5πt – π/4) mm. khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai C uM = 4cos (5πt – π/2) mm. D uM = 4cos (5πt – 2π/3) mm. tâm sóng bằng bao nhiêu ? Câu 104: Một sóng âm được mô tả bởi phương trình u = A bằng một phần tư bước sóng. 2πx B bằng một nửa bước sóng. Acos(ω t - ). Vận tốc cực đại của mỗi phần tử môi trường λ C bằng hai lần bước sóng. bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi D bằng một bước sóng. A λ = πA/4. B λ = πA. C λ = 4πA. D λ = πA/2. Câu 115: Trên mặt chất lỏng tại có hai nguồn kết hợp A, B Câu 105: Cho môt song ngang có phương trinh song là u = ̣ ́ ̀ ́ dao động với chu kỳ 0,02s. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất 5sin[π(10t – 0,5x)] mm, trong đó x tinh băng m, t tinh băng giây. ́ ̀ ́ ̀ lỏng là 15cm/s. Trạng thái dao động của M1 cách A, B lần lượt Vị trí phân tử M cach gôc toa độ 3m ở thời điêm t = 2s là ̀ ́ ́ ̣ ̉ những khoảng d1 = 12cm; d2 = 14,4cm và của M2 cách A, B lần A uM = 5 mm B uM = 5 cm C uM = 0 mm D uM = 2,5 cm lượt những khoảng d'1 = 16,5cm; d'2 = 19,05cm là: A M1 và M2 đứng yên không dao động. Vật Lí 12 trang 5 Gv : Bùi Ngọc Lâm
  6. B M1 đứng yên, không dao động và M2 dao động với biên độ C Khi một sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền theo cùng cực đại. một phương, chúng giao thoa với nhau và tạo thành sóng dừng C M1 dao động với biên độ cực đại và M2 đứng yên không D Các bụng sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng. dao động. Câu 126: Tại điểm phản xạ, sóng phản xạ D M1 và M2 dao động với biên độ cực đại. A bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản di động. Câu 116: Hiên tượng giao thoa trên mặt nước xay ra khi ̣ ̉ B bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản cố định. ́ ̣ A hai song dao đông cung chiêu, cung pha găp nhau.̀ ̀ ̀ ̣ C đổi dấu trong cả hai trường hợp vật cản di động và vật B hai song chuyên đông ngược chiêu nhau găp nhau. ́ ̉ ̣ ̀ ̣ cản cố định. C hai song xuât phat từ hai tâm dao đông cung tân sô, cung ́ ́ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ̀ D không bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản cố định. ̣ pha găp nhau. Câu 127: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách D hai song xuât phat từ hai nguôn dao đông cung pha, cung ́ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ̀ giữa hai nút sóng liên tiếp biên độ găp nhau. ̣ A bằng một phần tư bước sóng. Câu 117: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước , B bằng hai lần bước sóng. hai nguồn kết hợp A , B dao động với tần số 20 Hz . Tại một C bằng một bước sóng. điểm M cách nguồn A , B những khoảng d1 = 19 cm và d2 = 23 D bằng một nửa bước sóng. cm , sóng có biên độ cực đại . Khoảng giữa M và trung trực AB Câu 128: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách có 1 cực đại khác . Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước . giữa một nút và một bụng sóng liên tiếp bằng A 52 cm/s B 40 cm/s C 60 cm/s D 26 cm/s A một bước sóng. B hai lần bước sóng. Câu 118: Người ta thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt C một nửa bước sóng. D một phần tư bước sóng. nước bởi hai nguồn kết hợp S1 và S2. Cho biết bước sóng bằng Câu 129: Khi có sóng dừng trên sợi dây có một đầu cố 0,5cm. Khoảng cách giữa điểm dao động với biên độ cực đại định,một đầu tự do với thì chiều dài của dây sẽ bằng: gần nhau nhất trên đoạn thẳng S1S2 bằng A số nguyên lần nửa bước sóng. A 0,5cm. B 0,125cm. C 0,25cm. D 1cm. B số nguyên lẻ của một bước sóng. Câu 119: Trong môt thí nghiêm về giao thoa song trên măt ̣ ̣ ́ ̣ C số nguyên của một phần tư bước sóng. nước, hai nguôn song kêt hợp S1 và S2 dao đông cung tân số ̀ ́ ́ ̣ ̀ ̀ D số nguyên lẻ của một phần tư bước sóng. 15Hz. Vân tôc truyên song trên măt nước là 30cm/s. Với điêm M ̣ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ́ ̉ Câu 130: Phat biêu nao sau đây đung?̀ ́ có những khoang d1, d2 nao dưới đây sẽ dao đông với biên độ ̉ ̀ ̣ A Khi có song dừng trên dây đan hôi thì trên dây có cac điêm ́ ̀ ̀ ́ ̉ cực đai? ̣ dao đông manh xen kẽ với cac điêm đứng yên. ̣ ̣ ́ ̉ A d1 = 20cm và d2 = 25cm B d1 = 25cm và d2 = 22cm B Khi có song dừng trên dây đan hôi thì tât cả cac điêm trên ́ ̀ ̀ ́ ́ ̉ C d1 = 25cm và d2 = 20cm D d1 = 25cm và d2 = 21cm dây đêu dừng lai không dao đông. ̀ ̣ ̣ Câu 120: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, C Khi có song dừng trên dây đan hôi thì nguôn phat song ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f = 10Hz tốc độ ngứng dao đông con cac điêm trên dây vân dao đông. ̣ ̀ ́ ̉ ̃ ̣ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s , coi biên độ sóng là không D Khi có song dừng trên dây đan hôi thì trên dây chỉ con song ́ ̀ ̀ ̀ ́ đổi. Tại điểm M (AM=10cm, BM = 4cm) và N (AN = 10cm, BN phan xạ con song tới bị triêt tiêu. ̉ ̀ ́ ̣ = 5,5cm) dao động với biên độ như thế nào ? Câu 131: Chọn câu đúng. Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ: A M cực đại ; N cực tiểu B M cực tiểu ; N cực đại A ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. C M cực đại : N cực đại D M cực tiểu; N cực tiểu B luôn ngược pha với sóng tới. Câu 121: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, C ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do. hai nguồn kết hợp A và B dao động với uA = uB = 4cos(20πt), D cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s, coi biên độ sóng là Câu 132: Chọn câu sai. Khi có sóng dừng trên một sợi dây thì không đổi. Tại điểm M trên mặt nước (AM = 10cm, BM = 15 A thời gian giữa hai lần liên tiếp mà dây duỗi thẳng là nữa cm) dao động với biên độ chu kì A 4 cm. B 0. C 6 cm. D 8 cm. B Khoảng cách giữa hai nút là số chẵn của phần tư bước Câu 122: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, sóng. hai nguồn kết hợp A và B dao động với uA = uB = 4cos(20πt), C mọi điểm trên dây là nút hoặc là bụng. tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s, coi biên độ sóng là D hai điểm bụng liên tiếp dao động ngược pha với nhau. không đổi. Tại điểm M cách trung điểm O của AB là 3,75 cm Câu 133: Một sợi dây đàn hai đầu cố định, có chiều dài 90 cm, dao động với biên độ trên dây có sóng dừng gồm 9 nút sóng kể cả hai đầu. Bước A 8 cm. B 4 cm. C 0. D 6 cm. sóng trên dây bằng Câu 123: Hai nguồn kết hợp, cùng pha cách nhau 18 cm, chu kỳ A 22,5 cm B 10 cm C 11,25 cm D 20 cm 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 40 cm/s. Số điểm Câu 134: Quan sát sóng dừng trên dây dài 2,4 m ta thấy có 7 dao động cực đại trên đường nối giữa hai nguồn là : điểm đứng yên kể cả hai đầu dây, biết tần số sóng là 25 Hz, A 4 điểm. B 5 điểm. C 7 điểm. D 6 điểm. tốc độ truyền sóng trên dây là: Câu 124: Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động với tần số A 20 m/s B B.10 m/s C ≈ 17,1 m/s D ≈ 8,6 m/s 100 Hz, chạm vào mặt nước tại hai điểm S1, S2. Khoảng cách Câu 135: Một sợi đây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố S1S2 = 9,6cm. Tốc độ truyền sóng nước là 1,2m/s. Có bao nhiêu định. Một sóng truyền với tần số 50Hz, trên dây đếm được 3 điểm dao động với biên độ cực đại và bao nhiêu điểm đứng nút sóng, không kể 2 nút A, B. Tốc độ truyền sóng trên dây là : yên trên đoạn S1 và S2 ? A 20m/s B 30m/s C 15m/s D 25m/s A 14 điểm cực đại và 15 điểm đứng yên. Câu 136: Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi B 15 điểm cực đại và 16 điểm đứng yên. dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát trên dây có sóng C 17 điểm cực đại và 16 điểm đứng yên. dừng với hai bụng sóng. Tốc độ truyền sóng là D 8 điểm cực đại và 7 điểm đứng yên. A v = 240m/s B v = 79,8m/s C v = 480m/s. D v = 120 m/s Câu 125: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng dừng? Câu 137: Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2m đầu B tự do , đầu A A Nút sóng là những điểm dao động với biên độ cực đại. được rung với tần số f và trên dây có sóng lan truyền với vận tốc B Bụng sóng là những điểm đứng yên không dao động. Vật Lí 12 trang 6 Gv : Bùi Ngọc Lâm
  7. 24m/s. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy A xem như một C tần số dao động nhỏ. D tốc độ truyền âm nhỏ. nút và trên dây có tất cả là 9 nút. Tần số dao động của dây là: Câu 148: Hai âm có cùng độ cao thì chúng có A 85Hz. B 95Hz. C 90Hz. D 80Hz. A cùng tần số. B cùng năng lượng. Câu 138: Một dây đàn hồi dài 60cm, một đầu cố định và một C cùng tần số và biên độ. D cùng biên độ. đầu tự do, khi dây dao động với tần số 50Hz ta quan sát trên Câu 149: Chọn câu sai. dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Vận tốc sóng trên dây là A Âm sắc của một nhạc cụ được hình thành do sự tổng hợp A v = 40 cm/s. B v = 24 cm/s. các họa âm do nó phát ra. C v = 24 m/s. D v = 40 m/s. B Âm sắc đặc trưng cho tính trầm bổng của âm do các nhạc Câu 139: Thực hiện sóng dừng trên dây AP với đầu P để tự cụ phát ra. do, đầu A cố định. Sóng truyền trên dây có tần số 50Hz. Tốc độ C Âm sắc giúp ta phân biệt âm do các nguồn khác nhau phát ra. truyền sóng trên dây là 36m/s. Chiều dài dây có thể là D Âm sắc liên quan mật thiết đến đồ thị dao động âm. A 24cm . B 72cm. C 36cm. D 54cm Câu 150: Độ to của âm là một đặc tính sinh lý gắn liền với: Câu 140: Một dây đàn có chiều dài ℓ, hai đầu cố định. Sóng A bước sóng và năng lượng âm. B mức cường độ âm dừng trên dây có bước sóng dài nhất là C vận tốc âm. D vận tốc và bước sóng A ℓ B ℓ/2. C ℓ/4. D 2ℓ. Câu 151: Cường độ âm là Câu 141: Sóng dừng trên dây có chiều dài L, một đầu cố định A năng lượng của sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích và một đầu tự do. Hỏi bước sóng dài nhất là bao nhiêu ? đặt vuông góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời A 4L B L/4 C L/2 D 2L gian, được tính bằng Watt trên mét vuông (W/m2). Câu 142: Một dây AB dài 60cm , hai đầu cố định.Trên dây rung B năng lượng của sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích có tần số 50Hz , tốc độ truyền sóng trên dây là 15m/s . Tìm số đặt vuông góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời nút và số bụng sóng gian, được tính bằng Joule trên mét vuông (J/m2). A 3 nút và 4 bụng B 5 nút và 4 bụng C năng lượng của sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian, C 4 nút và 4 bụng D 4 nút và 3bụng được tính bằng Joule trên giây (J/s). Câu 143: Sợi dây nằm ngang hai đầu cố định, người ta tạo ra D năng lượng của sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích sóng dừng mà khoảng cách giữa hai nút cạnh nhau là 6 cm. Tại đặt vuông góc với phương truyền âm, được tính bằng Joule trên điểm M trên dây cách một đầu dây 18 cm và điểm N trên dây mét vuông (J/m2). cách một đầu dây 15 cm. Chọn kết luận đúng. Câu 152: Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường A M là nút và N là bụng. B M là bụng và N là nút. độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học có C M và N là hai nút. D M và N là hai bụng. A chu kì 2,0 µs. B chu kì 2,0 ms. Câu 144: Gọi Io là cường độ chuẩn và I là cường độ âm tại C tần số 10 Hz. D tần số 30 kHz điểm M. Mức cường độ âm tại M được xác định bởi biểu thức Câu 153: Chỉ ra câu sai. Âm LA của một cái đàn ghita và của I I một cái kèn có thể có cùng A L(dB) = 10 lg B L(dB) = lg A mức cường độ. B tần số. I0 I0 C cường độ. D đồ thị dao động. I0 I Câu 154: Một âm có mức cường độ âm là 20dB. Biết cường C L(dB) = 10 lg D L(dB) = lg 0 I I độ âm chuẩn là