Xem mẫu

  1. ̀ ̉ ́ CHUYÊN ĐÊ: GIAI TOAN AMIN – AMINO AXIT – PROTIT ̉ ́ GIAI TOAN AMIN – AMINO AXIT - PROTIT ̣ ̉ ́ Dang 1: Giai toan AMIN 1.1. Phan ứng đôt chay cua Amin: ̉ ́ ́ ̉  y y t CxHyNt +  x +  O2 → xCO2 + H2O + N2  4 2 2 1 nO2 phan ứng = nCO2 + ̉ H2O 2 Lưu y: Khi đôt chay 1 amin ngoai không khí thi: ́ ́ ́ ̀ ̀ nN2 sau phan ứng = nN2 sinh ra từ phan ứng đôt́ chay amin + nN2 có săn trong không khí ̉ ̉ ́ ̃ 1.2. Phan ứng với dung dich axit ̉ ̣ Với amin A, có a nhom chức, giả sử amin bâc I ́ ̣ R(NH2)n + a HCl → R(NH3Cl)a nHCl Số chức amin: a = và mmuôí = mamin + mHCl nA 1.3. Với dung dich muôi cua kim loai: ̣ ́ ̉ ̣ Môt số muôi dễ tao kêt tua hidroxit với dd amin ̣ ́ ̣ ́ ̉ Ví du: AlCl3 + 3CH3NH2 + 3H2O → Al(OH)3 ↓ + 3CH3NH3Cl ̣ Lưu y: Tương tự như NH3 cac amin cung tao phức chât tan với Cu(OH)2, Zn(OH)2, AgCl… ́ ́ ̃ ̣ ́ Ví du: Khi suc khí CH3NH2 tới dư vao dd CuCl2 thì ban đâu xuât hiên kêt tua Cu(OH)2 mau xanh nhat, sau đó kêt ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ̉ ̀ ̣ ́ tua Cu(OH)2 tan trong CH3NH2 dư tao thanh dd phức [Cu(CH3NH2)4](OH)2 mau xanh thâm. ̉ ̣ ̀ ̀ ̃ 2CH3NH2 + CuCl2 + H2O → Cu(OH)2 + 2CH3NH3Cl Cu(OH)3 + 4CH3NH2 → [Cu(CH3NH2)4](OH)2 ́ ̣ Ap dung: 1. Cho 9,3g môt amin no đơn chức, bâc I tac dung với dd FeCl 3 dư thu được 10,7g kêt tua. CTPT cua amin la: ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̉ ̉ ̀ A. CH3NH2. B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2 2. Cho 0,4mol môt amin no đơn chức tac dung với dd HCl (vừa đu) thu được 32,6g muôi. CTPT cua amin la: ̣ ́ ̣ ̉ ́ ̉ ̀ A. CH3NH2 B. C2H5NH2. C. C3H7NH2 D. C4H9NH2 3. Đôt chay hoan toan 1 amin no đơn chức, bâc I, mach h ở thu đ ược ti ̉ lê ̣ mol CO2 va ̀ H2O la ̀ 4:7. Tên goi cua ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ amin la: A. Etyl amin. B. đimetylamin C. etyl metyl amin D. propyl amin 4. Đôt chay hoan toan a mol amin no đơn chức thu được 13,2g CO2 và 8,1g H2O. Giá trị cua a là : ́ ́ ̀ ̀ ̉ A. 0,05 B. 0,1. C. 0,07 D. 0,2 5. Đôt chay hoan toan m(g) hôn hợp gôm 3 amin thu được 3,36 lit CO2 (đktc) ; 5,4 (g) H2O và 1,12 lit khí N 2 ́ ́ ̀ ̀ ̃ ̀ ́ ́ (đktc). Giá trị cua m là : ̉ A. 3,6 B. 3,8. C. 4 D. 3,1 ̣ ̉ ́ DANG 2: GIAI TOAN AMINO AXIT - Công thức chung: (H2N)a – R – (COOH)b - Dựa vao phan ứng trung hoa với dd kiêm để xac đinh b. ̀ ̉ ̀ ̀ ́ ̣ Phương trinh phan ứng; ̀ ̉ (H2N)a – R – (COOH)b + b NaOH → (H2N)a – R – (COONa)b + b H2O Nguyễn Yên Phương 1 0165.3333.292…‫ﻍ‬
  2. ̀ ̉ ́ CHUYÊN ĐÊ: GIAI TOAN AMIN – AMINO AXIT – PROTIT nNaOH ⇒ = a - số nhom chức – COOH ́ nX Chú y: ́ - Viêc tim gôc R dựa trên tông số nhom chức để xac đinh hoa trị cua gôc R và suy ra công th ức tông quat cua ̣ ̀ ́ ̉ ́ ́ ̣ ́ ̉ ́ ̉ ́ ̉ gôc nêu giả thiêt cho biêt gôc R có đăc điêm gi? ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̀ Ví du: H2N – R – (COOH)2 với R – gôc no ⇒ R là gôc no hoa trị III ⇒ R có dang CnH2n-1 ̣ ́ ́ ́ ̣ - Nêu gôc R không rõ là no hay chưa no thì nên dung công thức tông quat la ̀ CxHy rôi d ựa vao kêt luân cua ́ ́ ̀ ̉ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ gôc R để biên luân (cho x chay tim y tương ứng) ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ Ap dung: 6. Cho 0,01 mol amino axit A tac dung vừa đủ với 80ml dd HCl 0,125M. Cô can dd thu đ ược 1,835g muôi. Khôi ́ ̣ ̣ ́ ́ lượng phân tử cua A la: ̉ ̀ A. 97 B. 120 C. 147. D. 157 7. Cho 0,2 mol α - amino axit X phan ứng vừa đủ với 100 ml dd HCl 2M thu được dd A. Cho dd A phan ứng vừa ̉ ̉ đủ với dd NaOH, sau phan ứng cô can san phâm thu được 22,2g muôi. X có tên la: ̉ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ A. Glixin B. Alanin. C. Valin D. Axit glutamic ̀ ̣ BAI TÂP: 1. Trich môt số đề thi KTTN-THPT: ́ ̣ 1.1. Đôt chay hoan toan m gam môt amin mach hở đơn chức, sau phan ứng thu được 5,376 lit CO 2; 1,344 lit N2 và ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ́ ́ 7,56g H2O (cac thể tich đo ở đktc). CTPT cua amin la: ́ ́ ̉ ̀ A. C3H7N B. C2H5N C. CH5N D. C2H7N. 1.2. Khi trung ngưng 7,5g axit amino axetic với hiêu suât 80%, ngoai amino axit d ư người ta con thu đ ược m gam ̀ ̣ ́ ̀ ̀ polime và 1,44g nước. Giá trị m la: ̀ A. 4,25g B. 5,56g C. 4,56g. D. 5,25g 1.3. Cho m gam anilin tac dung với dd HCl (đăc dư). Cô can dd sau phan ứng thu đ ược 15,54g muôi khan. Hiêu ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ suât phan ứng là 80% thì giá trị cua m la: ́ ̉ ̉ ̀ A. 11,16g B. 13,95g. C. 16,2g D. 21,6g 1.4. Trung hoa 1 mol α − amino axit X cân 1mol HCl tao ra muôi Y có ham lượng Clo là 28,286% vê ̀ khôi l ượng. ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ̉ CTCT cua X la: ̀ A. H2N-CH2-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH. C. H2N-CH2- CH(NH2)-COOH D. H2N-CH2-COOH 1.5. Cho 5,58g anilin tac dung với dd Brom, sau phan ứng thu được 13,2g kêt tua 2,4,6 – tribrom anilin. Khôi ́ ̣ ̉ ́ ̉ ́ lượng Brom đã phan ứng la: ̉ ̀ A. 7,26g B. 9,6g C. 19,2g. D. 28,8g 1.6. Cho 500g benzen phan ứng với HNO 3 (đăc) có măt H2SO4 (đăc), san phâm thu được đem khử thanh anilin. ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ Nêu hiêu suât chung cua quá trinh là 78% thì khôi lượng anilin thu được la: ́ ̣ ́ ̉ ̀ ́ ̀ A. 564g B. 465g. C. 456g D. 546g 2. Trich môt số đề thi tuyên sinh Đai hoc, Cao đăng 2007, 2008, 2009: ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ 2.1. Thuy phân 1250g protein X thu được 42 5g alanin. Nêu phân tử khôi cua X băng 100.000 đvC thì số măc xich ̉ ́ ́ ̉ ̀ ́ ́ alanin có trong phân tử X la: ̀ A. 453 B. 382. C. 328 D. 479 2.2. (CĐA-2009). Cho 1,82 gam hợp chât hữu cơ đơn chức, mach hở X có CTPT C3H9O2N tac dung vừa đủ với dd ́ ̣ ́ ̣ NaOH, đun nong thu được khí Y và dd Z. Cô can Z thu được 1,64g muôi khan. CTCT thu gon cua X la: ́ ̣ ́ ̣ ̉ ̀ A. HCOONH3CH2CH3 B. CH3COONH3CH3. C. CH3CH2COONH4 D. HCOONH2(CH3)2 Nguyễn Yên Phương 2 0165.3333.292…‫ﻍ‬
  3. ̀ ̉ ́ CHUYÊN ĐÊ: GIAI TOAN AMIN – AMINO AXIT – PROTIT 2.3. (CĐA-2009). Cho từng chât H2N–CH2–COOH; CH3–COOH; CH3–COOCH3 lân lượt tac dung với dd NaOH ́ ̀ ́ ̣ (t ) và với dd HCl (t ). Số phan ứng xay ra la: o o ̉ ̉ ̀ A. 3 B. 6 C. 4 D. 5. 2.4. (CĐA-2009). Số đông phân câu tao cua amin bâc môt có cung CTPT C4H11N la: ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ̀ A. 4. B. 2 C. 5 D. 3 2.5. (CĐA-2009). Chât X có CTPT C4H9O2N. Biêt: ́ ́ X + NaOH → Y + CH4O Y + HCl dư → Z + NaCl CTCT cua X và Z lân lượt la: ̉ ̀ ̀ A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH B. CH3CH(NH2)COOH và CH3CH(NH3Cl)COOH. C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH D. H2NCH2CH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH 2.6. (ĐHB-2009). Số đipeptit tôi đa có thể tao ra từ môt hôn hợp gôm alanin và glyxin la: ́ ̣ ̣ ̃ ̀ ̀ A. 2 B. 3 C. 4. D. 1 2.7. (ĐHB-2009). Người ta điêu chế anilin băng sơ đồ sau: ̀ ̀ Benzene + HNO3 đăc , H  → Nitrobenzen Fe + HCl→ Anilin o    2 SO4 đăc  ,t Biêt hiêu suât giai đoan tao thanh nitrobenzene đat 60% va ̀ hiêu suât giai đoan tao thanh aniline đat 50%. Khôi ́ ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ lượng aniline thu được khi điêu chế từ 156g benzene la: ̀ ̀ A. 186,0g B. 111,6g C. 55,8g. D. 93,0g 2.8. (ĐHB-2009). Cho 0,02 mol amino axit X tac dung vừa đủ với 200ml dd HCl 0,1M thu đ ược 3,67g muôi khan. ́ ̣ ́ Măt khac 0,02mol X tac dung vừa đủ với 40g dd NaOH 4%. Công thức cua X la: ̣ ́ ́ ̣ ̉ ̀ A. (H2N)2C3H5COOH B. H2NC2C2H3(COOH)2 C. H2NC3H6COOH D. H2NC3H5(COOH)2. 2.9. (ĐHA-2009). Phat biêu nao sau đây là đung: ́ ̉ ̀ ́ A. Anilin tac dung với axit nitrơ khi đun nong thu được muôi điazoni ́ ̣ ́ ́ B. Benzen lam mât mau nước brom ở nhiêt độ thường ̀ ́ ̀ ̣ C. Etylamin phan ứng với axit nitrơ ở nhiêt độ thường, sinh ra bot khi. ̉ ̣ ̣ ́ D. Cac ancol đa chức đêu phan ứng với Cu(OH)2 tao dd mau xanh lam ́ ̀ ̉ ̣ ̀ 2.10. (ĐHA-2009). Cho 1 mol amino axit X phan ứng với dd HCl (d ư), thu đ ược m 1 gam muôi Y. Cung 1 mol ̉ ́ ̃ amino axit X phan ứng với dd NaOH (dư), thu được m2 gam muôi Z. Biêt m2 – m1=7,5. CTPT cua X la: ̉ ́ ́ ̉ ̀ A. C4H10O2N B. C5H9O4N. C. C4H8O4N2 D. C5H11O2N 2.11. (ĐHA-2009). Hợp chât X mach hở có CTPT là C 4H9NO2. Cho 10,3g X phan ứng vừa đủ với dd NaOH sinh ́ ̣ ̉ ra môt chât khí Y và dd Z. Khí Y năng hơn không khi, lam giây quỳ tim âm chuyên mau xanh. Dung dich Z co ́ kha ̉ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̀ ̣ năng lam mât mau nước brom. Cô can dd Z thu được m gam muôi khan. Giá trị cua m la: ̀ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ̀ A. 8,2 B. 10,8 C. 9,4. D. 9,6 2.12. (ĐHA-2009). Cho 10g amin đơn chức X phan ứng hoan toan với HCl (dư), thu đ ược 15g muôi. Sô ́ đông ̉ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̀ phân câu tao cua X la: A. 8 B. 7 C. 5 D. 4 ́ ̉ ̀ ́ 2.13. (ĐHA-2009). Phat biêu nao sau đây đung: A. Anilin tac dung với axit nitrơ khi đun nong thu được muôi điazoni ́ ̣ ́ ́ B. Benzen lam mât mau nước brom ở nhiêt độ thường. ̀ ́ ̀ ̣ C. Etylamin phan ứng với axit nitrơ ở nhiêt độ thường, sinh ra bot khi. ̉ ̣ ̣ ́ Nguyễn Yên Phương 3 0165.3333.292…‫ﻍ‬
  4. ̀ ̉ ́ CHUYÊN ĐÊ: GIAI TOAN AMIN – AMINO AXIT – PROTIT D. Cac ancol đa chức đêu phan ứng với Cu(OH)2 tao dd mau xanh lam ́ ̀ ̉ ̣ ̀ 2.14. (ĐHA-2009). Cho 1 mol amino axit X phan ứng với dd HCl (d ư), thu đ ược m 1 gam muôi Y. Cung 1 mol ̉ ́ ̃ amino axit X phan ứng với dd NaOH (dư), thu được m2 gam muôi Z. Biêt m2–m1=7,5g. ̉ ́ ́ ̉ ̀ CTPT cua X la: A. C4H10O2N2 B. C5H9O4N. C. C4H8O4N2 D. C5H11O2N 2.15. (ĐHB-2008). Cho 8,9g môt hợp chât hưu cơ X có CTPT C3H7O2N phan ứng với 100ml dd NaOH 1,5M. Sau ̣ ́ ̉ khi phan ứng xay ra hoan toan, cô can dd thu được 11,7g chât răn. CTCT thu gon cua X la: ̉ ̉ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ̀ A. HCOOH3NCH=CH2 B. H2NCH2CH2COOH C. CH2=CHCOONH4 D. H2NCH2CH2COOCH3. 2.16. (ĐHB-2008). Cho chât hưu cơ X có CTPT C 2H8O3N2 tac dung với dd NaOH, thu được chât hữu cơ đơn chức ́ ́ ̣ ́ Y và cac chât vô cơ. Khôi lượng phân tử (theo đvC) cua Y la: ́ ́ ́ ̉ ̀ A. 85 B. 68 C. 45. D. 46 2.17. (ĐHB-2008). Muôi phenylđiazoni Clorua được sinh ra khi cho C 6H5-NH2 (anilin) tac dung với NaNO 2 trong ́ ́ ̣ dd HCl ở nhiêt độ thâp (0 – 5 C). Để điêu chế được 14,05g (với hiêu suât 100%), lượng C 6H5-NH2 và NaNO2 cân ̣ ́ o ̀ ̣ ́ ̀ dung vừa đủ la: ̀ ̀ A. 0,1mol và 0,4mol B. 0,1mol và 0,2mol C. 0,1mol và 0,1mol. D. 0,1mol và 0,3mol 2.18. (CĐA,B-2008). Trong phân tử amino axit X có nhom amino va ̀ môt nhom cacboxyl. Cho 15,0g X tac dung ́ ̣ ́ ́ ̣ vừa đủ với dd NaOH, cô can dd sau phan ứng thu được 19,4g muôi khan. Công thức cua X la: ̣ ̉ ́ ̉ ̀ A. H2NC4H8COOH B. H2NC3H6COOH C. H2NC2H4COOH D. H2NCH2COOH. 2.19. (CĐA-2007). α -amino axit X chứa môt nhom –NH2. Cho 10,3g X tac dung với axit HCl (dư), thu được ̣ ́ ́ ̣ ́ ̣ ̉ ̀ 13,95g muôi khan. CTCT thu gon cua X la: A. H2NC2H4COOH B. H2NCH2COOH C. CH3CH(NH2)COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOH. 2.20. (CĐA-2007). Cho hôn hợp X gôm hai chât hữu cơ có cung CTPT C 2H7NO2 tac dung vừa đủ với dd NaOH và ̃ ̀ ́ ̀ ́ ̣ đun nong, thu được dd Y và 4,48 lit hôn hợp Z (ở đktc) gôm 2 khí (đêu lam xanh giây quỳ âm). Ti ̉ khôi cua Z đôi ́ ́ ̃ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ̉ ́ với H2 băng 13,75. Cô can dd Y thu được khôi lượng muôi khan la: ̀ ̣ ́ ́ ̀ A. 8,9g B. 15,7g C. 16,5g D. 14,3g. 2.21. (CĐA-2007). Khi đôt chay hoan toan 1 amin đơn chức X, thu được 8,4 lit khí CO 2, 1,4 lit khí N2 (cac thể tich ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ khí đo ở đktc) và 10,125g H2O. CTPT cua X la: ̉ ̀ A. C3H7N B. C2H7N C. C3H9N. D. C4H9N 2.22. (CĐA-2007). Đôt chay hoan toan 1 lượng chât hữu cơ X thu được 3,36 lit khí CO 2; 0,56 lit khí N2 (cac khí đo ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ở đktc) và 3,15g H2O. Khi X tac dung với dd NaOH thu được san phâm có muôi H 2N-CH2-COONa. CTCT thu gon ́ ̣ ̉ ̉ ́ ̣ ̉ cua X la:̀ A. H2N – CH2 – COO – C3H7 B. H2N – CH2 – COO – CH3. C. H2N – CH2 – COO – C2H5 D. H2N – CH2 – CH3 – COOH 2.23. (CĐB-2007). Để trung hoa 25g môt amin đơn chức X nông độ 12,4% cân dung 100ml dd HCl 1M. CTPT cua ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ̉ ̀ X la: A. CH5N. B. C3H5N C. C2H7N D. C3H7N 2.24. (CĐB-2007). Hợp chât X có CTPT trung với CT đơn gian nhât, v ừa tac dung đ ược v ới axit v ừa tac dung ́ ̀ ̉ ́ ́ ̣ ́ ̣ được với kiêm trong điêu kiên thich hợp. Trong phân tử X, thanh phân phân trăm khôi lượng cua cac nguyên tô ́ C, ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ́ H, N lân lượt băng 40,449%; 7,865%; 15,73%; con lai là O2. Khi cho 4,45g X phan ứng hoan toan với 1 lượng ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ̀ ̀ vừa đủ dd NaOH (đun nong) thu được 4,85g muôi khan. CTCT thu gon cua X la: ́ ́ ̣ ̉ ̀ A. H2N – COO – CH2– CH3 B. CH2=CH–COO–NH4 C. H2N – C2H4 – COOH D. H2N – CH2 – COOH – CH3. 2.25. (CĐB-2007). Chỉ dung Cu(OH)2 có thể phân biêt được tât cả cac dd riêng biêt sau: ̀ ̣ ́ ́ ̣ Nguyễn Yên Phương 4 0165.3333.292…‫ﻍ‬
  5. ̀ ̉ ́ CHUYÊN ĐÊ: GIAI TOAN AMIN – AMINO AXIT – PROTIT A. Glucozo, long trăng trứng, glixerin (glixerol), rượu (ancol) etylic . ̀ ́ B. Glucozo, matozo, glixerin (glixerol), anđehit axetic C. Long trăng trứng, glucozo, fructozo, glixerin (glixerol) ̀ ́ D. Saccarozo, glixerin (glixerol), anđehit axetic, rượu (ancol) etylic ̀ ̣ 3. Bai tâp thêm: 3.1. Cho 2,6g hôn hợp 2 amin no, đơn chức là đông đăng kế tiêp tac dung với dd HCl loang d ư. Sau phan ứng cô ̃ ̀ ̉ ́ ́ ̣ ̃ ̉ can dd thu được 4,425g muôi. CTPT cua 2 amin la: ̣ ́ ̉ ̀ A. CH3NH2 và C2H5NH2 B. C2H5NH2 và C3H7NH2. C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. C4H9NH2 và C5H11NH2 3.2. Hôn hợp X gôm 2 muôi AlCl3 và CuCl2. Hoa tan hôn hợp X vao nước thu được 200ml dd A. Suc khí metyl ̃ ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ̣ amin tới dư vao dd A thu được 11,7g kêt tua. Măt khac, cho từ từ dd NaOH tới dư vao dd A thu được 9,8g kêt tua. ̀ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ́ ̉ Nông độ mol/l cua AlCl3 và CuCl2 trong dd A lân lượt la: ̀ ̉ ̀ ̀ A. 0,1M và 0,75M B. 0,5M và 0,75M C. 0,75M và 0,5M. D. 0,75M và 0,1M 3.3. Thực hiên phan ứng trung ngưng hôn hợp gôm glixin và alanin. Số đipeptit được tao ra từ Glixin và alanin la: ̣ ̉ ̀ ̃ ̀ ̣ ̀ A. 2 B. 3 C. 4. D. 5 3.4. Cho 20g hôn hợp 3 amin no đơn chức là đông đăng kế tiêp có tỉ lệ mol t ương ứng là 1:10:5, tac dung vừa đu ̉ ̃ ̀ ̉ ́ ́ ̣ với dd HCl thu được 31,68g hôn hợp muôi. CTPT cua amin nhỏ nhât la: ̃ ́ ̉ ́ ̀ A. CH3NH2 B. C2H5NH2. C. C3H7NH2 D. C4H9NH2 3.5. Đôt chay hoan toan cac amin no đơn chức với tỉ lệ số mol CO2 và hơi H2O (T) năm trong khoang nao sau đây: ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ̀ A. 0,5 ≤ T < 1 B. 0,4 ≤ T ≤ 1 C. 0,4 ≤ T < 1. D. 0,5 ≤ T ≤ 1 3.6. Đôt chay hoan toan 1 đông đăng X cua anilin thì tỉ lệ nCO2 : nH2O = 1,4545. CTPT cua X la: ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ̉ ̉ ̀ A. C7H7NH2 B. C8H9NH2. C. C9H11NH2 D. C10H13NH2 3.7. Đôt chay amin A với không khí (N 2 và O2 với tỉ lệ mol 4:1) vừa đu, sau phan ứng thu được 17,6g CO 2, 12,6g ́ ́ ̉ ̉ H2O và 69,44 lit N2 (đktc). Khôi lượng cua amin la: ́ ́ ̉ ̀ A. 9,2g B. 9g C. 11g D. 9,5g. 3.8. Hợp chât Y là 1 α -amino axit. Cho 0,02mol Y tac dung vừa đủ với 80ml dd HCl 0,25M. Sau đo, cô can đ ược ́ ́ ̣ ́ ̣ 3,67g muôi. Măt khac, trung hoa 1,47g Y băng 1 lượng vừa đủ dd NaOH, cô can dd thu được 1,91g muôi. Biêt Y ́ ̣ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ́ có câu tao mach không phân nhanh. CTCT cua Y là : ́ ̣ ̣ ́ ̉ A. H2N-CH2-CH2-COOH B. CH3-CH-COOH NH2 C. HOOC-CH2-CH2-CH-COOH. D. HOOC-CH2-CH-COOH NH2 NH2 3.9. Este A được điêu chế từ amino axit B và ancol metylic. Đôt chay hoan toan 0,1mol A thu đ ược 1,12 lit N 2 ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ (đktc); 13,2g CO2 và 6,3g H2O. Biêt tỉ khôi cua A so với H2 là 44,5. CTCT cua A la: ́ ́ ̉ ̉ ̀ A. H2N-CH2-COO-CH3. B. H2N-CH2-CH2-COOCH3 C. CH3-CH-COOCH3 D. CH2-CH=C-COOCH3 NH2 NH2 3.10. X là 1 α -amino axit có CTTQ dang H2N-R-COOH. Cho 8,9g X tac dung với 200ml dd HCl 1M, thu được dd ̣ ́ ̣ Y. Để phan ứng hêt với cac chât trong dd Y cân dung 300ml dd NaOH 1M. CTCT đung cua X la: ̉ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̀ A. H2N-CH2-COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH C. CH3-CH-COOH. D. CH3-CH2-CH-COOH NH2 NH2 3.11. Amino axit X mach không phân nhanh chứa nhom COOH và b nhom NH 2. Khi cho 1 mol X tac dung hêt với ̣ ́ ́ ́ ́ ̣ ́ dd HCl thu được 169,5g muôi. Cho 1 mol X tac dung hêt với dd NaOH thu được 177g muôi. CTPT cua X la: ́ ́ ̣ ́ ́ ̉ ̀ Nguyễn Yên Phương 5 0165.3333.292…‫ﻍ‬
  6. ̀ ̉ ́ CHUYÊN ĐÊ: GIAI TOAN AMIN – AMINO AXIT – PROTIT A. C3H7NH2 B. C4H7NO4. C. C4H6N2O4 D. C5H7NO2 3.12. Cho 0,1mol chât X (CH6O3N2) tac dung với dd chứa 0,2mol NaOH đun nong thu được chât khí lam xanh quỳ ́ ́ ̣ ́ ́ ̀ tim âm và dd Y. Cô can dd Y thu được m gam chât răn khan. Giá trị cua m la: ́ ̉ ̣ ́ ́ ̉ ̀ A. 5,7 B. 12,5. C. 15 D. 21,8 3.13. Đôt chay hoan toan 6,2g môt amin no, đơn chức phai dung hêt 10,08 lit khí O2 (đktc). CT cua amin đó la: ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̀ ́ ́ ̉ ̀ A. C2H5NH2 B. CH3NH2. C. C4H9NH2 D. C3H7NH2 3.14. Cho 17,7g môt amin no đơn chức tac dung với dd FeCl3 dư thu được 10,7g kêt tua. CT cua Amin đó la: ̣ ́ ̣ ́ ̉ ̉ ̀ A. CH5N B. C3H9N C. C2H7N D. C5H11N 3.15. Để phân biêt 3 chât long: axit axetic, anilin và rượu metylic, trong cac thí nghiêm sau: ̣ ́ ̉ ́ ̣ I/ TN 1 dung nước và TN2 dung quỳ tim ̀ ̀ ́ II/ TN 1 dung Cu(OH)2 và TN 2 dung Na ̀ ̀ III/ Chỉ cân dung quỳ tim ̀ ̀ ́ Thí nghiêm cân dung la: ̣ ̀ ̀ ̀ A. I, II. B. I, III C. II, III D. Chỉ dung III ̀ 3.16. Cho 0,59g hôn hợp 2 amin no đơn chức tac dung vừa đủ với 1 lit dd hôn hợp gôm HCl va ̀ H 2SO4 có pH = 2. ̃ ́ ̣ ́ ̃ ̀ (Biêt số nguyên tử C trong amin không quá 4). Hai amin có CTPT la: ́ ̀ A. C2H7N và C3H9N B. CH5N và C4H11N C. CH5N và C2H7N D. Đêu là C3H9N. ̀ 3.17. Chiêu tăng lực bazơ cua cac chât đó được săp xêp theo thứ tự la: ̀ ̉ ́ ́ ́ ́ ̀ (I) NH2 (II) CH3-NH (III) (IV) NH2 N H A. II < I < III < IV B. I < II < III < IV. C. III < II < IV < I D. IV < III < II < I ́ ́ 3.18. Cho cac chât: (I) CH3- C6H4-NH2 (II) Cl NH2 (III) Cl NH2 Thứ tự tăng dân lực bazơ cua chât đó la: ̀ ̉ ́ ̀ A. IV < III < II < I B. III < IV < II < I. C. II < III < IV < I D. III < II < IV < I 3.19. Cho X là môt tripeptit câu thanh từ cac amino axit A, B va ̀ D (D co ́ câu tao mach thăng). Kêt qua ̉ phân tich ̣ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ́ cac amino axit A, B và D nay cho kêt quả sau: ́ ̀ ́ Chât́ % mC % mH % mO % mN M A 32,00 6,67 42,66 18,67 75 B 40,45 7,87 35,95 15,73 89 D 40,82 6,12 43,53 9,52 147 Khi thuy phân không hoan toan X, người ta thu được hai phân tử đipeptit là A-D và D-B. Vây câu tao cua X la: ̉ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ̉ ̀ A. Gli – Glu – Ala. B. Gli – Lys – Val C. Lys – Val – Gli D. Glu – Ala – Gli 3.20. X là môt ω -amino axit mach thăng chứa môt nhom amin (-NH 2) và môt nhom axit (-COOH). Cho 0,1 mol X ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ̣ ́ tac dung với dd NaOH dư tao muôi hữu cơ Y. Cho toan bộ lượng Y nay tac dung v ới dd HCl d ư tao 18,15g muôi ́ ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ́ hữu cơ Z. Từ X có thể trực tiêp điêu chê: ́ ̀ ́ A. Nilon – 6 B. Nilon – 7. C. Nilon – 8 D. Nilon – 6,6 3.21. Cho 15g hôn hợp gôm 3 amin no, đơn chức, đông đăng kế tiêp nhau tac dung v ừa đu ̉ v ới dd HCl 1M rôi cô ̃ ̀ ̀ ̉ ́ ́ ̣ ̀ can dd thì thu được 26,68g hôn hợp muôi. Thể tich dd HCl đã dung là : ̣ ̃ ́ ́ ̀ A. 100ml B. 50ml C. 200ml D. 320ml. Nguyễn Yên Phương 6 0165.3333.292…‫ﻍ‬
