Xem mẫu

  1. CƠ HỌC TRUYỀN ĐỘNG XÍCH  1 .   VẬN TỐC CỦA TRUYỀN ĐỘNG XÍCH Vận tốc (trung bình) của xích V =nZt/(60.1000) (m/s) Z : số răng n : số vòng quay trong 1 phút t : bước xích ,mm Vận tốc xích càng tăng thì xích càng nhanh chóng bị mài mòn tải trọng động xích càng tăng lên và xích làm việc càng ổn định.Thường lấy vận tốc không quá 15m/s MÔ PHỎNG CHUYỂN ĐỘNG XÍCH
  2. Tỉ số truyền được xác định từ vận tốc vòng(trung bình) của 2 đĩa băng nhau (bằng vận tốc xích) n1.Z1.t = n2.Z2.t Do đó u= n1/n2 = Z2/Z1 Tỉ số truyền u tìm được là tỉ số truyền trung bình.Thực ra tỉ số truyền và vận tốc thay đổi theo thơì gian.Do mắt xích ăn khớp với các răng đĩa theo đa giác ,nên khi đĩa quay đều với vận tốc góc ω1 thì xích vẫn chuyển động không đều với vận tốc thay đỏi từ Vmax- Vmin
  3. Vận tốc tuyệt đối của bản lề xích được chia làm hai thành phấn : - Thành phần có phương dọc theo xích là vận tốc Vx của xích - Thành phần vuông góc với xích Vn Vx = 0.5ω1d1 cosα1 = Vmax cosα1 Vn = Vmax sinα1 Góc α1 thay đổi trong khoảng từ - φ1/2 đến + φ1/2 = П/2.Vận tốc xích có trị số lớn nhất khi α1 =0 ,Vx = Vmax =0.5ω1d1 và có trị số nhỏ nhất Vx = Vmin =0.5ω1d1cos(φ1/2) khi α1 =+_φ1/2. Với cách xem tương tự như trên ta có vận tốc góc của xích bị dẫn ω2 = Vx /(0.5d2cosα) = ω1 d1 cosα/d2cosα Góc α thay đổi trong khoảng -φ/2
  4. Tỉ số truyền tức thời: Utt = d2cosα/d1cosα1 Trong đó có thể giảm bớt sự chuyển động không đều của đĩa bị dẫn bằng các tăng số đĩa xích ,để các khoảng biến thiên của các góc α1 và α nhỏ đi và cosα, cosα1 càng gần tới 1 .Vì số răng dẫn (đĩa nhỏ) ít cho nên tăng Z1 có tác dụng lớn hơn
  5. TẢI TRỌNG ĐỘNG VÀ VA ĐẬP TRONG TRUYỀN ĐỘNG XÍCH Trong khi truyền động , do vận tốc của xích và đĩa bị dẫn thay đổi cho nên sinh ra tải trọng động. Khi xích có khối lượng m chuyển động với vận tốc Vx thay đổi theo thời gian , nghĩa là chuyển động với gia tốc ax ,sẽ sinh ra tải trọng động (lực quán tính) .Tải trọng động là cực đại khi gia tốc đạt trị số cục đại (ax = axmax) Fđ =m .axmax Với m ~ qm . a - khối lượng của nhánh xích dẫn   - qm : khối lượng một mét xích - a : khoảng cách giữa hai trục đĩa xích, mét VIDEO CHỊU TẢI TRỌNG,VA ĐẬP TRONG TRUYỀN ĐỘN
  6. Trong khi truyền động , do vận tốc của xích và đĩa bị dẫn thay đổi cho nên sinh ra tải trọng động. Nghiên cứu cho thấy gia tốc xích đạt cực đại khi mắt xích bắt đầu vào khớp với răng đĩa đĩa dẫn , lúc này axmax = ω²1 .t/2 t : bước xích Ta tìm được Fđ = qm . a . n²1. t / 180000 trong đó Fđ tính bằng N a : mét qm : kg/m n1 : vòng/phút t : mm Từ đấy ta thấy khi tăng bước xích và tần số quay của đĩa dẫn, tải trọng động Fđ sẽ tăng lên
  7. Va đập giữa bản lề xích với răng đĩa sinh ra khi bản lề vào khớp với răng đĩa với những vận tốc khác nhau .Tại thời điểm vào khớp ,bản lề b có vận tốc là Vb = Va có phương vuông góc với OA .Còn vận tốc của răng C là Vc có phương vuông góc với OC .Động năng va đập tăng lên khi tăng bước xích và tần số quay của đĩa dẫn Va đập và tải trọng động ảnh hưởng lớn đến khả năng làm việc và tuổi thọ Bộ truyền xích , gây tiếng ồn lớn. Vì vậy cần hạn chế số vòng quay n1 của đĩa dẫn và không nên lấy bước xích quá lớn
  8. LỰC  C  ỤN G TÁ D K   l vi b tuy xí ch l c ban    F0 tọ   hichưa àm   ệc  ộ r ền  ch  ịu ực  ăng  đầu   do r ng    l ng  ản hân  ch  nên.Lực  ăng  đầu  c í t công  ượ b t xí gây    c ban  đượ tnh heo  t ức  ần  úng h g đ F0 = qg m a 2 /(8 y ) = gqm a(1 + 5 cos 2 ψ )                   q  kh  ượ 1    ch           ốil ng  m étxí    ;  m  a  khoảng    –  cách  ữa   r c  gi haitụ ; y  độ võng  ủa  ch    –    c xí ; ψ   nghi c đườ n    âm đĩ xí      ­góc  êng  ủa  ng  ốihait   a  ch ;     ≈ 10 g     m /  ­gi t c r ng r ng.        s   a ố tọ tườ Tr tnh oán hực ế  t ể ấy  FO ≈ k y qm a ong í t t t có h l
  9.   K hibộ r ền àm   ệc ực    tuy l vi l vòng  c r ền t  r ng  a  ẫn  đượ tuy  ừ  ă đĩ d qua  m ắtxí nhánh  ẫn t   m ắtxí này ên  r ng  ủa  các    ch  d ,ừ các    ch  l các ă c đĩa  ẫn  d   Ft = 1000ℜ / v = 6.107 ℜ /( Znt ) H ay  2T Ft = F1 −F2 = d1 F Tr đó     t l c  ong        ự vòng                   ,   ự t d F F2             1   l c ác  ụng ên  l nhánh  ch  ẫn  nhánh xí xí d và    ch                m om entxoắn r đĩa  ch  ẫn              T     tên  xí d
  10. K hicác  ắtxí chạy    m   ch  vòng  đĩa  ch  ớivận ốc  s  i r l c  qua  xí v   t v ẽ s nh a ự l t   y âm d 2 2v 2 dFlt = d m ω = d m 2 d Lực y âm   nên l c l t gây   ự căng phụ    dα dFlt = 2 Fv sin ≈ Fv dα 2 Lực  ăng  ụ  c i c ph đượ tnh  Fv = ρAv 2 = qm v 2 Tr đó       ện í tếtdi n  ong     A di tch i   ệ ngang r bì của  ch tung  nh  xí    = ρ        qm    A khốil ng  m   ch                 ượ 1  xí  ực ác  ụng ên  l t d l nhánh  ch  ẫn  1  và  xí d F   nhánh  ị  ẫn  b d F2 F = t + 2 ; F2 1 F F = 0 +v F F
  11. Lực ác  ụng ên r c  a  ch       r l c  t d F F l tụ đĩ xí      do ự vòng      tọng      và r t l ng  ch  nên,được i t công hức  ượ xí gây    tnh heo  t Fr = kt .Ft = kt .6.10 ℜ/( Znt ) 7 Tr đó  ong  :   k hệ ố    n ác  ụng  ủa r ng ượng  ch ên r c.    t  s xétđế t d    c tọ l xí l tụ Z,  s  ăng  s   n  ố r và ố vòng quay r 1  của  a  ẫn  ặc  ị  ẫn  tong  ph  đĩ d ho b d .   ℜ     công uấtbộ r ền.     s   tuy  
nguon tai.lieu . vn