Io . Âm này có cường độ âm là I Câu 145: Âm sắc là một đặt trưng sinh lý của âm liên quan A I = 10Io. B I = 0,2I. C I = 20Io. D I = 100Io. mật thiết đến Câu 155: Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2 . Một âm có A cường độ âm B đồ thị dao động âm mức cường độ âm 80 dB thì cường độ âm là: C mức cường độ âm D tần số âm A 10-20 W/m2. B 10-4 W/m2 . C 3.10-5 W/m2. D 10-8 W/m2. Câu 146: Phát biểu nào dưới đây về sóng âm là sai . Câu 156: Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường A Sóng siêu âm và sóng hạ âm đều truyền được trong mọi độ âm tăng thêm chất rắn lỏng khí A 30 dB. B 40 dB. C 20 dB. D 100 dB. B Đồ thị dao động âm là đặc trưng vật lí của âm. Câu 157: Một nguôn âm N có công suất phát là 1 W. Bỏ qua sự ̀ C Độ to của âm phụ thuộc vào cường độ âm và tần số âm hấp thụ âm của môi trường và biêt cường độ chuẩn là Io = 10-12 ́ D Độ cao của âm phụ thuộc vào biên độ âm W/m2. Tai điêm A năm cach nguôn âm N là NA = 5 m có mức ̣ ̉ ̀ ́ ̀ Câu 147: Âm trầm là âm có cường độ âm là A năng lượng âm nhỏ. B biên độ dao động nhỏ. A 95 dB B 103 dB C 79 dB D 85 dB Chương 3 : Dòng điện xoay chiều Câu 158: Chọn câu sai C Công suất tức thời bằng 2 lần công suất hiệu dụng. A Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện D Cường độ hiệu dụng được định nghĩa từ tác dụng nhiệt tượng cảm ứng điện từ. của dòng điện. B Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị Câu 160: Trong cac đai lượng đăc trưng cho dong điên xoay ́ ̣ ̣ ̀ ̣ trung bình của dòng điện xoay chiều. chiêu sau đây, đai lượng nao có dung giá trị hiêu dung ? ̀ ̣ ̀ ̀ ̣ ̣ C Số chỉ của vôn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng A Điện áp. ̀ B Tân sô.́ C Chu ki. ̀ ́ D Công suât. của điện áp xoay chiều ở hai đầu vôn kế. Câu 161: Trong 1s, dòng điện xoay chiều có tần số f = 60 Hz D Khi đo cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều, đổi chiều bao nhiêu lần? người ta có thể dùng ampe kế nhiệt. A 30 lần. B 60 lần. C 240 lần. D 120 lần. Câu 159: Đối với dòng điện xoay chiều phát biểu nào sau đâu sai. Câu 162: Một khung dây dẫn quay đều quanh trong một từ A Điện lượng tải qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1 u r trường đều có cảm ứng từ B vuông góc trục quay của khung chu kì bằng không. với vận tốc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là B Cường độ tức thời biến thiên cùng tần số với điện áp tức 10/π (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là thời. A 50 2 V B 50 V C 25 V D 25 2 V Vật Lí 12 trang 7 Gv : Bùi Ngọc Lâm
  8. Câu 163: Dong điên chay qua đoan mach xoay có dang i = ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ D cảm kháng giảm 2 lần, dung kháng giảm 2 lần. 2cos100πt (A), điện áp giữa hai đâu đoan mach có giá trị hiêu ̀ ̣ ̣ ̣ Câu 172: Dòng điện i = 2cos(100πt + π/4) (A) qua điện trở R = dung 12 V và sớm pha π/3 so với dong điên. Biêu thức điện áp ̣ ̀ ̣ ̉ 50 Ω trong 15 min thì nhiệt lượng tỏa ra là giữa hai đâu đoan mach là ̀ ̣ ̣ A Q = 90 kJ. B Q = 1,5 kJ. C Q = 180 kJ. D Q = 360 kJ. A u = 12 2 cos(100πt − π/3) (V) Câu 173: Điện áp hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện điện dung B u = 12cos(100πt + π/3) (V) C = 31,8 μF là u = 80cos(100πt + π/6) (V). Cường độ dòng điện qua đoạn mạch là: C u = 12 2 cos(100πt + π/3) (V) A i = 0,8cos(100πt + π/2) (A) B i = 0,8cos(100πt + 2π/3) (A) D u = 12 2 cos100πt (V) C i = 0,8cos(100πt - π/3) (A) D i = 0,8cos(100πt - π/2) (A) Câu 164: Mắc vào đèn neon một nguồn điện xoay chiều u = Câu 174: Đặt một điện áp u = 200 2 .sin(100πt + π/6) (V) 220 2 sin(100πt - π/6) (V). Đèn chỉ sáng khi điện áp ở hai đẩu vào hai đầu của một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/π đèn uđ ≥ 110 2 . Thời gian đèn sáng trong một chu kỳ là (H). Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây là A ∆t = 1/300 s B ∆t = 1/75 s A i = 2 sin ( 100πt + π/3) A. B i = 2 sin (100πt - π/3) A. C ∆t = 1/50 s D ∆t = 1/150 s C i = 2 sin (100πt +2π/3) A. D i = 2 sin (100πt - 2π/3) A. Câu 165: Một khung dây phẳng quay đều quanh một trục Câu 175: Một đoạn mạch chứa một số tụ điện có điện dung vuông góc với đường sức từ của một từ trường đều. Suất điện tương đương C, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp tức thời u động xuất hiện trong khung dây có tần số phụ thuộc vào = U0cos(ω t) (V). Cường độ hiệu dụng trong mạch là bao nhiêu? A số vòng dây của khung dây. B tốc độ góc của khung dây. U0 U0 U0 A B C U0.C.ω D Cω C độ lớn B của cảm ứng từ của từ trường. Cω 2Cω 2 D diện tích của khung dây. Câu 176: Cho C là điện dung tụ điện, f là tần số, T là chu kì, ω ́ ́ ̉ ̀ Câu 166: Cach phat biêu nao sau đây không đung ? ́ là tần số góc. Biểu thức tính dung kháng của tụ điện là A Trong đoan mach chỉ chứa tụ điên, dong điên biên thiên ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ T fC 1 sớm pha π/2 so với điện áp. A ZC = B ZC = C ZC = D ZC = ωC 2πC 2π 2πC B Trong đoan mach chỉ chứa cuôn cam, dong điên biên thiên ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ̣ ́ Câu 177: Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm có độ tự cảm L châm pha π/2 so với điện áp. ̣ một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần C Trong đoan mach chỉ chứa cuôn cam, điện áp biên thiên ̣ ̣ ̣ ̉ ́ số 50 Hz thì cường độ dòng điện qua tụ điện là 4 A. Để cường sớm pha π/2 so với dong điên trong mach. ̀ ̣ ̣ độ dòng điện qua cuộn thuần cảm là 2 A thì tần số của dòng D Trong đoan mach chỉ chứa tụ điên, dong điên biên thiên ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ điện phải bằng châm pha π/2 so với điện áp. ̣ A 400 Hz. B 100 Hz. C 200 Hz D 25 Hz. Câu 167: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay Câu 178: Đoạn mạch điện gồm RLC mắc nối tiếp có C = 10-3/ chiều chỉ chứa cuộn cảm ? π (F). Biết điện áp hai đầu tụ điện uc = 50 2 sin(100πt – 3π/4) A Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2. (V) . Viết biểu thức cường độ dao động qua mạch? B Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4. A i = 5sin (100πt + π/4) A B i = 5 2 sin (100πt – π/4) A C Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2 C i = 5 2 sin (100πt +π/4) A D i = 5sin (100πt – π/4) A D Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4. Câu 168: Một điện trở thuần R mắc vào mạng điện xoay Câu 179: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0sinω t vào hai đầu chiều có f = 50Hz, muốn dòng điện trong mạch trể pha hơn đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L. Gọi U là điện áp hiệu điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2 thì: dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, A Người ta mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trở trong mạch. Hệ thức liên lạc nào sau đây không đúng? B Người ta mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với U I u2 i2 1 A + = 2. B + 2 = . điện trở U 0 I0 U2 I 2 C Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm U I u2 i2 D Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện C − =0. D 2 + 2 =1. Câu 169: Chọn câu đúng. U 0 I0 U0 I0 A Khi tần số dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chứa tụ Câu 180: Cho dòng điện xoay chiều i = I0sinω t chạy qua mạch điện tăng 4 lần thì dung kháng của tụ điện giảm 4 lần gồm R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Kết luận nào B Khi tần số dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chứa sau đây là đúng? cuộn dây tăng 4 lần thì cảm kháng của cuộn dây giảm 4 lần A uL cùng pha với u giữa hai đầu đoạn mạch. C Dung kháng có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, B uL sớm pha hơn uR một góc π/2. dòng điện có tần số càng nhỏ thì càng ít bị cản trở C uL chậm pha so với i một góc π/2. D Cảm kháng có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, D u giữa hai đầu đoạn mạch chậm pha hơn i. dòng điện có tần số càng nhỏ thì càng bị cản trở nhiều Câu 181: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, Câu 170: Khi chu kì dòng điện xoay chiều chạy qua tụ điện góc lệch pha giữa điện áp tức thời ở hai đầu cuộn thuần cảm tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện và điện áp tức thời ở hai đầu điện trở thuần A giảm đi 2 lần. B tăng lên 2 lần. A chỉ phụ thuộc vào giá trị điện trở C tăng lên 4 lần. D giảm đi 4 lần. B chỉ phụ thuộc độ tự cảm của cuộn cảm. Câu 171: Một mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối C phụ thuộc vào giá trị của R, L và C. tiếp.Nếu tăng tần số của dòng điện lên 2 lần thì: D là một số không đổi. A cảm kháng giảm 2 lần, dung kháng tăng 2 lần. Câu 182: Chọn câu đúng . B cảm kháng tăng 2 lần, dung kháng giảm 2 lần. A Đoạn mạch RLC nối tiếp thì điện áp hai đầu cuộn thuần C cảm kháng tăng 2 lần, dung kháng tăng 2 lần. cảm ngược pha với điện áp hai đầu tụ điện. Vật Lí 12 trang 8 Gv : Bùi Ngọc Lâm
  9. B Đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì dòng điện trể pha hơn là 130V, ở hai đầu điện trở là 50V. Điện áp hiệu dụng ở hai điện áp một góc π/2 đầu tụ điện là C Đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần thì dòng điện sớm pha A 40V. B 180V. C 80V. D 120V. hơn điện áp một góc π/2 Câu 193: Khi mắc lần lượt R, L, C vào một điện áp xoay D Đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thì dòng điện sớm pha hơn chiều ổn định thì cường độ hiệu dụng qua của chúng lần lượt điện áp một góc π/2 là 2A, 1A, 3A. Khi mắc mạch gồm R,L,C nối tiếp vào điện áp Câu 183: Mạch RLC có điện trở thuần R, cảm kháng ZL và trên thì cường độ hiệu dụng qua mạch bằng dung kháng ZC. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch u = Uocos(100πt A 3 2 A. B 6A. C 1,25A D 1,2A. – π /6) (V) thì cường độ qua mạch là i = I ocos(100πt + π /6) Câu 194: Cho mạch điện gồm R = 40 Ω mắc nối tiếp với A .Đoạn mạch này có : cuộn dây có L = 0,5/π H, r = 10 Ω. Biết dòng điện qua mạch là A ZL = R B ZL < ZC . C ZL > ZC . D ZL = ZC . i = 2 2 cos(100πt – π/3) A. Biểu thức điện áp tức thời giữa Câu 184: Cho mach điên xoay chiêu gôm điên trở R = 60Ω, tụ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ hai đầu mạch AB là điên C = 10-4/π F và cuôn cam L = 0,2/π H măc nôi tiêp. Đăt vao ̣ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̣ ̀ A u = 100 2 cos(100πt + π/12)(V) hai đâu đoan mach môt điện áp xoay chiêu có dang u = 50 2 ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ B u = 200cos(100πt – 7π/12)(V) cos100πt (V). Cường độ dong điên hiêu dung là ̀ ̣ ̣ ̣ C u = 200cos(100πt + π/4)(V) A I = 0,50 A B I = 0,25A C I = 0,71A D I = 1,00A D u = 200cos(100πt – π/12)(V) Câu 185: Đoạn mạch điện gồm RLC mắc nối tiếp có R = 50 Câu 195: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai trong Ω , L = 1/π H , C = 200/π µF, dòng điện qua đoạn mạch i = trong 3 phần tử : điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ C 2cos(100πt) A. Viết biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu mạch và cường độ dòng A u = 200 cos(100πt + π/4 ) V điện trong mạch có biểu thức: u = 220 2 sin (100πt - π/3 ) B u =100 2 cos (100πt +π/4 ) V (V), khi đó biểu thức dòng điện qua mạch có dạng: i = 2 2 C u = 200 sin (100πt - π/4 ) V D u =100 2 sin (100πt - π/4 ) V sin (100πt + π/6) (A). Hai phần tử đó là hai phần tử nào? A R và C B R và L Câu 186: Một tụ điện có điện dung C= 1/(4π) (mF) mắc nối C R và L hoặc L và C. D L và C. tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/ π (H). Dòng Câu 196: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức i = 2 2 tiếp với một tụ điện. Biết điên ap hiệu dụng ở hai đầu mạch là ̣ ́ cos(100πt + π/3) (A). Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Điên ap hiệu dụng ở hai đầu ̣ ́ đầu đoạn mạch là tụ điện là A u = 120 2 cos(100πt + π/2) (V). A 60V B 160V C 40V D 80V Câu 197: Mạch điện xoay chiều gồm có R = 30Ω; C = 10-3/ B u = 120 2 cos(100πt + 5π/6) (V). (2π) F; L = 0,5/π H. Biết điện áp hai đầu mạch u = 120 2 C u = 120 2 cos(100πt – π/3) (V). cos100πt (V). Tổng trở và cường độ dòng điện qua mạch là D u = 120 2 cos(100πt – π/2) (V). A Z = 30Ω ; I = 4 2 A. B Z = 30Ω ; I = 4A. Câu 187: Đoạn mạch điện gồm LC mắc nối tiếp.Cho L = 1/π C Z = 30 2 Ω ; I = 4A. D Z = 30 2 Ω ; I = 2 2 A. (H). Biết u = 200cos(100πt ) V và I = 2 A. Giá trị của C là Câu 198: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 50Ω nối A 10-4/(2π) F B 10-4/(4π) F C 10-4 F D 10-4/π F tiếp với tụ C. Cho biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch Câu 188: Một cuộn dây có điện trở thuần 40 Ω và độ tự cảm bằng 140V. giữa hai đầu tụ điện bằng 100V. Dung kháng ZC sẽ L. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn dây và dòng điện qua là cuộn dây là 45o. Cảm kháng và tổng trở cuộn dây lần lượt là A ZC = 100 Ω. B ZC = 100 2 Ω. A 40 Ω ; 28,3 Ω. B 40 Ω ; 56,6 Ω. C ZC = 50 2 Ω. D ZC = 50Ω. C 20 Ω ; 28,3 Ω. D 20 Ω ; 56,6 Ω. Câu 189: Chọn câu đúng. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần Câu 199: Mạch nối tiếp gồm ampe kế, C = 63,6 µF, L = 318 mắc nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mH rồi mắo vào mạng điện xoay chiều (220V – 50 Hz). Số chỉ điện trở thuần và hai bản tụ điện lần lượt là UR = 30V ; UC = ampe kế là: 40V. Điện áp hai đầu đoạn mạch là: A 2,2. B 1,1 A C 8,8. A D 4,4 A A 8,4 V. B 10 V. C 70 V. D 50 V. Câu 200: Mạch xoay chiều cuộn dây độ tự cảm L có điện trở Câu 190: Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuần R, thuần r. Đặt vào hai đầu cuộn dây điện áp hiệu dụng U = 200V, độ tự cảm L và một tụ điện có dung kháng 70 Ω mắc nối tiếp. thì dòng điện hiệu dụng qua mạch là I = 2 (A) và điện áp Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u = 120 2 cos(100πt – π/ lệch với cường độ dòng điện là π/4 . Điện trở r có giá trị là : 6) (V) và cường độ dòng điện qua mạch là i = 4cos(100πt + A 50 Ω B 200 Ω C 50 2 Ω D 100 Ω π/12) (A) . Cảm kháng có giá trị là Câu 201: Kết luận nào dưới đây là sai khi nói về hệ số công A 70 Ω. B 40 Ω. C 50 Ω. D 100 Ω. suất cosϕ của mạch điện xoay chiều : Câu 191: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết điện áp A Mạch R, C nối tiếp : cos ϕ < 0 . hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm và ở hai bản của tụ điện là UL B Mạch chỉ có R : cos ϕ = 1 . = ½ UC. So với điện áp tức thời u ở hai đầu đoạn mạch, cường C Mạch L, C nối tiếp : cos ϕ = 0 . độ dòng điện tức thời i qua mạch sẽ D Mạch R, L nối tiếp : cos ϕ > 0 . A vuông pha. B sớm pha hơn. Câu 202: Công suất mạch xoay chiều được tính bằng công C cùng pha. D trễ pha hơn. thức nào dưới đây Câu 192: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối A P = ZI2 B P = I2Rcosφ tiếp với một tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch C P = Z I cosφ 2 D P = UI Vật Lí 12 trang 9 Gv : Bùi Ngọc Lâm
  10. Câu 203: Mạch điện xoay chiều gồm R,L,C nối tiếp có dòng Câu 213: Một đoạn mạch có điện trở R = 50(Ω) và cuộn thuần điện I chạy qua. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch, giữa cảm có độ tự cảm L = 1/2π(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu hai đầu R lần lượt là U và UR, độ lệch pha giữa điện áp hai mạch điện một điện áp xoay chiều có tần số 50(Hz). Hệ số đầu mạch với cường độ dòng điện là ϕ. Công thức nào dưới công suất của mạch là: đây không được dùng để tính công suất tiêu thụ điện của A ½ B 2 /2 C 1 D 0 mạch điện xoay chiều. Câu 214: Một cuộn dây khi mắc vào điện áp xoay chiều 50 V A P = UI cos ϕ . B P = UR I . – 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,2 A và công C P = IR . 2 D P = RI 2 . suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5 W. Hệ số công suất của mạch Câu 204: Hệ số công suất của đọan mạch xoay chiều đạt giá là bao nhiêu ? trị lớn nhất trong trường hợp: A k = 0,50. B k = 0,15. C k = 0,75. D k = 0,25. A Đọan mạch chỉ có điện trở thuần . Câu 215: Mạch điện xoay chiều R , L mắc nối tiếp có ZL = 3R B Đọan mạch không có cuộn cảm. có hệ số công suất cosϕ 1 . Nếu mắc nối tiếp thêm tụ điện có C Đọan mạch không có tụ điện. ZC = R thì hệ số công suất là cosϕ 2. Tỉ số hệ số công suất mạch D Đọan mạch có điện trở bằng 0. mới và cũ là Câu 205: Trong mạch điện xoay chiều, phải nâng cao hệ số A 2 B 1/ 2 C 1 D 2 công suất nhằm mục đích: Câu 216: Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây A nâng cao công suất của nguồn. thuần cảm L và tụ điện C. Hai đầu đoạn mạch có điện áp xoay B nâng cao hiệu quả sử dụng điện năng. chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế C thay đổi độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đọan mạch và có điện trở rất lớn, lần lượt đo điện áp ở hai đầu đoạn mạch, cường độ dòng điện qua mạch. hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế D giảm điện năng tiêu thụ của mạch điện. tương ứng là U, UC và UL. Biết U = UC = 2UL. Hệ số công suất Câu 206: Chọn câu trả lời sai. Ý nghĩa của hệ số công suất của mạch điện là cosφ của một mạng điện có công suất tiêu thụ không đổi. A cosϕ = 1 B cosϕ = 3 /2. A Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất. C cosϕ = 1/2. D cosϕ = 2 /2. B Hệ số công suất càng lớn thì cường độ hiệu dụng qua Câu 217: Mạch điện RLC nối tiếp được mắc vào mạng điện mạch càng nhỏ. 100V-50Hz . Cho biết công suất của mạch điện là 30 W và hệ C Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch số công suất là 0,6. Giá trị đúng của R là càng lớn. A 120 Ω. B 60 Ω. C 333 Ω. D 100 Ω. D Công suất của các thiết bị điện thường lớn hơn 0,85. Câu 218: Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một Câu 207: Một tụ điện có dung kháng Zc = 200 Ω nối tiếp với điện trở R, một cuộn thuần cảm có ZL = 30 Ω và một tụ điện cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL= 100 Ω Biết cường độ có ZC = 70 Ω, đặt dưới điện áp hiệu dụng U = 200V, tần số f. dòng điện hiệu dụng I = 1,2 A chạy qua mạch Công suất tiêu Biết công suất mạch P = 400W, điện trở R có giá trị là thụ điện của đoạn mạch là A 100 Ω. B 80 Ω. C 120 Ω. D 60 Ω. A 150 W B 360W C 0W D 120W Câu 219: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp, biết L = Câu 208: Đoạn mạch điện gồm RLC mắc nối tiếp u = 100 0,2/π H, C = 31,8 µF, f = 50Hz, điện áp hiệu dụng ở hai đầu 2 cos (100πt ) V. Cho L = 1/π H. Biết điện áp hiệu dụng trên mạch là U = 200 (V). Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 200W hai đầu L., hai đầu R, hai đầu C bằng nhau .Tính công suất tiêu thì R có những giá trị nào sau đây? thụ trên mạch A R = 100 Ω hoặc R = 64 Ω B R = 50 Ω. hoặc R = 128 Ω A 100 W B 250 W C 200 W D 50 W C R = 160 Ω hoặc R = 40 Ω D R = 80 Ω hoặc R = 120 Ω Câu 209: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là: u = Câu 220: Mạch điện gồm điện trở thuần R và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp được mắc vào mạng điện 100V-50Hz . 220 2 cos(100πt - π/6) (V) và cường độ dòng điện qua mạch Cho biết công suất của mạch điện là 30 W và hệ số công suất là: i = 2 2 cos(100πt + π/6 ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn là 0,6. Cảm kháng của cuộn cảm là mạch bằng bao nhiêu? A 60 Ω B 100 Ω C 160 Ω D 120 Ω A 880 W B 220 W C 440 W D 110 W Câu 221: Một mạch điện nối tiếp có L, C = 10 -4/π F và một Câu 210: Điện áp hai đầu mạch và cường độ tức thời chạy biến trở R. Tần số của dòng điện là 50Hz . Điều chỉnh R = 200 qua mạch điện xoay chiều RLC có có biểu thức u = Ω thì công suất tiêu thụ lớn nhất. Giá trị đúng của L là: 220cos(100πt + π/6) (V) và i = 2cos(100πt – π/6 ) A. Tổng trở A 0,955 H B 0,318 H C 0,636 H D 0,159 H. và hệ số công suất của mạch điện lần lượt bằng Câu 222: Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện A Z = 100Ω và cosϕ = 0,866. B Z = 200Ω và cosϕ = 0,866. trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp được diễn tả theo biểu C Z = 100Ω và cosϕ = 0,5. D Z = 200Ω và cosϕ = 0,5. thức nào sau đây? Câu 211: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, 1 1 1 A ω2 = B ω = LC C f = D f2 = C mắc nối tiếp có R = 200Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này LC 2π LC 2πLC một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số Câu 223: Một mạch điện RLC nối tiếp có C = (ω 2L)-1 . Nếu ta thay đổi được. Khi thay đổi tần số, công suất tiêu thụ có thể tăng dần giá trị của C thì: đạt giá trị cực đại bằng A Công suất của mạch tăng lên rồi giảm . A 242 W. B 484W. C 220 2 W. D 200W. B Công suất của mạch tăng Câu 212: Một cuộn dây khi mắc vào điện áp xoay chiều 220V- C Công suất của mạch không đổi. 50Hz. Thì cường độ qua mạch là 2 A và công suất tiêu thụ là D Công suất của mạch giảm 220W. hệ số công suất của mạch là: ́ ̉ ̀ ́ Câu 224: Phat biêu nao sau đây không đung? Trong mach điên ̣ ̣ A 0,6 B 0,8 C 1 D 0,5 xoay chiêu không phân nhanh khi điên dung cua tụ điên thay đôi ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ và thoa điêu kiên ω 2LC = 1 thì ̉ ̀ ̣ Vật Lí 12 trang 10 Gv : Bùi Ngọc Lâm
  11. A cường độ dong điên hiêu dung trong mach đat cực đai. ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ Câu 234: Đoạn mạch RLC nối tiếp có C = 15,9 µF. Mắc mạch B điện áp hiêu dung giữa hai đâu tụ điên đat cực đai. ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ điện vào nguồn (220V-50Hz) thì điện áp hiệu dụng ở R là UR = C công suât tiêu thụ trong mach đat cực đai. ́ ̣ ̣ ̣ 220V. Giá trị của L là D dong điên biên thiên cung pha với điện áp giữa hai đâu ̀ ̣ ́ ̀ ̀ A 0,468 H B 0,318 H C 0,159 H D 0,636 H ̣ đoan mach. ̣ Câu 235: Đoạn mạch RLC nối tiếp được mắc vào điện áp xoay Câu 225: Dung khang cua môt mach RLC măc nôi tiêp đang có ́ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ́ chiều u = 200cos(100πt) V. Cho biết trong mạch có hiện tượng giá trị nhỏ hơn cam khang. Muôn xay ra hiên tượng công hưởng ̉ ́ ́ ̉ ̣ ̣ cộng hưởng và cường độ hiệu dụng qua mạch là 2A. Giá trị của R ̣ điên trong mach, ta phai ̣ ̉ là A tăng điên dung cua tụ điên. ̣ ̉ ̣ A 50 Ω. B 70,7 Ω. C 100 Ω. D 141,4 Ω B tăng hệ số tự cam cua cuôn dây. ̉ ̉ ̣ Câu 236: Mạch điện nối tiếp gồm R=100 Ω, L và tụ điện có C C giam tân số cua dong điên xoay chiêu. ̉ ̀ ̉ ̀ ̣ ̀ thay đổi. Mắc mạch điện vào nguồn 220V-50Hz. Điều chỉnh C D giam điên trở cua mach. ̉ ̣ ̉ ̣ để cường độ hiệu dụng có giá trị cực đại. Công suất của mạch Câu 226: Một đoạn mạch RLC nối tiếp đang có điện áp tức là thời u giữa hai đầu đoạn mạch trể pha hơn điện áp tức thời u R A 440W B 484 W C 242 W D 220 W. giữa hai đầu điện trở thuần R. Để u cùng pha với uR thì phương Câu 237: Mạch điện nối tiếp gồm R=100 Ω, L và tụ điện có C án nào sau đây đúng ? thay đổi. Mắc mạch điện vào nguồn 220V-50Hz. Điều chỉnh C A Giảm tần số của dòng điện xoay chiều . để điện áp hai đầu cuộn dây lệch pha với điện áp hai đầu đoạn B Tăng điện trở của mạch. mạch là π/2 . Công suất của mạch là C Tăng điện dung của tụ điện. A 220 W B 242 W C 484 W D 440W D Giảm hệ số tự cảm của ống dây. Câu 238: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có C = 10-4/π (F) Câu 227: Một mạch nối tiếp gồm R = 50 Ω, L = 1/π H và C = 100/π µF. Tần số của dòng điện qua mạch là f = 50 Hz. Người . Hai đầu đoạn mạch có u = 100 2 cos100πt (V). Khi điện áp ta thay đổi giá trị của tần số f. Chọn kết luận đúng, hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L, C có độ lớn như nhau, A Khi tần số thay đổi thì tổng trở của mạch điện tăng. thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là B Khi tần số thay đổi thì tổng trở của mạch điện không đổi. A 150W B 50 2 W C 300W D 100W C Khi tần số giảm thì tổng trở của mạch điện giảm. Câu 239: Đoạn mạch gồm biến trở R nối tiếp với tụ điện có D Khi tần số tăng thì tổng trở của mạch điện giảm. dung kháng ZC = 100 Ω. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay Câu 228: Cho đoạn mạch không phân nhánh gồm R , L , C nối chiều, tần số f. Khi biến trở thay đổi, công suất tiêu thụ điện tiếp . Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch đó trong mạch đạt giá trị cực đại khi R có giá trị : thì khẳng định nào sau đây là không đúng ? A 50√2 Ω. B 100√2 Ω. C 50 Ω. D 100 Ω. A Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất . Câu 240: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Tần số dòng điện là B Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau . f = 50 Hz, C = 400/π µF. Thay đổi giá trị độ tự cảm L của cuộn C Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện cảm thuần thì dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại khi áp tức thời ở hai đầu R . A L = 0,08 H B L = 12,56 H C L = 0,785 H D L = 1,27 H D Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn điện áp ở Câu 241: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện hai đầu đoạn mạch. xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì biểu thức nào sau đây Câu 229: Mạch xoay chiều R = 10 Ω ZL = 8 Ω ZC = 6 Ω khi tần sai? số là f. Khi tần số có giá trị f0 thì hệ số công suất bằng 1. Chọn A cosϕ = 1. B UL = UR. C U = UR. D ZL = ZC. kết luận đúng. Câu 242: Đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ A không có giá trị f0 B f0 > f điện C và cuộn dây có điện trở hoạt động r = 10 Ω, L= 0,1/π H. C f0 = f D f0 < f Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch điện là U = 50V, tần số f = Câu 230: Trong mạch điện xoay chiều R, L, C không phân 50Hz. Thay dổi giá trị điện dung C, để cường độ hiệu dụng đạt nhánh, nếu điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều cực đại là 1A thì giá trị R và C là kiện LCω 2 = 1 thì phát biểu nào sau đây là không đúng ? A R = 40 Ω và C = 10-3/(2π) F. A Dung kháng bằng cảm kháng. B R = 40 Ω và C = 10-3/π F. B Dòng điện dao động cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C R = 50 Ω và C = 10-3/(2π) F C Hệ số công suất của mạch bằng 0. D R = 50 Ω và C = 10-3/π F D Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị Câu 243: Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện tần số f 1 thì cực đại. cảm kháng là 36 Ω và dung kháng là 144 Ω. Nếu mạng điện có Câu 231: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tần số f2 = 120Hz thì cường độ dòng điện cùng pha với điện áp tính dung kháng, khi tăng dần tần số của dòng điện xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị f1 là: thì hệ số công suất của mạch A 50 Hz. B 100 Hz. C 60 Hz. D 85 Hz A giảm dần rồi tăng dần. B tăng lên. ́ Câu 244: May biên áp ́ C tăng lên rồi giảm. D giảm dần. A dùng để tăng, giảm điện áp của dòng điện xoay chiều và Câu 232: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp đang xảy dòng điện không đổi. ra cộng hưởng điện nhận xét nào sau đây là đúng B làm tăng điện áp bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện cũng tăng bấy nhiêu lần. A UL+UC = 0 B UR = U C ω2 = LC D P< U.I C là máy tăng áp khi cuộn sơ cấp có số vòng dây nhỏ hơn Câu 233: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm có R = 20Ω; cuộn thứ cấp. L = 1/(10π) H; C = 10-3/(4π) F. Tần số để mạch có cộng hưởng D hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ và bằng là cách sử dụng từ trường quay. A 400Hz. B 100Hz. C 50Hz. D 200Hz. Câu 245: Phương phap lam giam hao phí điên năng trong may ́ ̀ ̉ ̣ ́ biên áp là ́ Vật Lí 12 trang 11 Gv : Bùi Ngọc Lâm
  12. A loi săt cua may biên thế được câu tao bởi cac lá thep mong ̃ ́ ̉ ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ̉ A Stato là phần ứng gồm ba cuộn dây giống hệt nhau đặt ghep cach điên với nhau. ́ ́ ̣ lệch nhau 1/3 vòng tròn. B tăng độ cach điên trong may biên thê. ́ ̣ ́ ́ ́ B Rôto là phần cảm làm bằng nam châm. C để may biên thế nơi khô rao. ́ ́ ́ C Các suất điện động ở mỗi cuộn dây phần ứng có cùng biên D loi săt cua may biên thế được câu tao băng môt khôi thep đăc. ̃ ́ ̉ ́ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̣ độ. Câu 246: May biên áp dùng trong máy hàn điện nấu chảy kim ́ ́ D Nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng tự cảm. loại có Câu 254: Chọn câu trả lời sai . Trong hệ thống điện xoay A điện áp hiêu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp lớn hơn điện áp chiều ba pha mắc theo hình sao hiêu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp. A có điện áp dây bằng 3 lần điện áp pha. B loi săt ở cuộn thứ cấp lớn hơn lõi sắc ở cuộn sơ cấp. ̃ ́ B Dòng điện trên dây trung hòa có giá trị nhỏ. C tần số của điện áp tức thời ở cuộn thứ cấp lớn hơn tần số C có ba dây pha và một dây trung hòa. của điện áp tức thời ở cuộn sơ cấp. D có ba dòng điện một pha luôn luôn cùng biên độ D tiết diện dây ở cuộn thứ cấp lớn hơn tiết diện dây ở cuộn sơ Câu 255: Máy nào hoạt động dựa trên từ trường quay : cấp. A động cơ không đồng bộ Câu 247: Điên năng ở môt tram phat điên được truyên đi dưới điên ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ̣ B máy phát điện xoay chiều ba pha áp 2kV, hiêu suât trong suôt quá trinh truyên tai là 80%. Muôn hiêu ̣ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ́ ̣ C máy biến áp suât trong quá trinh truyên tai tăng đên 95% thì ta phai ́ ̀ ̀ ̉ ́ ̉ D máy phát điện xoay chiều một pha A tăng điên áp lên đên 4kV. ̣ ́ Câu 256: Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một B tăng điên áp lên đên 8kV. ̣ ́ máy phát điện xoay chiều ba pha là 220V. Trong cách mắc hình ̉ C giam điên áp xuông con 0,5kV. ̣ ́ ̀ sao,điện áp hiệu dụng giữa hai dây pha là ̉ D giam điên áp xuông con 1kV. ̣ ́ ̀ A 381V B 311V C 660V D 220V Câu 248: Một máy giảm áp có hai cuộn dây có số vòng dây là ́ ̣ Câu 257: Nguyên tăc hoat đông cua may phat điên xoay chiêu ̣ ̉ ́ ́ ̣ ̀ 500 vòng và 1000 vòng . Biết điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn môt pha dựa vao ̣ ̀ sơ cấp là 200 V . Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp . A khung dây chuyên đông trong từ trường. ̉ ̣ A 100 V B 400 V C 300 V D 200 V B khung dây quay trong điên trường. ̣ Câu 249: Môt may phat điên mà phân cam gôm hai căp cực từ ̣ ́ ́ ̣ ̀ ̉ ̀ ̣ C hiên tượng tự cam. ̣ ̉ quay với tôc độ 1500 vong/phut và phân ứng gôm hai cuôn dây ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ D hiên tượng cam ứng điện từ. ̣ ̉ măc nôi tiêp, có suât điên đông hiêu dung 220V, từ thông cực đai ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ Câu 258: Môt may biên thế có số vong cuôn sơ câp là 2200 ̣ ́ ́ ̀ ̣ ́ qua môi vòng dây là 5mWb. Môi cuôn dây gôm có bao nhiêu ̃ ̃ ̣ ̀ vong. Măc cuôn sơ câp vao mang điên xoay chiêu 220V − 50Hz, ̀ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ̀ vong? khi đó điên áp hiêu dung giữa hai đâu cuôn thứ câp để hở là 6V. ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ A 140 vong. B 99 vong ̀ ̀ .C 198 vong. D 70 vong. ̀ ̀ Số vong cua cuôn thứ câp là ̀ ̉ ̣ ́ Câu 250: Để tăng điện áp ở nơi truyền tải người ta dùng máy A 30 vong ̀ B 42 vong ̀ C 85 vong ̀ ̀ D 60 vong tăng áp cuộn sơ cấp là 500 vòng và cuộn thứ cấp là 2500 vòng . Câu 259: Chọn câu sai khi nói về máy phát điện xoay chiều ba Công suất hao phí trên đường dây tải điện giảm bao nhiêu lần pha. so với trường hợp không tăng áp ? A Các suất điện động ở mỗi cuộn dây của phần ứng lệch A 5 lần B 25 lần C 10 lần D 100 lần pha nhau 2π/3. Câu 251: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, rôto có 8 B Ba suất điện động sinh ra có cùng chu kì và cùng biên độ. đôi cực. Để khi hoạt động máy phát ra tần số 50 Hz thì rôto của C Stato là phần ứng gồm ba cuộn dây giống hệt nhau đặt máy phải quay với tốc độ lệch nhau 120o trên một vòng tròn. A 6,25 vòng/s. B 25 vòng/s. D Rôto là một khung dây dẫn kín C 50 vòng/s. D 3,125 vòng/s Câu 260: Trong động cơ không đồng bộ ba pha Câu 252: Một máy phát điện xoay chiều phát ra dòng điện A rôto là ba cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 120o trên một xoay chiều có tần số 50 Hz. Cho biết rôto là nam châm điện có đường tròn. 6 cực nam và 6 cực bắc, tốc độ quay của rôto là B có sự biến đổi cơ năng thành điện năng. A 500 vòng/ phút. B 1000 vòng/ phút. C chu kì quay của rôto bằng chu kì quay của từ trường. C 150 vòng/ phút. D 3000 vòng/ phút D stato là bộ phận tạo ra từ trường quay. Câu 253: Chọn câu sai khi nói về máy phát điện xoay chiều ba pha. -----hết----- Bảng trả lời 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 Vật Lí 12 trang 12 Gv : Bùi Ngọc Lâm
  13. 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224 225 226 227 228 229 230 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240 241 242 243 244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255 256 257 258 259 260 Vật Lí 12 trang 13 Gv : Bùi Ngọc Lâm
  14. Ðáp án – Ôn Tập HọcKì 1 1. C 2. A 3. B 4. C 5. D 6. C 7. D 8. C 9. A 10. A 11. C 12. D 13. A 14. B 15. D 16. A 17. B 18. A 19. A 20. A 21. B 22. A 23. C 24. D 25. C 26. C 27. A 28. A 29. B 30. C 31. C 32. B 33. A 34. C 35. B 36. C 37. D 38. D 39. C 40. A 41. A 42. C 43. C 44. B 45. A 46. A 47. A 48. A 49. C 50. B 51. B 52. D 53. A 54. A 55. D 56. B 57. D 58. B 59. B 60. D 61. D 62. C 63. C 64. B 65. A 66. A 67. C 68. A 69. C 70. D 71. C 72. C 73. B 74. C 75. D 76. C 77. D 78. B 79. C 80. D 81. C 82. D 83. A 84. B 85. D 86. B 87. B 88. B 89. C 90. A 91. B 92. C 93. D 94. B 95. D 96. C 97. D 98. B 99. C 100. D 101. A 102. D 103. C 104. D 105. A 106. A 107. C 108. D 109. C 110. B 111. A 112. C 113. C 114. B 115. C 116. C 117. B 118. C 119. D 120. A 121. A 122. C 123. B 124. C 125. C 126. B 127. D 128. D 129. D 130. C 131. A 132. C 133. A 134. A 135. D 136. A 137. A 138. D 139. D 140. D 141. A 142. B 143. A 144. A 145. B 146. D 147. C 148. A 149. B 150. B 151. A 152. B 153. D 154. C 155. B 156. C 157. A 158. B 159. C 160. A 161. D 162. D 163. C 164. B 165. B 166. D 167. A 168. C 169. A 170. C 171. B 172. A 173. B 174. B 175. D 176. A 177. B 178. B 179. B 180. B 181. D 182. A 183. B 184. A 185. B 186. B 187. A 188. B 189. D 190. B 191. B 192. D 193. D 194. D 195. D 196. D 197. D 198. D 199. D 200. D 201. A 202. C 203. C 204. A 205. B 206. C 207. C 208. A 209. B 210. C 211. A 212. D 213. B 214. B 215. D 216. B 217. A 218. B 219. C 220. C 221. A 222. C 223. D 224. B 225. C 226. C 227. A 228. D 229. D 230. C 231. C 232. B 233. B 234. D 235. B 236. B 237. C 238. D 239. D 240. A 241. B 242. B 243. C 244. C 245. A 246. D 247. A 248. A 249. B 250. B 251. A 252. A 253. D 254. D 255. A 256. A 257. D 258. D 259. D 260. D Vật Lí 12 trang 14 Gv : Bùi Ngọc Lâm
nguon tai.lieu . vn