  7. ̀ ̉ ́ CHUYÊN ĐÊ: GIAI TOAN AMIN – AMINO AXIT – PROTIT 3.22. Thuy phân từng phân tử pentapeptit thu được cac đipeptit và tripeptit sau : ̉ ̀ ́ C – B, D – C, A – D, B – E và D – C – B (A, B, C, D, E la ̀ ki ́ hiêu cac gôc α -amino axit khac nhau). Trinh tự cac ̣ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ amino axit trong peptit trên la: A. A-B-C-D-E B. C-B-E-A-D C. D-C-B-E-A D. A-D-C-B-E. 23. Nguyên nhân gây nên tính bazo của amin là: A. Do amin tan nhiều trong nước B. Do phân tử amin bị phân cực mạnh C. Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp electron cung của nguyên t ử N và H b ị hút v ề phía N D. Do nguyên tử N còn cặp electron tự do nên amin có thể nhận proton. 24. Thứ tự giảm dần tính bazo của các chất trong dãy sau là: Amoniac (1), metylamin (2), đimetylamin (3), phenylamin (4), điphenylamin (5) A. 1>2>3>4>5 B. 3>2>1>4>5. C. 5>3>2>4>1 D. 4>2>3>1>5 25. Anilin là chất rất độc, để rửa sạch các dụng cụ thí nghiệm đựng anilin ta cần dùng các ch ất: A. Bột giặt rửa và nước B. Dung dịch HCl và nước C. dd NaOH và nước. D. dd nước vôi trong và nước 26. Mùi tanh của cá là do một số amin gây ra, chẳng hạn trimetylamin. Để kh ử mùi tanh c ủa cá, tr ước khi n ấu ta có thể dùng chất nào sau đây: A. Ancol etylic B. Giấm ăn. C. Muối ăn bão hòa D. Nước ozon 27. Để phân biệt anilin và phenol có thể dùng chất nào dưới đây: A. Quỳ tím B. Dd Brom C. Axit HCl. D. Na 28. Công thức tổng quát của aminno đơn chức mạch hở là: A. CnH2n+2N B. CnH2n+1N C. CnH2n+3N D. CnH2nN 29. Trong các chất sau: CH3NH2, C6H5NH2, H2N-CH2-COOH, CH3COONa, H2N-CH(NH2)-COOH, C6H5OH. Số chất tạo ra dd làm hồng phenolphatlein là: A. 1 B. 2 C. 3. D. 5 30. Cho từ từ anilin vào X thấy vẩn đục, thêm tiếp Y vẩn đục tan, thêm tiếp Z vào l ại th ấy v ẩn đ ục. V ậy X, Y, Z theo thứ tự là: A. dd HCl, dd NaOH, H2O B. dd HCl, H2O, dd NaOH C. H2O, dd HCl, dd NaOH. D. H2O, dd NaOH, dd HCl 31. Một aminoaxxit trung tính X phản ứng vừa đủ với 100ml dd NaOH 0,2M t ạo ra mu ối có khối l ượng là 2,22g. CTPT của aminoaxit này là: A. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH C. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH D. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH 32. Benzeđrin hay amphetamine là chất có tác dụng k ịch thích h ệ th ần kinh trung ương, làm tăng huy ết áp và mạch, thường dùng để chống mệt mỏi, giảm suy nhược, trị bệnh động kinh. Benzeđrin có CTCT là: Tên gốc chức của Benzeđrin là: A. Phenyl propylamin B. 1-metyl-2-phenylamin. C. 1-phenylpropan-2-amin D. Benzyl etylamin 33. Nhận định nào sau đây không đúng ? A. Tên gốc -chức và tên thay thế của amin đều có tận cùng là amin B. Giữa các phân tử amin tồn tại liên kết hidro nên chúng tan tốt trong n ước. C. Anilin ít tan trong nước do gốc – C6H5 là phần kị nước khá lớn Nguyễn Yên Phương 7 0165.3333.292…‫ﻍ‬
  8. ̀ ̉ ́ CHUYÊN ĐÊ: GIAI TOAN AMIN – AMINO AXIT – PROTIT D. Một số amin như metylamin, etylamin, đimetylamin là khí có mùi khó chịu 34. Anilin và phenol đều có thể tác dụng được với : A. dd HCl B. dd NaOH C. dd Br2. D. dd Na2CO3 35. Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazo là: A. (CH3)2NH > C2H5NH2 > CH3NH2 > C6H5NH2 > NH3 B. (C6H5)2 NH > C6H5NH2 > CH3NH2 > NH3 > (CH3)2NH2 C. (CH3)2NH > C2H5NH2 > CH3NH2 > NH3 > C6H5NH2. D. C2H5NH2 > (CH3)2NH > CH3NH2 > NH3 > C6H5NH2 36. Cho từ từ dd metylamin vào dd CuSO4, hiện tượng xảy ra theo thứ tự là: A. Xuất hiện kết tủa xanh làm, không tan B. Xuất hiện kết tủa xanh làm sau đó tan thành dd không màu C. Xuất hiện kết tủa xanh làm sau đó tan thành dd màu xanh thẫm. D. Có kết tủa màu trắng, sau đó thành dd không màu trong suốt. 37. Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren đựng trong 3 lọ m ất nhãn. Để phân bi ệt hóa ch ất trong m ỗi l ọ c ần dùng thuốc thử nào sau đây? A. H2O B. Dd Br2. C. dd HCl D. Dd NaOH 38. Số đồng phân amin no đơn chức bậc 1 có chứa 16,09% nito về khối lượng là: A. 4 B. 7 C. 9 D. 8. 39. Số đồng phân amin đơn chức có phân tử khối là 73 là: A. 9 B. 8. C. 6 D. 4 40. Có bao nhiêu đồng phân amin thơm bậc 1 có CTPT là C8H11N? A. 9. B. 11 C. 4 D. 6 41. Cho dd anilin tác dụng với nước brom thu được 4,4g k ết tủa trắng, kh ối lượng của anilin trong dd ban đ ầu là: A. 2,47 B. 1,62 C. 1,21 D. 1,24 42. Để tạo ra 6,6g 2,4,6-tribromanilin cần tối thiểu 246,15ml dd n ước brom (d=1,3g/ml). N ồng đ ộ % c ủa dd brom đã dùng là: A. 5% B. 7% C. 10% D. 3%. 43. Tên gọi thay thế của aminoaxit co CTPT CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH là: A. Axit 2-amino-3-metylbutanoic. B. Axit 2-amino-2-isopropyletanoic C. Axit 2-amino-isopentanoic D. Axit 3-amino-2-metylbutanoic 44. Cho 11,25g C2H5NH2 tác dụng với 200ml dd HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu đ ược dd có ch ứa 22,2g chất tan. Xác định x(M)? A. 1,25 B. 1,36 C. 1,3 D. 1,5 45. Tương Bần, một loại nước chấm nổi tiếng ở đồng bằng Bắc Bộ của Việt Nam được làm từ đầu tương. Vị ngọt của tương Bần là của loại hợp chất hữu cơ nào sau đây? A. Aminoaxit. B. Saccarozo C. Mantozo D. Glucozo 46. Hợp chất X chứa các nguyên tố C, H, N, O và có khối lượng phân tử là 89 u (đvC). Khi đ ốt cháy 1 mol X thu được 3 mol CO2 và 0,5 mol N2. Biết X tác dụng với kiềm giải phóng khí NH 3 và làm mất màu dd nước Brom. X là: A. H2N-CH=CH-COOH4 B. CH2=C(NH2)-COOH C.CH2=CH-COONH4 D. CH2=CH-CH2- COONH4 47. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi sang màu xanh? Nguyễn Yên Phương 8 0165.3333.292…‫ﻍ‬
  9. ̀ ̉ ́ CHUYÊN ĐÊ: GIAI TOAN AMIN – AMINO AXIT – PROTIT a. C6H5NH2 B. H2N-CH2-COOH C.CH3NH2 D.H2N-CH(COOH)-CH2-CH2-COOH 48. Khi cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa 2ml dd long trắng trứng (anbumin) thì có hiện t ượng gì xảy ra? A. Lòng trắng trứng đông tụ lại, có kết tủa vàng B. Lòng trắng trứng không tan, có sự phân lớp, long trắng trứng nhẹ ở trên C.Có kết tủa màu vàng D. Dung dịch màu vàng, có khí NH3 bay ra. 49. Thuốc thử nào dưới đây không thể phân biệt được dd CH3NH2 và C6H5NH2? A. Quỳ tím B. Dung dịch brom C. Dung dịch HCl D.Dung dịch NaOH 50. Một dạng hemoglobin (hồng cầu trong máu) có chứa 0,4% s ắt và m ỗi phân t ử hemoglobin ch ỉ ch ứa m ột nguyên tử sắt. Phân tử khối của hemoglobin này là: A. 15.000u B.14.000u C. 14.200u D. 14.500u 51. Đốt cháy hoàn toàn một amin X bằng V lít Oxi, thu được 12,6g nước; 8,96 lít CO 2 và 2,24 lít N2 (đktc). Giá trị của V là: A. 24,64 lít B.16,8 lít C. 40,32 lít D. 19,04 lít 52. Đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức bằng không khí vừa đủ, thu đ ược 6,48g H 2O; 7,168 lít CO2 và 45,696 lít N2 (đktc). Biết rằng trong không khí O2 chiếm 20%, N2 chiếm 80%. Công thức amin là: A.C4H9N B. C4H11N C. C3H9N D. C2H7N 53. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp C4H9N, C3H9N, C2H8N2 thu được 3,06g H2O; 2,464 lít CO2 và 0,672 lít N2 (đktc). Giá trị của m là: A. 5,2g B.2,5g C. 2,05g D. 5,02g 54. Cho hợp chất X có CTCT: HOOC-CH2-CH2-CH-COOH . Tên gọi nào sau đây của X không đúng? CH3 A. Axit α − amino glutaric B. Axit Glutamic C.Axit α − amino glutamic D. Axit 2-amino penta-1,5-đioic 55. Các amino axit dễ tan trong nước là do nguyên nhân chính nào sau đây? A. Nhẹ hơn nước B. Tạo liên kết hiđro trong nước C.Là hợp chất ion do tạo muối nội phân tử D. Do có khối lượng phân tử nhỏ 56. Cho các chất sau: C6H5NH2; HOOC-COOH; CH3(CH)NH2CH(NH2)COOH; CH3CH(NH2)COOH; HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH; HOOCCH(NH2)CH2CH(NH2)COOH, C2H5NH2 Có bao nhiêu chất làm đổi màu quỳ tím? A. 3 B.4 C. 5 D. 6 57. Axit glutamic không có tính chất nào sau đây? A. Phản ứng với C2H5OH B. Phản ứng với HNO2 C. Phản ứng với Cu(OH)2 D.Phản ứng thủy phân 58. α − amino axit X trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm -NH 2 và 1 nhóm –COOH. Cho 1 lượng X tác dụng vừa đủ với 100ml dd HCl 0,5M. Mặt khác cũng cho lượng X ở trên ph ản ứng v ới 150ml dd NaOH 0,5M, sau khi ph ản ứng xong, cô cạn dd thu được 6,55g chất rắn. CTCT thu gọn của X là: A. CH2(NH2)-COOH B.CH3-CH(NH2)-COOH C. CH2(NH2)-CH2COOH D. CH3CH2CH(NH2)-COOH 59. Đốt cháy hoàn toàn 1 chất hữu cơ X thu được 1,344 lít CO 2; 0,168 lít N2 (đktc) và 1,485g H2O. Khi cho X tác dụng với NaOH thu được một sản phẩm là CH3COONa. CTCT thu gọn của X là: A.CH3COONH3CH2CH3 B. CH3COOCH(NH2)CH3 C. CH2(NH2)-CH2COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOH 60. Bậc của amin được tính bằng: Nguyễn Yên Phương 9 0165.3333.292…‫ﻍ‬
  10. ̀ ̉ ́ CHUYÊN ĐÊ: GIAI TOAN AMIN – AMINO AXIT – PROTIT A. Số nguyên tử H trong phân tử hiđrocacbon được thay thế bởi nhóm amin B. Bậc của nguyên tử C lien kết trực tiếp với nhóm amin C.Số nguyên tử H trong phân tử ammoniac bị thay thế bởi gốc hiđrocacbon D. Số nguyên tử H trong phân tử amoiac bị thay thế bởi các gốc tự do 61. Khối lượng tripeptit được tạo ra từ 178g alanin (CH3-CH(NH2)-COOH) và 75g glyxin (CH2(NH2)-COOH) là: A. 253g B. 235g C.217g D. 271g 62. Có 4 bình không nhãn chứa các chất: methanol, glixerol, dd glucozo, dd aniline. Có th ể dùng 2 ch ất nào trong số các chất dưới đây để nhận ra các chất trên? 1. Quỳ tím 2. Natri 3. Cu(OH) 2 4. dd Brom 5. AgNO3 trong NH3 A. 2 và 5 B. 1 và 4 C. 4 và 5 D.3 và 4 63. Cấu tạo của chất nào sau đây không chứa liên kết peptit trong phân tử? A. Tơ tằm B.Lipit C. Mạng nhện D. Tóc 64. Có 4 dd không màu: glucozo, glixerol, hồ tinh bột, long trắng tr ứng gà. Hóa ch ất nào d ưới đây có th ể phân biệt cả 4 dd trên? A. dd HNO3 đặc, to B. dd AgNO3/NH3 C. dd I2 D.CuSO4, dd NaOH 65. Một tetrapeptit được tạo nên từ amino axit đơn chức có phân tử kh ối 414 đvC. Kh ối l ượng c ủa phân t ử kh ối amino axit này là: A. 103 B. 121 C. 119 D.117 66. Một pentapeptit được tạo ra từ glyxin và alanin có phân tử kh ối 345 đvC. S ố m ắt xích t ạo ra t ừ glyxin và alanin trong chuỗi peptit trên là: A. 1 và 4 B. 4 và 1 C. 2 và 3 D.3 và 2 67. Amino axit Y phản ứng với NaOH theo tỉ lệ 1:2 và với HCl theo t ỉ l ệ 1:1, kh ối l ượng phân t ử c ủa Y là 147. Xác định CTPT của Y: A.C5H9O4N B. C6H10O2N C. C8H5O2N D. C4H7O4N 68. Đốt cháy hoàn toàn 2,575g chất hữu cơ X, thu được 2,025g H 2O; 2,24 lít CO2 và 0,28 lít N2 (đktc). Tỉ khối hơi của X so với hidro là 51,5. Công thức của X là: A.C4H9O2N B. C4H7O2N C. C3H5O3N D. C4H11O2N 69. Cho các hợp chất C2H5NH2 (X); H2N-CH2-COOH (Y); CH3COONH4 (Z); H2N-CH2CH2-COOCH3 (T); CH3COOC2H5 (M). Dãy gồm các chất vừa phản ứng với NaOH vừa phản ứng với HCl là: A. X, T, Z B.Y, Z, T C. Y, Z, T, M D. X, Z, M 70. Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500g benzen rồi khử h ợp ch ất nitro sinh ra. Kh ối l ượng anilin thu được là bao nhiêu biết rằng hiệu suất mỗi giai đoạn đều đạc 78% ? A.362,7g B. 463,5g C. 358,7g D. 346,7g 71. Cho 9,3g một anilin tác dụng với dd FeCl3 dư thu được 10,7g kết tủa. CTPT của amin là : A. C2H5NH2 B. C3H7NH2 C. C4H9NH2 D.CH3NH2 72. X là một chất hữu cơ có CTPT C 5H11O2N. Đun X với dd NaOH thu được một chất hữu cơ có CTPT C2H4O2NNa và chất hữu cơ Y. Cho hơi Y qua CuO/t o thu được chất hữu cơ Z có khả năng cho phản ứng tráng bạc. CTCT thu gọn của X là: A. CH2=CH-COONH3-C2H5 B. CH3(CH2)4NO2 C. H2N-CH2-CH2-COOC2H5 D.NH2-CH2COO-CH2-CH2-CH3 73. Khi đốt cháy đồng đẳng của metylamin, tỉ lệ thể tích k = V CO2 : VH2O biến đổi như thế nào theo số lượng nguyên tử C trong phân tử: A. 0,25 < k < 1 B. 0,75 < k < 1 C. 0,35 < k < 11 D.0,4 < k < 1 74. Nhiệt độ sôi của C4H10 (1); C2H5NH2 (2); C2H5OH (3); NH2CH2COOH (4) tăng dần theo thứ tự sau: Nguyễn Yên Phương 10 0165.3333.292…‫ﻍ‬
  11. ̀ ̉ ́ CHUYÊN ĐÊ: GIAI TOAN AMIN – AMINO AXIT – PROTIT A.(1) < (2) < (3) < (4) B. (1) < (3) < (4) < (2) C. (2) < (3) < (4) < (1) D. (2) < (1) < (4) < (3) Nguyễn Yên Phương 11 0165.3333.292…‫ﻍ‬
nguon tai.lieu . vn