CHUYÊN ĐỀ
PHƯƠNG PHÁP
TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN
TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 12
BIÊN SOẠN
Điện thoại: 0916.563.244
Website: TOANMATH.com
Mail: nhinguyenmath@gmail.com
Tài luyện thi TNQG năm 2017
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN
TRẮC NGHIỆM TOÁN 12
MỤC LỤC
TÓM TẮT LÍ THUYẾT ................................................................................................................................................................ 2
CÁC DẠNG BÀI TẬP .................................................................................................................................................................... 4
CHỦ ĐỀ 1. CÁC PHÉP TOÁN VỀ TỌA ĐỘ VÉC TƠ. XÁC ĐỊNH ĐIỂM – MỘT SỐ TÍNH CHẤT HÌNH HỌC
............................................................................................................................................................................................................. 4
I. PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN ....................................................................................... 4
II. BÀI TẬP TỰ LUYỆN ................................................................................................................................................ 4
CHỦ ĐỀ 2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU ........................................................................................................................... 27
I. PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN ..................................................................................... 27
II. BÀI TẬP TỰ LUYỆN .............................................................................................................................................. 29
CHỦ ĐỀ 3. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG .................................................................................................................... 42
I. PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN ..................................................................................... 42
II. BÀI TẬP TỰ LUYỆN .............................................................................................................................................. 44
CHỦ ĐỀ 4. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ............................................................................................................ 71
I. PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN ..................................................................................... 71
II. BÀI TẬP TỰ LUYỆN .............................................................................................................................................. 73
NGÔ NGUYÊN – 0916.563.244
1
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN
TRẮC NGHIỆM TOÁN 12
TÓM TẮT LÍ THUYẾT
TỔNG HỢP MỘT SỐ CÔNG THỨC PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN
Trong không gian Oxyz cho: A xA ; yA ; z A , B xB ; yB ; zB và a a1; a2 ; a3 , b b1; b2 ; b3 . Khi đó:
AB xB xA ; yB y A ; zB z A
AB
a b a1 b1; a2 b2 ; a3 b3
a.b a1.b1 a2 .b2 a3 .b3
a b a1 b1; a2 b2 ; a3 b3
a / / b a k.b a, b 0
k.a ka1; ka2 ; ka3
a b a.b 0 a1.b1 a2 .b2 a3 .b3 0
2
2
a a12 a2 a3
a
a, b 2
b2
xB xA yB yA zB z A
2
2
2
a3 a3
;
b3 b3
a1 a1
;
b1 b1
a1 a2 a3
b1 b2 b3
a2
b2
a, b, c đồng phẳng m, n : a mb nc hay a, b .c 0
a, b, c không đồng phẳng m, n : a mb nc hay a, b .c 0
x kxB y A kyB z A kzB
M chia đoạn AB theo tỉ số k 1 MA k MB M A
;
;
.
1 k
1 k
1 k
x x y yB z A z B
Đặc biệt: M là trung điểm AB: M A B ; A
;
2
2
2
.
x x x y yB yC z A zB zC
G là trọng tâm tam giác ABC: G A B C ; A
;
3
3
3
x x x xD y A yB yC yD z A zB zC z D
G là trọng tâm tứ diện ABCD: G A B C
;
;
4
4
4
Véctơ đơn vị: i (1;0;0); j (0;1;0); k (0;0;1)
Điểm trên các trục tọa độ: M ( x;0;0) Ox; N (0; y;0) Oy; K (0;0; z) Oz
Điểm thuộc các mặt phẳng tọa độ: M ( x; y;0) Oxy ; N (0; y; z) Oyz ; K ( x;0; z) Oxz .
