Xem mẫu

  1. 12 Đại số và giải tích cơ bản12 Tiết 35-36-37 §6 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ và BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT I. Mục tiêu:  Về kiến thức: Nắm được cách giải các bpt mũ, bpt lôgarit dạng cơ bản, đơn giản.Qua đógiải được các bpt mũ,bpt logarit c ơ bản , đơn giản  Về kỉ năng: Vận dụng thành thạo tính đơn điệu của hàm số mũ ,logarit dể giải các bptmũ, bpt loga rit cơ bản, đơn giản  Về tư duy và thái độ: - Kỉ năng lôgic, biết tư duy mỡ rộng bài toán - Học nghiêm túc, hoạt động tích cực II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:  Giáo viên: bảng phụ, phiếu học tập  Học sinh: kiến thức về tính đơn điệu hàm số mũ, logarit và bài đọc trước III/Phương pháp: Gợi mỡ vấn đáp-hoạt động nhóm IV. Tiến trình bài học: 1) Ổn định tổ chức: ½ phút 2) Kiểm tra bài cũ(5 phút):  Nêu tính đơn điệu hàm số mũ y = ax ( a> 0, a  1 ) và vẽ đồ thị hàm số y = 2 x  Nêu tính đơn điệu hàm số y = loga x ( a.>0, a  1 , x>0 ) và tìm tập Xác định của hàm số y = log2 (x2 -1) 3) Bài mới : Tiết1: Bất phương trình mũ HĐ1: Nắm được cách giải bpt mũ cơ bản Thời Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng gian -Gọi học sinh nêu dạng pt -1 HS nêu dạng pt mũ mũ cơ bản đã học I/Bất phương trình - Gợi cho HS thấy dạng bpt mũ : s mũ cơ bản (thay dấu = bởi 1/ Bất phương 8 dấu bđt) trình mũ cơ bản: -Dùng bảng phụ về đồ thị (SGK) x hàm số y = a và đt y = + HS theo dõi và trả lời: b(b>0,b  0 ) b>0 :luôn có giao H1: hãy nhận xét sự tương điểm giao 2 đồ thị trên b  0 : không có giaođiểm x * Xét dạng: a > b H2: khi nào thì x> loga b và -HS suy nghĩ trả lời x < loga b - Chia 2 trường hợp: a>1 , 0
  2. 12 Đại số và giải tích cơ bản12 bảng HĐ2: ví dụ minh hoạ Thời Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng gian Hoạt động nhóm: Ví dụ: giải bpt sau: a/ 2x > 16 Nhóm 1 và 2 giải a Các nhóm cùng giải b/ (0,5)x  5 Nhóm 3 và 4 giảib / -Gv: gọi đại diện nhóm 1và -đại diện nhóm trình 5 3 trình bày trên bảng bày, nhóm còn lại Nhóm còn lại nhận xét nhận xét bài giải GV: nhận xét và hoàn thiện bài giải trên bảng * H3:em nào có thể giải được bpt 2x < 16 HS suy nghĩ và trả lời HĐ3:củng cố phần 1 Hoạt động giáo viên hoạt động học sinh Ghi bảng Dùng bảng phụ:yêu cầu HS -đại diện học sinh điền vào bảng tập nghiệm lên bảng trả lời / -học sinh còn lại 5 bpt: a x < b, ax  b , ax  b nhận xét và bổ sung GV hoàn thiện trên bảng phụ và cho học sinh chép vào vở HĐ4: Giải bpt mũ đơn giản Hoạt dộng giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng GV: Nêu một số pt mũ 2/ giải bptmũđơn giản - đã học,từ đó nêu giải VD1:giải bpt bpt 2 5 x  x  25 (1) -cho Hs nhận xét vp và Giải: đưa vế phải về dạng luỹ 2 x (1)  5 x  52 thừa  x2  x  2  0 17/ -Gợi ý HS sử dụng tính  2  x  1 đồng biến hàm số mũ -Gọi HS giải trên bảng GV gọi hS nhận xét và VD2: giải bpt: hoàn thiện bài giải 9x + 6.3x – 7 > 0 (2) -trả lời đặt t =3x Giải: GV hướng dẫn HS giải 1HS giải trên bảng Đặt t = 3x , t > 0 bằng cách đặt ẩn phụ -HScòn lại theo dõi và Khi đó bpt trở thành Gọi HS giải trên bảng nhận xét t 2 + 6t -7 > 0 Tổ toán - Tin Trường THPT Thừa Lưu
  3. 12 Đại số và giải tích cơ bản12 GV yêu cầu HS nhận  t  1 (t> 0) xét sau đó hoàn thiện  3x  1  x  0 bài giải của VD2 HĐ5: Cũng cố:Bài tập TNKQ( 5 phút) 2 Bài1: Tập nghiệm của bpt : 2 x  2 x  8 A ( -3 ; 1) B: ( -1 ; 3) C: ( 0 ; 3 ) D: (-2 ; 0 ) -x x Bài 2: Tập nghiệm bpt : 2 + 2  2 là: B: 1;  C:  ;1 D : S= 0 A:R Tổ toán - Tin Trường THPT Thừa Lưu
  4. 12 Đại số và giải tích cơ bản12 Tiết 2 §6 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ và BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT (chuẩn) I. Mục tiêu:  Về kiến thức: Nắm được cách giải các bpt mũ, bpt logarit dạng cơ bản, đơn giản.Qua đógiải được các bpt mũ,bpt logarit c ơ bản , đơn giản  Về kỉ năng: Vận dụng thành thạo tính đơn điệu của hàm số mũ ,logarit dể giải các bptmũ, bpt loga rit cơ bản, đơn giản  Về tư duy và thái độ: - Kỉ năng lô gic , biết tư duy mỡ rộng bài toán - Học nghiêm túc, hoạt động tích cực II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:  Giáo viên: bảng phụ, phiếu học tập  Học sinh: kiến thức về tính đơn điệu hàm số mũ, logarit và bài đọc trước III/Phương pháp: Gợi mỡ vấn đáp-hoạt động nhóm IV. Tiến trình bài học:  Ổn định tổ chức: ½ phút  Kiểm tra bài cũ:  Bài mới : Tiết2: Bất phương trình lôgarit HĐ1:Cách giải bất phương trình logarit cơ bản Hoạt động giáo viên hoạt động học sinh Ghi bảng GV :- Gọi HS nêu tính đơn -Nêu được tính đơn I/ Bất phương trình điệu hàm số logarit điệu hàm số logarit logarit: -Gọi HS nêu dạng pt y = loga x logarit cơ bản,từ đó GV hình thành dạng bpt logarit / cơ bản - cho ví dụ về bpt 10 loga rit cơ bản GV: dùng bảng phụ( vẽ đồ thị hàm số y = loga x và y 1/ Bất phương -Trả lời : không có b trìnhlogarit cơ bản: =b) Hỏi: Tìm b để đt y = b Dạng; (SGK) không cắt đồ thị GV:Xét dạng: loga x > b -Suy nghĩ trả lời ( 0  a  1, x.  0 )  Loga x > b + a > 1 , S =( ab Hỏi:Khi nào x > loga b, ;+ ) x
  5. 12 Đại số và giải tích cơ bản12 HĐ2: Ví dụ minh hoạ Sử dụng phiếu học tập 1 Trả lời tên phiều Ví dụ: Giải bất phương học tập theo và2 trình: nhóm a/ Log 3 x > 4 8/ GV : Gọi đại diện nhóm -Đại diện nhóm trình bày trên bảng trình bày b/ Log 0,5 x  3 GV: Gọi nhóm còn lại - Nhận xét bài nhận xét giải GV: Đánh giá bài giải và hoàn thiện bài giải trên bảng Hỏi: Tìm tập nghiệm bpt: -suy nghĩ trả lời Log3 x < 4, Log0,5 x  3 Cũng cố phần 1: GV:Yêu cầu HS điền trên - điền trên bảng bảng phụ tập nghiệm bpt phụ, HS còn lại dạng: loga x  b , loga x < nhận xét b loga x  b GV: hoàn thiện trên bảng phụ HĐ 3 :Giải bpt loga rit đơn giản -Nêu ví dụ 1 2/ Giải bất phương trình: -Hình thành phương pháp a/Log0,2(5x +10) < log0,2 (x2 + 6x +8 ) (2) giải dạng :loga f(x)< loga g(x)(1) - nêu f(x)>0, +Đk của bpt g(x)>0 và 22/ +xét trường hợp cơ số 0  a 1 Hỏi:bpt trên tương đương -suy nghĩ và trả hệ nào? lời - Nhận xét hệ có được GV:hoàn thiện hệ có được: Giải: Th1: a.> 1 ( ghi bảng) 5 x  10  0 (2)   Th2: 0
  6. 12 Đại số và giải tích cơ bản12 trên bảng Ví dụ2: Giải bất phương GV:Nêu ví dụ 2 trình: Log32 x +5Log 3 x -6 < -Gọi HS cách giải bài 0(*) toán Giải: -Gọi HS giải trên bảng -Trả lời dùng ẩn Đặt t = Log3 x (x >0 ) Khi đó (*)  t2 +5t – 6 < 0 GV : Gọi HS nhận xét và phụ hoàn thiệnbài giải -Giải trên bảng  -6< t < 1 
  7. 12 Đại số và giải tích cơ bản12 Tiết 3 BÀI TẬP: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ và BẤT PHƯƠNG LÔGARIT I. Mục tiêu:  Về kiến thức; Nắm vững phương pháp giải bpt mũ,bpt logarit và vận dụng để giải đượcác bpt mũ ,bpt logarit  Về kỷ năng: Sử dụng thành thạo tính đơn điệu hàm số mũ ,logaritvà nhận biết điều kiện bài toán  Về tư duy,thái độ: Vận dụng được tính logic, biết đưa bài toán lạ về quen, học tập nghiêm túc, hoạt động tich cực II. Chuẩn bị của giải viên và học sinh:  Giáo viên: Phiếu học tập, câu hỏi trắc nghiệm  Học sinh : Bài tập giải ở nhà, nắm vững phương pháp giải III. Phương pháp : gợi mỡ ,vấn đáp-Hoạt động nhóm IV. Tiến trình bài học: 1) Ổn dịnh tỏ chức: 2) Kiểm tra bài cũ: 3’ Giải bpt sau:a./ Log 2 (x+4) < 3 b/ 52x-1 > 125 3) Bài mới HĐ1: Giải bpt mũ Thời Hoạt động giáo viên Hoạt động học Ghi bảng gian sinh HĐTP1-Yêu cầu học sinh - Trả lời nêu phương pháp giải bpt ax > b _ HS nhận xét ax
  8. 12 Đại số và giải tích cơ bản12 Bài tập2 :giải bpt 4x +3.6x – 4.9x < 0(3) HĐTP2:GV nêu bài tập -Nêu các cách Hướng dẫn học sinh nêu giải Giải: cách giải -HSgiải trên 2x x 2 2 (3)     3   4  0 -Gọi HS giải trên bảng bảng 3 3 -Gọi HS nhận xét bài giải -nhận xét 10 x 2 - GV hoàn thiện bài giải Đặt t =   , t  0 bpt trở 3 thành t2 +3t – 4 < 0 Do t > 0 ta đươc 0< tb ,Loga x
nguon tai.lieu . vn