Xem mẫu

  1. Đăng ký hợp đồng Thông tin  Các bước  Hồ s ơ  Yêu cầu  Nhận xét  Thông tin Lĩnh vực thống kê: Đăng ký giao dịch bảo đảm Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản Cách thức thực hiện: Qua Bưu điện Trụ sở cơ quan hành chính Gửi đơn qua fax (Đối với cá nhân, tổ chức là khách hàng thường xuyên của Trung tâm). Thời hạn giải quyết: Giải quyết việc đăng ký ngay sau khi nhận đơn hoặc trong ngày làm việc; nếu Trung tâm Đăng ký nhận đơn sau ba (03) giờ chiều, thì việc giải quyết đăng ký được hoàn thành trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải kéo dài
  2. thời gian giải quyết việc đăng ký, thì cũng không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đơn yêu cầu đăng ký hợp lệ Đối tượng thực hiện: Tất cả TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí: Tên phí Mức phí Văn bản qui định 60.000 đồng/trường hợp; nếu có Văn bản cung cấp thông thì nộp thêm phí cung cấp thông tin: 30.000 đồng/1 trường hợp đối Lệ phí với cung cấp văn bản tổng hợp thông tin đăng ký Thông tư liên tịch hoặc thông tin theo số khung và số máy 1. giao dịch số 03/200... của phương tiện; 10.000 đồng/ 1 danh mục bảo đảm. các hợp đồng theo tên của bên mua trả chậm, trả dần, bên thuê tài sản, bên thuê tài chính, bên chuyển giao quyền đòi nợ. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Bản sao Đơn yêu cầu đăng ký hợp đồng có chứng nhận của Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản; Văn bản cung cấp thông tin theo yêu cầu kê khai trên đơn (nếu có).
  3. Các bước Mô tả bước Tên bước Khách hàng nộp đơn yêu cầu đăng ký hợp đồng tại một trong các Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký 1. Nộp đơn quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp tại thành phố Hà Nội, TP.Đà Nẵng và thành phố Hồ Chí Minh; Đăng ký viên kiểm tra nội dung đơn yêu cầu đăng ký; nếu không thuộc các trường hợp từ chối đăng ký th ì Đăng ký viên ghi thời điểm nhận đơn (giờ, phút, ngày, tháng, năm), sau đó Đăng ký viên ký và ghi rõ họ tên trên đơn yêu cầu đăng ký. Trong trường hợp đơn được nộp trực tiếp tại Trung tâm Đăng ký thì Đăng ký viên cấp cho người yêu cầu đăng ký giấy hẹn Giải quyết trả kết quả đăng ký, trừ khi đơn yêu cầu đăng ký được giải 2. đơn yêu cầu quyết ngay. Đăng ký viên phải kịp thời nhập các nội dung kê khai trên đơn yêu cầu đăng ký vào Hệ thống dữ liệu. (Nếu có một trong các căn cứ từ chối thì Đăng ký viên từ chối đăng ký và hướng dẫn người yêu cầu đăng ký thực hiện theo đúng quy định. Việc từ chối đăng ký phải được lập thành văn bản gửi cho người yêu cầu đăng ký trong đó nêu rõ lý do từ chối) ; Chứng nhận Thủ trưởng Trung tâm Đăng ký chứng nhận đơn yêu cầu đăng 3. đơn ký; ký văn bản cung cấp thông tin (nếu có) ;
  4. Mô tả bước Tên bước - Khách hàng nhận bản sao đơn yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản và văn bản 4. Trả kết quả cung cấp thông tin theo yêu cầu kê khai trên đơn (nếu có) trực tiếp tại nơi đã nộp đơn hoặc qua đường bưu điện tuỳ theo yêu cầu của người yêu cầu đăng ký kê khai trên đơn. H ồ sơ Thành phần hồ sơ 1. Đơn yêu cầu đăng ký theo mẫu; Văn bản uỷ quyền yêu cầu đăng ký (bản chính), nếu người yêu cầu đăng ký là người được uỷ quyền. Tuy nhiên, đối với những trường hợp sau đây thì không cần nộp văn bản uỷ quyền yêu cầu đăng ký: Pháp nhân uỷ quyền cho chi nhánh, văn ph òng đại 2. diện, văn phòng điều hành của pháp nhân đó yêu cầu đăng ký; Một bên tham gia hợp đồng bao gồm nhiều tổ chức, cá nhân khác nhau ủy quyền cho một người trong số đó yêu cầu đăng ký; Người được uỷ quyền yêu cầu đăng ký là khách hàng thường xuyên của Trung tâm Đăng ký.
  5. Thành phần hồ sơ Bản sao văn bản về hợp đồng trong trường hợp chỉ có một bên ký vào đơn yêu cầu đăng ký. Tuy nhiên, đối với những trường hợp chỉ có một bên ký vào đơn sau đây thì 3. không cần nộp bản sao: Bên bán trả chậm, trả dần, bên cho thuê tài sản, bên cho thuê tài chính, bên nhận chuyển giao quyền đòi nợ hoặc người được các bên nêu trên ủy quyền trong trường hợp yêu cầu đăng ký thay đổi, sửa chữa sai sót thông tin về chính các bên đó hoặc yêu cầu xóa đăng ký hợp đồng Số bộ hồ sơ: Không quy định cụ thể Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định Thông tư số 1. Mẫu số 01 HD: Đơn yêu cầu đăng ký hợp đồng 04/2007/TT-BTP n... Phụ lục số 01 HD: Phụ lục các bên tham gia hợp đồng Thông tư số 2. (nếu có) 04/2007/TT-BTP n... 3. Phụ lục số 02 HD: Phụ lục mô tả chung (Dùng để mô Thông tư số tả tài sản, trừ phương tiện giao thông cơ giới mô tả
  6. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định theo số khung, số máy hoặc để kê khai những nội 04/2007/TT-BTP n... dung khác) (nếu có) Phụ lục số 03 HD: Phụ lục tài sản (Dùng để mô tả Thông tư số 4. phương tiện giao thông cơ giới theo số khung, số 04/2007/TT-BTP n... máy) (nếu có) Yêu cầu Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không
nguon tai.lieu . vn