1
AB, AC
2
Diện tích tam giác ABC: SABC
Diện tích hình bình hành ABCD: S ABCD AB, AC
Thể tích khối tứ diện ABCD: VABCD
Thể tích khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' : VABCD. A ' B 'C ' D ' AB, AD . AA '
NGÔ NGUYÊN – 0916.563.244
1
AB, AC . AD
6
u x; y; z u xi y j zk
2
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN
TRẮC NGHIỆM TOÁN 12
Phương trình mặt cầu
Mặt cầu (S) tâm I(a;b;c) bán kính R có phương trình: ( x a)2 ( y b)2 ( z c)2 R2
Pt : x2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0 , a 2 b2 c2 d 0 là phương trình của một mặt cầu .Mặt cầu
này có tâm I(a;b;c) và bán kính R= a 2 b2 c2 d
Phương trình mặt phẳng: mp(P) qua điểm M ( x0 ; y0 ; z0 ) có VTPT n(a; b; c) có phương trình:
a( x x0 ) b( y y0 ) c( z z0 ) 0
Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng:
Cho hai mặt phẳng (P):Ax+By+Cz+D=0&(P):A’x+B’y+C’z+D’=0 với A’B’C’#0
(P) cắt (Q) A : B : C A ': B ': C '
(P) //(Q)
A B C D
A' B ' C ' D '
( P) (Q) A. A ' B.B ' C.C ' 0
(P) (Q)
A B C D
A' B ' C ' D '
Khoảng cách và góc
Góc giữa hai mp: Cho hai mp (P)&(Q) có hai vecto pháp tuyến lần lượt là n( A; B; C ) & n '( A '; B '; C ')
.Gọi là góc giữa hai mp.khi đó: cos cos n, n '
n.n '
n . n'
A. A ' B.B ' C.C '
A2 B 2 C 2 . A'2 B '2 C '2
Khoảng cách từ một điểm đến một mp: Khoảng cách từ điểm M x0 ; y0 ; z 0 đến mp
(P):Ax+By+Cz+D=0 là: d( M ;( P))
Ax 0 By0 Cz0 D
A2 B 2 C 2
Phương trình đường thẳng trong không gian
Đường thẳng d qua điểm M x0 ; y0 ; z 0 có vecto chỉ phương u(a; b; c) thì:
x x0 at
Phương trình tham số : y y0 bt (t ) ; Phương trình chính tắc: x x0 y y0 z z0 ; a.b.c 0
a
b
c
z z ct
0
Vị trí tương đối của hai đường thẳng: Cho đường thẳng d&d’có các vecto chỉ phương
u( A; B; C ) & u '( A '; B '; C ') và qua hai điểm M(x,y,z)&M(x’;y’;z’) khi đó:
d &d’ chéo nhau u, u ' .MM ' 0
d &d’ đồng phẳng u, u ' .MM ' 0
d &d’ cắt nhau
u, u ' .MM ' 0
u , u ' 0
u , u ' 0
d &d’ song song
u , MM ' 0
u , u ' 0
d &d’ trùng nhau
u , MM ' 0
u, MM '
; (M ' d )
Khoảng cách từ một điểm M đến một đường thẳng d: d( M , d )
u
u, u ' .MM '
khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau d & d’: d d , d '
u , u '
Góc giữa hai đường thẳng d & d’: cos , '
NGÔ NGUYÊN – 0916.563.244
u.u '
u . u'
AA ' BB ' CC '
A2 B 2 C 2 . A '2 B '2 C '2
3
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN
TRẮC NGHIỆM TOÁN 12
CÁC DẠNG BÀI TẬP
CHỦ ĐỀ 1. CÁC PHÉP TOÁN VỀ TỌA ĐỘ VÉC TƠ. XÁC ĐỊNH ĐIỂM – MỘT SỐ TÍNH CHẤT
HÌNH HỌC
I. PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN
Phương pháp:
Dạng 1: Chứng minh A, B, C là ba đỉnh tam giác
A,B,C là ba đỉnh tam giác AB, AC không cùng phương hay AB, AC 0 .
G xG ; yG ; zG là trọng tâm tam giác ABC thì:
xG
xA xB xC
y yB yC
z z z
; yG A
; zG A B C
3
3
3
1
AB, AC . Suy ra diện tích của hình bình hành ABCD là: S ABCD AB, AC
2
SABC
Đường cao: AH
2.SABC
BC
Dạng 2: Tìm D sao cho ABCD là hình bình hành
Chứng minh A, B, C không thẳng hàng
ABCD là hình bình hành AB DC
Dạng 3: Chứng minh ABCD là một tứ diện:
AB; AC; AD không đồng phẳng hay AB; AC . AD 0 .
G xG ; yG ; zG là trọng tâm tứ diện ABCD thì:
xG
xA xB xC xD
y yB yC yD
z z z z
; yG A
; zG A B C D
4
4
4
Thể tích khối tứ diện ABCD: VABCD
1
AB; AC . AD
6
1
3V
Đường cao AH của tứ diện ABCD: V S BCD . AH AH
3
S BCD
Thể tích hình hộp: VABCD. A ' B 'C ' D ' AB; AD . AA ' .
II. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1.
Cho 3 điểm A(2; 1; 4), B(–2; 2; –6), C(6; 0; –1). Tích AB. AC bằng:
A. –67
NGÔ NGUYÊN – 0916.563.244
B. 65
C. 67
D. 33
4
nguon tai.lieu . vn