Xem mẫu
Trung tâm SEG. 154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM
Chuyên đề phương trình lượng giác Phần 1. Ôn tập công thức lượng giác
A. Lý Thuyết
I. Các công thức cơ bản
a) sin2 x+cos2 x =1
d) 1+ tan2 x = cos2 x
b) tanx = sin x
e) 1+cot2 x = sin2 x
c) cot x = cos x
f) tanx.cot x =1
II. Giá trị lượng giác cung liên quan đặc biệt
1) Hai cung đối nhau 2) Hai cung bù nhau cos(−x) = cos x sin(π − x) = sin x
3) Hai cung khác nhau 2π sin(x + 2π) = sin x
sin(−x) = −sin x tan(−x) = −tanx
cot(−x) = −cot x
cos(π − x) = −cos x tan( − x) = −tanx
cot( − x) = −cot x
cos(x + 2π) = cos x tan(x + 2π) = tanx
cot(x + 2π) = cot x
4) Hai cung khác nhau π sin(π + x) = −sin x
cos(π + x) = −cos x
tan( + x) = tanx cot( + x) = cot x
III. Công thức cộng
5) Hai cung phụ nhau
sinπ − x = cos x; cosπ − x = sin x
tan 2 − x = cot x; cot 2 − x = tanx
1)sin(ab) =sinacosbsinbcosa 2)cos(ab) =cosacosbsinasinb
IV. Công thức nhân đôi.
3)tan(ab) =1tanatanb
1)sin2x = 2sinxcosx 3)tan2x = 2tanx 1− tan x
2)cos2x = cos2 x − sin2 x =1− 2sin2 x = 2cos2 x −1
V.Công thức nhân ba
1)sin3x = 3sinx− 4sin3 x 2)cos3x = 4cos3 x − 3cosx.
VI. Công thức hạ bậc. Công thức viết các hàm lượng giác theo t = tan x 2
1+ cos2x = 2cos2 x
1− cos2x = 2sin2 x
sin x = 2t 1+ t
cosx = 1− t2 1+ t
tanx = 2t 1− t
VI. Công thức biến đổi tổng và tích 1. Công thức biến đổi tích thành tổng
Ths. Trần Duy Thúc. Sđt:0979.60.70.89 1
Trung tâm SEG. 154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM
sinacosb = 1 sin(a+b)+sin(a−b)
cosacosb = 1 cos(a+b)+cos(a−b)
sinasinb = 1 cos(a−b)−cos(a+b)
2. Công thức biến đổi tổng thành tích sina+sinb = 2sin a+b.cos a−b
sina−sinb = 2cos a+b.sin a−b
cosa+cosb = 2cos a+b.cos a−b
cosa−cosb = −2sin a+b.sin a−b
VII. Một số nhóm công thức thường gặp khi giải phương trình lượng giác.
1)tana + tan b = sin(a + b) cosacosb
2)tana − tan b = sin(a − b) cosacosb
3)cota + cot b = sin(a + b) sinasin b
B. Bài tập
Bài 1. Chứng minh các đẳng thức sau:
4)cota − cotb = − sin(a − b) sinasinb
5) sin4 x + cos4x =1− 2sin2 x.cos2x 6) sin6 x + cos6x =1− 3sin2 x.cos2x
a) cos4 x sin4 x
b) cos4 x sin4 x
cos2x .
1 1sin2 2x .
sinx cosx cosx sinx
e) 4sinx cos3 x
cosx cosx cosx sinx
4sin3 x cosx
2tan2x .
sin4x .
c) sin6 x cos6 x 1 3sin2 x.cos2 x . f) 4sinx cos5 x 4sin5 x cosx sin4x . Bài 2. Chứng minh các đẳng thức sau:
sin5x sin3x sin4x
cos5x cos3x cos4x
tan4x .
b) cosx sinx 2 1 sin2x .
c) 1 sin2x sinx cosx 2 .
d) cotx tanx 2cot2x.
Bài 3. Cho sinx 3,x 0; 2 . Tính giá trị của biểu thức P cos x cos2x .
Bài 4. Cho x 2; và tan x 4 1 Tính giá trị của biểu thức A cos x 2 sinx .
Ths. Trần Duy Thúc. Sđt:0979.60.70.89 2
Trung tâm SEG. 154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM
Bài 5. Cho tanx 2 Tính giá trị của biểu thức sau:
a) A
2sinx cosx
cosx sinx
c) C
2sin3 x sin2 x cosx cos3 x
3cosx 2sinx cos2 x
b) B
2sin2 x sinx cosx
3cos2 x 2sinx cosx
d) D
2sinx sin2 x cosx cosx
3cosx 2sinx cos2 x
Bài 6. Cho tanx 1,x 0; 2 . Tính giá trị của biểu thức P
2sinx 3cosx 1 . sin 2 2cos 2 5
Bài 7. Cho sinx 2,x 2; . Tính giá trị của biểu thức P cos x
2
3
.
Bài 8. Cho sinx 1,x 2; . Tính giá trị của biểu thức P sin2x cos2x .
.......................................................................................................................... Phần 2. Phương trình lượng giác
I. Phương trình lượng giác cơ bản A. Lý thuyết cần nhớ
1. Phương trình: sinx =sin x = + k2π ,k ∈ Z x = π − + k2π
2. Phương trình: cosx =cos x = + k2π ,k ∈ Z x = − + k2π
3. Phương trình: tanx = tan + kπ,k ∈Z 4. Phương trình: cot x = cot + kπ,k ∈Z
B. Bài tập rèn luyện
Bài 9. Giải các phương trình sau:
a) sin3x − π =
3
2
b) sin(3x - 2) = 1,5 c) 2cos2x − π =1
d) cos(3x - 15o) = cos150o e) tan(2x + 3) = tanπ f) cot(45o - x) =
3
3
g) sin3x - cos2x = 0
j) cos x = −cos(2x −30o )
m) sinx−12 =1
p) cos(π −5x) = −1
h) sinx + 2π = cos3x
k) cos2x = cosx
n) sin12x+ 6 = 2
q) tan(3π −6x) =1
i) sin3x − 5π +cos3x + π = 0 l) sinπ + x = sin2x − π
o) cos6x+ 2 = 2 r) tan(x−6π)= 3
s) tanπ −2x =
1
3
t) cot5π +12x = 3 u) cot12π −5x =
3
3
Ths. Trần Duy Thúc. Sđt:0979.60.70.89 3
Trung tâm SEG. 154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM
v) sin 12π −3x)=
2
2
w) cos(2x−a)=sin3x x) sin(3x−b) =cos5x
y) tan 4 − x = cot 6 + x z) cot(3π − x)= tan 12 +7x Bài 10. Giải các phương trình sau trên khoảng đã cho :
a) sin2x 1 với 0 x . b) cot3x 1 với 3
2 x 0.
c) sin x 2 1 với 0 x 2 . d) 2cos x 3 1 0 với 2 x . Bài 11. Giải các phương trình sau :
a) 2sin2 x 1 c) sinx 1 2cosx 1 0
b) 2cos2x 3 2cosx 1 0 d) tanx 1 tanx 3 0
e) cotx 1 tanx 3 0 f) cos5x 2sin2 x 1
Bài 12. Giải các phương trình sau :
a) sinx sin3x cosx 0 c) sin3x.sin2x sin4xsinx
b) sin5x sinx 2cos2 x 1 d) 2cos4 x 1 2sin4 x e) cos2x sinx cosx f) sinx 2cos2 2x 1 Bài 13. Giải các phương trình sau :
a) 4sinxcosxcos2x 1 c) sin3x.sin2x sin4x cos2xcos3x b) sin5x cosx sinx cos5x 2cos2 x 1 d) 1 cos2x sinx cos2 x
e) 4cos2xsinxcosx sin8x f) sin4 x cos4 x
5
8
Bài 14. Giải các phương trình sau :
a) 4sin3 x cos2x 3sinx c) sin2x 3cosx 4cos3 x b) 2sin2xcosx sin3x 1 d) 2sin3xsinx 1 cos4x II. Phương trình bậc 2 đối với một hàm số lượng giác
A. Lý thuyết cần nhớ
Dạng 1:asin2 x bsinx c
Dạng 2:acos2 x bcosx c
0( ), đặt: t sinx,t
0( ), đặt: t cosx,t
1. Pt( ) trở thành: at2 bt c 0.
1. Pt( ) trở thành: at2 bt c 0.
Dạng 3:atan2 x btanx c 0( ), đặt: t tanx . Pt( ) trở thành: at2 bt c 0. Dạng 4:acot2 x bcotx c 0( ), đặt: t cotx . Pt( ) trở thành: at2 bt c 0.
Phương trình bậc cao hơn theo một hàm số lượng giác ta làm tương tự. Chú ý: Các công thức lượng giác thường sử dụng trong dạng này là:
1) sin2 x+cos2 x =1
cos2x
2) cos2x
cos2x sin2 x 3) cos4 x sin4 x 1 1sin2 2x 2cos2x 1
cos2x 1 2sin2 x 4) sin6 x cos6 x 1 3sin2 x.cos2 x .
Ths. Trần Duy Thúc. Sđt:0979.60.70.89 4
Trung tâm SEG. 154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM
5) cos2 x 1
cos2x
2
6) sin2 x 1
cos2x
2
7) cos3x 4cos3x 3cosx 8) sin3x 3sinx 4sin3 x
B. Bài tập mẫu:
Ví dụ 1. Giải phương trình: cos2x 3sin2 x 2 0 (1)
Phân tích: Thấy có 2x và góc x nên nghĩ đến công thức nhân đôi cos2x 1 2sin2 x đưa về phương trình bậc hai theo sin.
Giải
(3) 1 2sin2 x 3sin2 x 2 0 2sin2 x 3sinx 1 0
sinx
...
- tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn