Xem mẫu

DẪN XUẤT HALOGEN ­ ANCOL, ETE, PHENOL, RƯỢU THƠM LÍ THUYẾT A. ANCOL – ETE 1. Công thức chung 2. Tên gọi và điều kiện tồn tại của ancol 3. Tính chất vật lí (sự ảnh hưởng của lk Hidro đến độ sôi, độ tan) 4. Tính chất hóa học (1) Phản ứng với kim loại mạnh Na, K, Ca, Ba… (2) Phản ứng đặc trưng của ancol đa chức có nhiều nhóm OH­ kế tiếp với Cu(OH)2 (3) Phản ứng tách H2O tạo ete (140oC/H2SO4 đặc) (4) Phản ứng tách H2O tạo anken (170oC/H2SO4 đặc) (5) Phản ứng este hóa với axit (H2SO4 đặc/t o) (6) Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn (CuO/to hoặc O2/xt) (7) Phản ứng oxi hóa hoàn toàn (phản ứng cháy) 5. Điều chế (1) Lên men rượu (phương pháp vi sinh) (1) Thủy phân dẫn xuất halogen/OH­,to hoặc este (2) Hidrat hóa (cộng H2O) anken tương ứng B. PHENOL – RƯỢU THƠM – ETE THƠM 1. Công thức chung Trần Quốc Đoàn – Chương 7. Ancol – Phenol – Ancol và Ete Thơm Face: Quoc Doan Tran – Tel 0979 654 736 1 2. Một số phenol, ancol thơm và ete thơm thường gặp 3. Tính chất vật lí 3. Tính chất hóa học (sự ảnh hưởng qua lại giữa nhóm OH­ và vòng benzen) Phenol Ancol Thơm Na, K,... Br2,… HNO3/H2SO 4 CuO/to Tách H2O tạo nối đôi Tách H2O tạo ete Phản ứng cháy Trùng hợp 4. Điều chế (1) Phenol (2) Ancol thơm Trần Quốc Đoàn – Chương 7. Ancol – Phenol – Ancol và Ete Thơm Face: Quoc Doan Tran – Tel 0979 654 736 2 Trần Quốc Đoàn – Chương 7. Ancol – Phenol – Ancol và Ete Thơm Face: Quoc Doan Tran – Tel 0979 654 736 3 A. DẪN XUẤT HALOGEN ­ ANCOL – ETE 1. Tìm CTCT và gọi tên Câu 1: Viết CTCT và gọi tên các ancol có CTPT: C3H8O, C4H10O, C3H6O. Câu 2: Viết CTCT và gọi tên các chất có CTPT: C2H6O, C3H8O, C4H10O. Câu 3: Viết CTCT và gọi tên các ancol bậc 1 có CTPT: C3H8O, C4H10O, C5H12O. Câu 4: Viết CTCT và gọi tên các ancol bậc 2 có CTPT: C3H8O, C4H10O, C5H12O. Câu 5: Viết CTCT các ancol không bị oxi bởi CuO/t0 có CTPT: C4H10O, C5H12O. Câu 6: Viết CTCT và gọi tên các chất không tác dụng với Na có CTPT: C2H6O, C3H8O, C4H10O. Câu 7: Viết CTCT các ancol tác dụng với CuO/t0 có CTPT: C3H8O, C4H10O, C5H12O. Câu 8: Viết CTCT và gọi tên các ancol tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường có CTPT: C2H6O2, C3H8O2, C3H8O3, C4H10O2. 2. Hidrat hóa (cộng H2O) – Đề Hidrat hóa (tách H2O) Câu 1: Viết CTCT các anken có CTPT: C4H8, C5H10, C6H12 khi hidrat hóa tạo một ancol duy nhất. Câu 2: Viết CTCT các anken có CTPT: C3H6, C4H8, C5H10 khi hidrat hóa tạo hai ancol. Câu 3: Viết CTCT các ancol có CTPT: C3H8O, C4H10O, C5H12O khi tác nước tạo một ancken duy nhất. Câu 4: Viết CTCT các ancol có CTPT: C4H10O, C5H12O khi tác nước tạo ít nhất hai ancken. Câu 5: Viết CTCT các ancol có CTPT: C5H12O, C6H14O không tham gia tách nước tạo ancken. Câu 6: Viết CTCT các chất sau: etilen; but­2­en; propilen; 2­metyl but­1­en; 2,3­ đimetylbut­2­en. Các chất khi hợp nước chỉ tạo một ancol duy nhất? Trần Quốc Đoàn – Chương 7. Ancol – Phenol – Ancol và Ete Thơm Face: Quoc Doan Tran – Tel 0979 654 736 4 Câu 7: Viết CTCT các chất sau: but­1­en; propilen; 3­metyl but­1­en; 2,3­đimetylbut­2­ en; but­2­en. Các chất khi hidrat hóa tạo hai ancol? Câu 8: Viết CTCT các chất sau: pent­2­en; etilen; but­2­en; 2,3­đimetylbut­2­en; but­1­ en. Các chất khi hidrat hóa tạo một ancol duy nhất? Câu 9: Hidrat hóa các anken sau: propilen; pent­2­en; etilen; but­2­en; 2,3­đimetylbut­2­ en; but­1­en. Viết phương trình và gọi tên sản phẩm chính. Câu 10: Đề hidrat hóa các ancol sau: sec butylic; propylic; isobutylic; 3­metyl butan­1­ ol; tert butylic; pentan­2­ol; butan­2­ol; 2,3­đimetylbutan­2­ol; butan­1­ol. Viết phương trình và gọi tên sản phẩm chính. Câu 12: Viết CTCT các chất sau: etylic; butan­2­ol; propylic; 2­metyl butan­1­ol; 2,3­ đimetylbutan­2­ol. Các chất khi tách nước chỉ tạo một anken duy nhất? Câu 12: Viết CTCT các chất: butan­1­ol; propylic; 3­metyl butan­1­ol; 2,3­ đimetylbutan­2­ol; butan­2­ol. Các chất khi đề hidrat hóa tạo hai anken? Câu 13: Viết CTCT các chất sau: pentan­2­ol; butan­2­ol; 3­metylbutan­2­ol; pentan­1­ ol; butan­1­ol. Các chất khi đun với H2SO4 đặc /170o tạo một anken duy nhất? 3. Dẫn xuất halogen/OH­,to Câu 1: Viết phương trình điều chế etilenglicol từ C2H4. Câu 2: Viết phương trình điều chế glixerol từ propen C3H6. Câu 3: Viết CTCT của các dẫn xuất halogen C2H4Cl2, C3H6Br2, C3H5Cl3, C4H8Br2. Khi thủy phân trong NaOH/to tạo sản phẩm tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Câu 3: Viết CTCT và gọi tên sản phẩm chính của các phản ứng sau: a. Clo hóa isopentan (1 : 1, as). b. Brom hóa benzen (1 : 1, Fe, to). c. Clo hóa toluen (1 : 1, as). d. Brom hóa toluen (1 : 1, Fe, to). e. Clo hóa propilen (1 : 1, as). Trần Quốc Đoàn – Chương 7. Ancol – Phenol – Ancol và Ete Thơm Face: Quoc Doan Tran – Tel 0979 654 736 5 ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn