Xem mẫu
- NSCICT MIC
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT NAM
Viet Nam Information
and Communication Technology
White Book
2009
NHÀ XUẤT BẢN THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
INFORMATION AND COMMUNICATIONS PUBLISHING HOUSEICT Vietnam 2009
-
CNTT - TT Việt Nam 2009
- BAN CHỈ ĐẠO QUỐC GIA VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
NATIONAL STEERING COMMITTEE ON ICT (NSCICT) MINISTRY OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS (MIC)
THÔNG TIN VÀ Số lIỆU THốNG kê VỀ
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Information and Data on
Information and Communication Technology
VIETNAM 2009
NHÀ XUẤT BẢN THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
INFORMATION AND COMMUNICATIONS PUBLISHING HOUSE
Hà Nội - 2009
ICT Vietnam 2009
- Thư giới thiệu
Kính thưa Quý vị,
Công nghệ thông tin và truyền thông (CNTT-TT) Việt Nam đã và đang
có những bước phát triển mạnh mẽ, thực sự trở thành một phần quan trọng của
hạ tầng kinh tế quốc dân, một ngành kinh tế kỹ thuật mũi nhọn của quốc gia,
đóng góp ngày càng nhiều vào sự phát triển kinh tế - xã hội chung của đất nước.
Chính phủ Việt Nam luôn đặc biệt quan tâm và dành nhiều ưu đãi để thu hút
đầu tư, thúc đẩy phát triển ngành kinh tế quan trọng này.
Cùng với sự phát triển của ngành, nhu cầu tìm hiểu thông tin, số liệu
chính thức về hiện trạng các lĩnh vực của ngành CNTT-TT Việt Nam ngày càng
lớn. Việc thống kê chính xác các số liệu rất khó khăn, do đây là một ngành kinh
tế mới, có tốc độ phát triển nhanh, được xã hội hóa cao, và liên quan đến nhiều
ngành và lĩnh vực khác. Các báo cáo về hiện trạng CNTT-TT Việt Nam từ trước
TS. Lê DOãN HợP
đến nay đều chưa đầy đủ và chưa thành hệ thống. Trước tình hình đó, Ban Chỉ
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
đạo quốc gia về CNTT và Bộ Thông tin và Truyền thông đã phối hợp với các Sở
Phó Trưởng ban thường trực BCĐ Quốc gia về CNTT
Thông tin và Truyền thông các địa phương, các hiệp hội ngành nghề về CNTT
trên cả nước tiến hành điều tra tổng thể để thu thập thông tin, số liệu thống kê
về hiện trạng CNTT-TT Việt Nam. Trên cơ sở đó, Bộ Thông tin và Truyền thông
đã tổng hợp và xây dựng quyển sách trắng về CNTT-TT Việt Nam 2009. Đây là
lần đầu tiên cơ quan quản lý nhà nước chính thức tổ chức điều tra và công bố
các số liệu thống kê trong lĩnh vực này.
Sách trắng về CNTT-TT Việt Nam 2009 cung cấp một bức tranh tổng thể,
sát thực về hiện trạng phát triển của ngành CNTT-TT Việt Nam trên các lĩnh
vực: cơ sở hạ tầng CNTT-TT, công nghiệp CNTT-TT, ứng dụng CNTT, nguồn
nhân lực CNTT, các văn bản quy phạm pháp luật về CNTT-TT, hợp tác quốc tế
của Việt Nam về CNTT-TT, các sự kiện CNTT-TT nổi bật, các tổ chức, doanh
nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực CNTT-TT của Việt Nam v.v... Hi vọng tài liệu
này sẽ là cơ sở để các cơ quan quản lý nhà nước nghiên cứu xây dựng chính sách
phát triển và làm tài liệu tham khảo quan trọng cho các tổ chức, doanh nghiệp
hoạch định chiến lược kinh doanh, tìm kiếm cơ hội đầu tư, hợp tác trong lĩnh
vực CNTT-TT tại Việt Nam.
Bộ Thông tin và Truyền thông xin cảm ơn các cơ quan, đơn vị liên quan,
các hiệp hội, doanh nghiệp CNTT-TT trên cả nước, đặc biệt là Tổng cục thống
kê, đã hỗ trợ, cung cấp thông tin, số liệu và đóng góp cho việc biên soạn và phát
hành tài liệu này. Trong quá trình biên soạn và phát hành không thể tránh khỏi
những thiếu sót, hạn chế, chúng tôi rất mong được đón nhận những ý kiến đóng
góp của Quý vị để trong đợt phát hành lần sau nội dung tài liệu sẽ phong phú
và hoàn thiện hơn, đáp ứng tốt hơn yêu cầu phát triển của sự nghiệp CNTT-TT
nước nhà.
Trân trọng cảm ơn,
TS. Lê Doãn Hợp
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
phó Trưởng ban thường trực Ban Chỉ đạo quốc gia về CnTT
CNTT - TT Việt Nam 2009
- Introduction Letter
Ladies and Gentlemen,
Information and communication technology (ICT) industry in Vietnam
has been in robust development, actually become an important part of the
national economic infrastructure, a pivotal technical-economic sector of the
nation, contributing more and more to the socio-economic development of the
country. The Vietnamese Government is particularly interested in and spends
many incentives to attract investment, promoting this important economic
sector.
Along with the development of the sector, the need of learning official
information, data on current status of the areas of Vietnam ICT industry is
growing more and more. The statistical accuracy of the data is very difficult to
obtain because ICT is a new economic sector, with a fast growth rate, highly
DR. LE DOAN HOP
socialized, and related to many other fields and sectors. Up to now, reports
Minister of Information and Communications
on Vietnam ICT are incomplete and not systematic. Facing the situation,
Standing Vice-Chairman of NSCICT
the National Steering Committee on ICT and the Ministry of Information
and Communications, in collaboration with the provincial departments of
Information and Communications and associations in the field of ICT across the
country, have conducted a general survey to collect information and statistics on
current status of ICT in Vietnam. On that basis, the Ministry of Information
and Communications has composed synthesis to compile the White Book on
Vietnam ICT 2009. This is the first time the Ministry has organized such a
comprehensive survey and publishes the statistics in this sector.
The White Book on Vietnam ICT 2009 provides a true overall picture of
the development of ICT sector in Vietnam in the fields of: ICT infrastructure,
ICT industry, ICT utilization, human resources and legal documents in the field
of ICT, Vietnam’s international cooperation in the field of ICT, top ICT events,
leading ICT enterprises in Vietnam, etc... We hope this document will be the
basis for the governmental agencies to make policies to promote the sector
and become an important reference for organizations, enterprises to plan their
business strategies, look for investment and cooperation opportunities in the
field of ICT in Vietnam.
On behalf of the Ministry of Information and Communications, I would
like to thank the involved agencies, units, associations, enterprises in the field of
ICT in the country, especially the General Statistic Office, for their supports, data
provision and contribution to the compilation and publication of this important
document. In the compilation and publication, its shortcomings are inevitable.
We look forward to receive your feedback so that we can make the report richer
in content, comprehensive and better meet the development requirements of
Vietnam’s ICT sector in the next edition.
Sincerely,
Dr. LE DoAn Hop
Minister of Information and Communications
Standing Vice-Chairman of nSCICT
ICT Vietnam 2009
- CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT NAM 2009
MỤC LỤC
Lời giới thiệu ...............4
Mục lục ...............
I HỆ THỐNG TỔ CHỨC VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ............13
I
1. Sơ đồ tổ chức công nghệ thông tin và truyền thông quốc gia ............
2. Sơ đồ tổ chức Bộ Thông tin và Truyền thông ............
II
II CƠ SỞ HẠ TẦNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG ............19
1 Điện thoại cố định ............20
. Số thuê bao điện thoại cố định ............0
. Số thuê bao điện thoại cố định / 00 dân ............0
. Số hộ gia đình có thuê bao điện thoại cố định /00 hộ gia đình ............0
............20
2 Điện thoại di động
............0
. Số thuê bao điện thoại di động
............0
. Số thuê bao điện thoại di động / 00 dân
............22
3 Internet
............
. Số lượng người sử dụng Internet
............
. Số người sử dụng Internet / 00 dân
............
. Số thuê bao Internet băng rộng (xDSL, CATV, Leaseline)
............
. Số thuê bao Internet băng rộng / 00 dân
............
. Số hộ gia đình có kết nối Internet băng rộng/ 00 hộ gia đình
............
. Băng thông kênh kết nối quốc tế (bit/s) / 0 người sử dụng Internet
............
.7 Số tên miền .vn đã đăng ký
............
.8 Số địa chỉ Internet (IPv) đã cấp
............
.9 Số địa chỉ Internet (IPv) đã cấp quy đổi theo đơn vị/
............22
4 Máy vi tính / Thiết bị truyền thông đa phương tiện
............
. Số lượng máy vi tính cá nhân để bàn, xách tay (ước tính)
............
. Số máy vi tính cá nhân/ 00 dân
............
. Số hộ gia đình có máy vi tính / 00 hộ gia đình
............
. Số hộ gia đình có máy thu hình màu / 00 hộ gia đình
............
. Số hộ gia đình có sử dụng truyền hình cáp, truyền hình kỹ thuật số, vệ tinh /00 hộ gia đình
............24
5 Mạng lưới Bưu chính
............
. Số lượng điểm phục vụ bưu chính
............
. Bán kính phục vụ bình quân trên 0 điểm phục vụ bưu chính (km)
............
. Số dân phục vụ bình quân trên 0 điểm phục vụ bưu chính
CNTT - TT Việt Nam 2009
- VIeTNAM INfoMATIoN AND CoMMUNICATIoN TeCHNoloGY 2009
CONTENTS
Introduction Letter ...............5
Content ...............7
I ADMINISTRATIVE ORGANIZATIONS ON ICT ............13
I
1. Governmental organizations on ICT ............15
2. Organizational structure of MIC ............17
II
II INFORMATION AND COMMUNICATION TECHNOLOGY INFRASTRUCTURE ............19
1 Fixed telephone ............21
. Number of fixed telephone subscribers ............
. Fixed telephone subscribers per 00 inhabitants ............
. Households with a fixed telephone line per 00 households ............
............21
2 Mobile telephone
............
. Number of mobile phone subscribers
............
. Mobile phone subscribers per 00 inhabitants
............23
3 Internet
............
. Number of Internet users
............
. Internet users per 00 inhabitants
............
. Number of broadband Internet subscribers (xDSL, CATV, Leaseline..)
............
. Broadband Internet subscripbers per 00 inhabitants (xDSL, CATV...)
............
. Households with broadband Internet access at home per 00 households (xDSL)
............
. International Internet bandwidth (bit/s) per Internet user
............
.7 Number of registered .vn domain names
............
.8 Number of allocated IPv addresses
............
.9 Number of allocated IPv addresses (unit/)
............23
4 Personal computer / Multimedia Devices
............
. Number of desktop, laptop computers (estimated)
............
. Personal computers per 00 inhabitants
............
. Households with computers per 00 households
............
. Households with a color television per 00 households
............
. Households with cable/digital/satellite TV per 00 households
............25
5 Public postal network
............
. Number of postal service stations
............
. Average radius per 0 postal service station (km)
............
. Average number of inhabitants served by a postal service station
7
ICT Vietnam 2009
- CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT NAM 2009
III
III CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG ............27
1 Doanh thu ngành Công nghiệp CNTT (triệu USD) ............28
. Tổng doanh thu công nghiệp CNTT ............8
. Doanh thu công nghiệp phần cứng ............8
. Doanh thu công nghiệp phần mềm ............8
. Doanh thu công nghiệp nội dung số ............8
2 Số lao động trong ngành CNTT (người) ............28
. Số lao động làm việc trong ngành công nghiệp phần cứng ............8
. Số lao động làm việc trong ngành công nghiệp phần mềm ............8
. Số lao động làm việc trong công nghiệp nội dung số ............8
3 Doanh thu bình quân / 01 lao động ngành CNTT (USD/người/năm) ............28
. Doanh thu bình quân của công nghiệp phần cứng ............8
. Doanh thu bình quân của công nghiệp phần mềm ............8
. Doanh thu bình quân của công nghiệp nội dung số ............8
............28
4 Mức lương trung bình ngành CNTT (USD/người/năm)
. Mức lương bình quân của công nghiệp phần cứng ............8
. Mức lương bình quân của công nghiệp phần mềm ............8
. Mức lương bình quân của công nghiệp nội dung số ............8
5 Viễn thông ............30
. Doanh thu viễn thông (triệu USD) ............0
.. Tổng doanh thu viễn thông ............0
.. Doanh thu dịch vụ cố định ............0
.. Doanh thu các dịch vụ di động ............0
.. Doanh thu các dịch vụ Internet ............0
. Số lượng doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông, Internet ............0
. Thị phần (thuê bao) các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông ............
. Thị phần (thuê bao) các doanh nghiệp cung cấp dịch Internet ............
............34
6 Bưu chính
............
. Doanh thu ngành Bưu chính (triệu USD)
............
.. Tổng doanh thu các doanh nghiệp Bưu chính (triệu USD)
............
.. Doanh thu dịch vụ bưu chính (triệu USD)
............
. Số lượng các doanh nghiệp hoạt động bưu chính
............
. Thị phần các doanh nghiệp bưu chính
............34
7 Các chương trình, kế hoạch phát triển công nghiệp CNTT
IV ............37
IV ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
1 Định hướng của Chính phủ về ứng dụng CNTT ............8
............38
2 Tỷ lệ máy vi tính trên tổng số cán bộ, công chức
............38
3 Tỷ lệ máy vi tính có kết nối Internet
8
CNTT - TT Việt Nam 2009
- VIeTNAM INfoMATIoN AND CoMMUNICATIoN TeCHNoloGY 2009
III
III POSTS, TELECOMMUNICATIONS AND INFORMATION TECHNOLOGY INDUSTRY ............27
1 IT industry revenue (million USD) ............29
. Total revenue of IT industry ............9
. Hardware industry revenue ............9
. Software industry revenue ............9
. Digital content industry revenue ............9
2 Total number of workers in IT sector (persons) ............29
. Number of worker in hardware industry ............9
. Number of worker in software industry ............9
. Number of worker in digital content industry ............9
3 Average of revenue per worker in IT sector (USD/person/year) ............29
. Average of revenue per worker in hardware industry ............9
. Average of revenue per worker in software industry ............9
. Average of revenue per worker in digital content industry ............9
4 Average wage rate in IT sector (USD/person/year) ............29
. Average wage rate of hardware industry ............9
. Average wage rate of software industry ............9
. Average wage rate of digital content industry ............9
............31
5 Telecommunications
............
. Telecommunication revenue (million USD)
............
.. Total telecommunications revenue
............
.. Revenue from fixed telephone service
............
.. Revenue from mobile services
............
.. Total Internet services revenue
............
. Number of telecom, internet service providers
............
. Market share (subscribers) of telecom service operators
............
. Market share (subscribers) of Internet service providers
............35
6 Postal Sector
............
. Revenue of postal sector (million USD)
............
.. Total revenue of postal service providers (million USD)
............
.. Revenue from postal service (million USD)
............
. Total number of postal service providers
............
. Market shares of licensed postal service providers
............35
7 National Programs and projects for IT industry development
IV ............37
IV INFORMATION TECHNOLOGY UTILIZATION IN GOVERNMENT AGENCIES
............39
1 Government vision
............39
2 Ratio of computers over administrative officials
............39
3 Ratio of computer has access to Internet
9
ICT Vietnam 2009
- CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT NAM 2009
4 Tỷ lệ các CQNN có Trang/Cổng thông tin điện tử ............38
5 Các dịch vụ công trực tuyến ............38
. Số lượng các dịch vụ công ............8
. Danh sách các dịch vụ công trực tuyến mức độ ............0
6 Các chương trình, kế hoạch ứng dụng CNTT/Chính phủ điện tử ............40
V
V NGUỒN NHÂN LỰC ............43
1 Tỷ lệ số người trên 15 tuổi biết đọc, viết ............44
2 Tỷ lệ số học sinh Tiểu học, THCS và THPT trên Tổng dân số trong độ tuổi 6-17 ............44
3 Tỷ lệ số sinh viên Đại học, Cao đẳng trên Tổng dân số trong độ tuổi học ĐH, CĐ ............44
4 Số trường Đại học, Cao đẳng có đào tạo về CNTT-TT ............44
5 Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH, CĐ ngành CNTT-TT ............44
6 Tỉ lệ tuyển sinh ĐH, CĐ ngành CNTT-TT trên Tổng số tuyển sinh ĐH, CĐ ............44
7 Chương trình, Kế hoạch phát triển nguồn nhân lực CNTT-TT ............46
VI
VI CHÍNH SÁCH, VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CNTT-TT ............49
1 Văn bản quy phạm pháp luật về CNTT ............50
2 Văn bản quy phạm pháp luật về bưu chính, viễn thông và internet. ............50
3 Văn bản quy phạm pháp luật về giao dịch điện tử. ............52
4 Văn bản quy phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ ............52
5 Các chiến lược, quy hoạch và kế hoạch phát triển Công nghệ thông tin - Truyền thông ............54
6 Các văn bản đang được xây dựng ............54
VII
VII HợP TÁC QUỐC TẾ. ............57
1 Thành viên của các tổ chức chuyên ngành quốc tế và khu vực ............58
2 Điểm một số sự kiện quốc tế do Việt Nam đăng cai tổ chức ............60
3 Một số doanh nghiệp lớn quốc tế đang hoạt động tại Việt Nam ............62
VIII CÁC SỰ KIỆN CNTT-TT TIêU BIỂU HÀNG NĂM ............65
IX CÁC TỔ CHỨC, HIỆP HỘI VÀ DOANH NGHIỆP HÀNG ĐẦU VỀ CNTT-TT ............69
1 Các Hiệp hội nghề nghiệp về CNTT-TT ............70
2 Các doanh nghiệp viễn thông và Internet hàng đầu ............72
3 Các doanh nghiệp bưu chính hàng đầu ............74
4 Các doanh nghiệp phần cứng, điện tử hàng đầu ............76
5 Các doanh nghiệp phần mềm hàng đầu ............78
6 Các doanh nghiệp nội dung số hàng đầu ............82
7 Các doanh nghiệp dịch vụ tích hợp hàng đầu ............84
8 Các tổ chức, cơ sở đào tạo và cung cấp dịch vụ đào tạo CNTT-TT hàng đầu ............84
9 Các Khu CNTT tập trung ............86
9. Hiện trạng các khu CNTT tập trung ...........8
9. Thông tin về các khu CNTT tập trung ...........8
10 Một số Quỹ đầu tư mạo hiểm và công nghệ đang hoạt động ...........88
0
CNTT - TT Việt Nam 2009
- VIeTNAM INfoMATIoN AND CoMMUNICATIoN TeCHNoloGY 2009
4 Ratio of government agencies with a website/portal ............39
5 Online public services ............39
. Number of online public services ............9
. List of online public services (Level ) ............
6 Programs and plans for IT Application / e-Government ............41
V
V HUMAN RESOURCES ............43
1 Literate population aged 15 and over ............45
2 Ratio of pupils (primary, lower and upper secondary) over population in primary and
secondary education age ............45
3 Ratio of tertiary students over population in tertiary education age ............45
4 Number of universities and colleges offering ICT training ............45
............45
5 Quota of ICT students enrolment.
............45
6 Ratio of ICT students enrolment quota over total enrolment quota (university, college)
............45
7 Programs, Plans on ICT human resource development
VI ............47
VI VIETNAM’S LEGAL DOCUMENTS ON ICT
............49
1 Legal documents on Information Technology
............51
2 Legal documents on Post, Telecomnunications and Internet.
............51
3 Legal documents of Electronic Transactions
............53
4 Legal documents of Intellectual Property
............53
5 Strategies and plans for Information and Communication Technology developments
............55
6 Draft legal documents
VII ............57
VII INTERNATIONAL COOPERATION
............59
1 Membership in International and Regional Organizations
............61
2 Recent major events hosted by viet nam
............63
3 Several leading ICT multi-national companies in Vietnam
VIII ............65
ANNUAL ICT EVENTS
IX ............69
IX ORGANIZATIONS, ASSOCIATIONS AND TOP ENTERPRISES ON ICT
............71
1 Organizations and Associations on ICT
............73
2 Several leading Telecommunication operators and Internet service providers
............75
3 Several leading Posts service operators
............77
4 Several leading harware, electronics enterprises
............79
5 Several leading software enterprises
............83
6 Several leading digital content enterprises
............85
7 Several leading enterprises in IT Integration service
Several leading Universities and institutes offering ICT training and providing IT-Training services ............85
8
............87
9 Information Technology Parks
............87
9. Overview of IT Parks
............87
9. Brief description of IT Parks
............89
10 Overview of venture and technology funds for IT enterprises
ICT Vietnam 2009
- HỆ THỐNG TỔ CHỨC VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
HỆ THỐNG TỔ CHỨC VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
I
SoCIALIST REpuBLIC of VIETnAM
Cộng HòA Xã HộI CHủ ngHĩA VIệT nAM
Area of land: 331,698 km2
Diện tích đất liền: 331.698 km2
Population (up to Apr 01, 2009): 85,789,573 persons
Dân số (tính đến 01/04/2009): 85.789.573 người
Number of household in 2008: 22,048,600
Số hộ gia đình năm 2008: 22.048.600
GDP of 2008: 87.6 billion USD
GDP năm 2008: 87,6 tỷ USD
Growth rate of GDP of 2008: 6.18%
Tốc độ tăng trưởng GDP năm 2008: 6,18%
CNTT - TT Việt Nam 2009
- AdMINISTRATIVe ORGANIzATIONS ON ICT
I HỆ THỐNG TỔ CHỨC VỀ
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG
AdMINISTRATIVe ORGANIzATIONS ON ICT
Administrative Organizations
on ICT
I
ICT Vietnam 2009
- HỆ THỐNG TỔ CHỨC VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
1 SƠ ĐỒ TỔ CHỨC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Và TruyềN THÔNG QuỐC GIA
HỆ THỐNG TỔ CHỨC VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
BAN CHỈ ĐẠO QuỐC GIA
Về CÔNG NGHỆ
BỘ THÔNG TIN Và
THÔNG TIN
TruyềN THÔNG
Ban
Ban Chỉ đạo CNTT
Đơn vị chuyên Các Sở Thông tin
Chỉ đạo CNTT của tỉnh, thành
trách CNTT và Truyền thông
của các Bộ phố trực thuộc
của Bộ, cơ quan thuộc tỉnh, thành
Trung ương
ngang Bộ, cơ quan phố trực thuộc
I thuộc Chính phủ Trung ương
BAN CHỈ ĐẠO QuỐC GIA Về CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
- Trưởng ban: Phó Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Thiện Nhân
- Phó Trưởng ban thường trực: Bộ trưởng Bộ TT-TT Lê Doãn Hợp
- Phó Trưởng ban: Phái viên của Thủ tướng Chính phủ về CNTT Đỗ Trung Tá
- Các Ủy viên: Đại diện Lãnh đạo các cơ quan:
+ Bộ Kế hoạch và Đầu tư
+ Bộ Tài chính
+ Bộ Nội vụ
+ Bộ Giáo dục và Đào tạo
+ Bộ Thông tin và Truyền thông
+ Văn phòng Chính phủ
+ Văn phòng Trung ương Đảng
+ Văn phòng Quốc hội
- Văn phòng Ban Chỉ đạo (đặt tại Bộ TT-TT)
CNTT - TT Việt Nam 2009
- AdMINISTRATIVe ORGANIzATIONS ON ICT
1 GOVErNMENTAL OrGANIZATIONS ON ICT
NATIONAL STEErING
COMMITTEE ON ICT MINISTry Of
(NSCICT) INfOrMATION ANd
COMMuNICATIONS (MIC)
AdMINISTRATIVe ORGANIzATIONS ON ICT
Provincial
Ministerial IT Departments Provincial
Steering
Steering of Ministries, Departments of
Committee on
Committee on ICT ministerial- level Information and
ICT
and government- Communication
I
attached agencies (DICs)
NATIONAL STEErING COMMITTEE ON ICT (NSCICT)
- Chairman: Deputy PM Nguyen Thien Nhan
- Acting Vice Chairman: Minister of MIC Le Doan Hop
- Vice Chairman: Envoy to the Prime Minister on Information Technology Do Trung Ta
- Members: Leaders of Ministries:
+ Ministry of Planning and Investment
+ Ministry of Finance
+ Ministry of Home Affairs
+ Ministry of Education and Training
+ Ministry of Information and Communications
+ Government Office
+ Central Party Office
+ National Assembly Office
- Office of NCSICT (at MIC)
ICT Vietnam 2009
- HỆ THỐNG TỔ CHỨC VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
2 SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỘ THÔNG TIN Và TruyềN THÔNG
HỆ THỐNG TỔ CHỨC VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
BỘ TrƯỞNG và
CÁC THỨ TrƯỞNG
Khối các đơn vị sự nghiệp, tổ
Khối các đơn vị tham mưu Khối các đơn vị chức năng chức tài chính, các cơ quan
báo chí, xuất bản
- Vụ Bưu chính - Cục Ứng dụng công nghệ - Trung tâm Thông tin
- Trung tâm Internet Việt Nam
- Vụ Viễn thông thông tin
- Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp
- Vụ Công nghệ thông tin - Văn - Cục quản lý chất lượng Công
máy tính Việt Nam
phòng Ban Chỉ đạo QG về CNTT nghệ thông tin và Truyền thông
- Trung tâm Báo chí và Hợp tác
- Vụ Khoa học và Công nghệ - Cục Tần số vô tuyến điện
I truyền thông Quốc tế
- Vụ Kế hoạch - Tài chính - Cục Quản lý phát thanh, truyền - Viện Chiến lược Thông tin và
Truyền thông
- Vụ Hợp tác Quốc tế hình và thông tin điện tử
- Viện Công nghiệp phần mềm và
- Vụ Pháp chế - Cục Báo chí
nội dung số Việt Nam
- Vụ Tổ chức cán bộ - Cục Xuất bản
- Trường Đào tạo, Bồi dưỡng cán
- Thanh tra - Cục Thông tin đối ngoại bộ quản lý Thông tin và Truyền
- Văn phòng Bộ - Cơ quan đại điện của Bộ tại thông
thành phố Hồ Chí Minh - Trường Cao đẳng CNTT Hữu nghị
Việt - Hàn
- Cơ quan đại diện của Bộ tại
- Trường Cao đẳng công nghiệp In
thành phố Đà Nẵng
- Tạp chí Công nghệ thông tin và
Truyền thông
- Báo Bưu điện Việt Nam
- Báo điện tử VietnamNet
- Nhà xuất bản Thông tin và
Truyền thông
- Quỹ dịch vụ viễn thông công ích
Việt Nam
CNTT - TT Việt Nam 2009
- AdMINISTRATIVe ORGANIzATIONS ON ICT
2 OrGANIZATIONAL STruCTurE Of MIC
MINISTEr ANd
dEPuTy MINISTErS
AdMINISTRATIVe ORGANIzATIONS ON ICT
Consultative units functional units Member units
- Department of Posts - Directorate for IT Application - Information Center
- Vietnam Internet Network Information
- Department of Promotion
Center (VNNIC)
Telecommunications - Directorate of Information and
- VietNam Computer Emergency
- Department of Information Communications Quality Control
Response Team (VNCERT)
Technology - Office of NSCICT - Directorate of Radio Frequency
I
- Press and International
- Department of Science and - Directorate of Broadcasting and Communications Cooperation Center
- National Institute of Information and
Technology Electronic Information
Communications Strategy
- Department of Planning and - Directorate of Press
- Vietnam National Institute of Software
Finance - Directorate of Publishing
and Digital Content Industry
- Department of International - Directorate of External - School of Training and Fostering
Cooperation Information for Information and Communication
- Department of Legal Affair - Representative Office of MIC in Managers.
- Vietnam-Korea Friendship Information
- Department of Organisation Ho Chi Minh City
Technology College
and Human Resources - Representative Office of MIC in
- Printing Technology College
- Department of Inspection Da Nang City
- Information Technologies and
- Ministry Office Communications Journal
- Vietnam Posts Newspaper
- VietnamNet.
- Information and Communication
Publishing House.
- Vietnam Public-utility
Telecommunication service Fund (VTF)
7
ICT Vietnam 2009
- 8
CNTT - TT Việt Nam 2009
- II CƠ SỞ HẠ TẦNG
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
- TRUYỀN THÔNG
Information and
Communication Technology
Infrastructure
9
ICT Vietnam 2009
- CƠ SỞ HẠ TẦNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG
1 ĐIỆN THOẠI CỐ ĐịNH
1.1 Số thuê bao điện thoại cố định 1.2 Số thuê bao điện thoại cố định / 100 dân
TỶ LỆ %
THuÊ BAO
THuÊ BAO
20.000.000 20
CƠ SỞ HẠ TẦNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG
17,13
14.767.629
15.000.000 15 13,11
10,16
11.165.617
8.567.520
10.000.000 10
5.000.000 5
0 0
NĂM NĂM
12/2006 12/2007 12/2008 12/2006 12/2007 12/2008
1.3 Số hộ gia đình có thuê bao điện thoại cố định /100 hộ gia đình
TỶ LỆ %
HỘ GIA ĐÌNH
80
61,4
II 60 51,4
40
28,5
20
0
NĂM
2004 2006 2008
Nguồn: Tổng cục Thống kê
2 ĐIỆN THOẠI dI ĐỘNG
2.1 Số thuê bao điện thoại di động 2.2 Số thuê bao điện thoại di động / 100 dân
TỶ LỆ %
THuÊ BAO
THuÊ BAO
120.000.000 120
100.000.000 100
86,85
80.000.000 80
74.872.310
60.000.000 60
52,86
45.024.048
40.000.000 40
22,41
18.892.480
20.000.000 20
0 0
NĂM NĂM
12/2006 12/2007 12/2008 12/2006 12/2007 12/2008
0
CNTT - TT Việt Nam 2009
nguon tai.lieu . vn