Xem mẫu
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7
DÃY CÁC SỐ VIẾT THEO QUY LUẬT Bài 1: Tìm số hạng thứ n của các dãy số sau:
a) 3, 8, 15, 24, 35, ...
b) 3, 24, 63, 120, 195, ... c) 1, 3, 6, 10, 15, ...
d) 2, 5, 10, 17, 26, ... e) 6, 14, 24, 36, 50, ...
f) 4, 28, 70, 130, 208, ... g) 2, 5, 9, 14, 20, ...
h) 3, 6, 10, 15, 21, ... i) 2, 8, 20, 40, 70, ...
Hướng dẫn: a) n(n+2) b) (3n2)3n c) n(n+1)
d) 1+n2 e) n(n+5)
f) (3n2)(3n+1) g) n(n+3)
h) (n+1)(n+2) i) n(n+1)(n+2)
Bài 2: Tính:
a,A = 1+2+3+…+(n1)+n b,A = 1.2+2.3+3.4+...+99.100
Hướng dẫn:
a,A = 1+2+3+…+(n1)+n A = n (n+1):2
b,3A = 1.2.3+2.3(41)+3.4.(52)+...+99.100.(10198)
3A = 1.2.3+2.3.41.2.3+3.4.52.3.4+...+99.100.10198.99.100 3A = 99.100.101
A = 333300 Tổng quát:
A = 1.2+2.3+3.4+.… + (n 1) n A = (n1)n(n+1): 3
Bài 3: Tính:
A = 1.3+2.4+3.5+...+99.101
1
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 Hướng dẫn:
A = 1(2+1)+2(3+1)+3(4+1)+...+99(100+1) A = 1.2+1+2.3+2+3.4+3+...+99.100+99
A = (1.2+2.3+3.4+...+99.100)+(1+2+3+...+99) A = 333300 + 4950 = 338250
Tổng quát: A = 1.3+2.4+3.5+...+(n1)(n+1) A= (n1)n(n+1):3 + n(n1):2
A= (n1)n(2n+1):6
Bài 4: Tính:
A = 1.4+2.5+3.6+...+99.102 Hướng dẫn:
A = 1(2+2)+2(3+2)+3(4+2)+...+99(100+2)
A = 1.2+1.2+2.3+2.2+3.4+3.2+...+99.100+99.2 A = (1.2+2.3+3.4+...+99.100)+2(1+2+3+...+99) A = 333300 + 9900
A = 343200 Bài 5: Tính:
A = 4+12+24+40+...+19404+19800 Hướng dẫn:
1 A = 1.2+2.3+3.4+4.5+...+98.99+99.100
A= 666600 Bài 6: Tính:
A = 1+3+6+10+...+4851+4950 Hướng dẫn:
2A = 1.2+2.3+3.4+...+99.100 A= 333300:2
A= 166650 Bài 7: Tính:
A = 6+16+30+48+...+19600+19998 Hướng dẫn:
2A = 1.3+2.4+3.5+...+99.101 A = 338250:2
A = 169125 Bài 8: Tính:
A = 2+5+9+14+...+4949+5049 Hướng dẫn:
2A = 1.4+2.5+3.6+...+99.102 A = 343200:2
A = 171600
2
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 Bài 9: Tính:
A = 1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+98.99.100 Hướng dẫn:
4A = 1.2.3.4+2.3.4(51)+3.4.5.(62)+...+98.99.100.(10197)
4A = 1.2.3.4+2.3.4.51.2.3.4+3.4.5.62.3.4.5+...+98.99.100.10197.98.99.100 4A = 98.99.100.101
A = 2449755 Tổng quát:
A = 1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+(n2)(n1)n A = (n2)(n1)n(n+1):4
Bài 10: Tính:
A = 12+22+32+...+992+1002 Hướng dẫn:
A = 1+2(1+1)+3(2+1)+...+99(98+1)+100(99+1) A = 1+1.2+2+2.3+3+...+98.99+99+99.100+100
A = (1.2+2.3+3.4+...+99.100)+(1+2+3+...+99+100) A = 333300 + 5050
A = 338050 Tổng quát:
A = 12+22+32+...+(n1)2+n2
A = (n1) n (n+1):3 + n(n +1):2 A = n(n+1)(2n+1):6
Bài 11: Tính:
A = 22+42+62+...+982+1002 Hướng dẫn:
A = 22(12+22+32+...+492+502) Bài 12: Tính:
A = 12+32+52+...+972+992 Hướng dẫn:
A = (12+22+32+...+992+1002)(22+42+62+...+982+1002) A = (12+22+32+...+992+1002)22(12+22+32+...+492+502)
Bài 13: Tính:
A = 1222+3242+...+9921002 Hướng dẫn:
A = (12+22+32+...+992+1002)2(22+42+62+...+982+1002) Bài 14: Tính:
A = 1.22+2.32+3.42+...+98.992 Hướng dẫn:
A = 1.2(31)+2.3(41)+3.4(51)+...+98.99(1001)
A = 1.2.31.2+2.3.42.3+3.4.53.4+...+98.99.10098.99
A = (1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+98.99.100)(1.2+2.3+3.4+...+98.99)
3
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 Bài 15: Tính:
A = 1.3+3.5+5.7+...+97.99+99.101 Hướng dẫn:
A = 1(1+2)+3(3+2)+5(5+2)+...+97(97+2)+99(99+2) A = (12+32+52+...+972+992)+2(1+3+5+...+97+99)
Bài 16: Tính:
A = 2.4+4.6+6.8+...+98.100+100.102 Hướng dẫn:
A = 2(2+2)+4(4+2)+6(6+2)+...+98(98+2)+100(100+2) A = (22+42+62+...+982+1002)+4(1+2+3+...+49+50)
Bài 17: Tính:
A = 13+23+33+...+993+1003 Hướng dẫn:
A = 12(1+0)+22(1+1)+32(2+1)+...+992(98+1)+1002(99+1)
A = (1.22+2.32+3.42+...+98.992+99.1002)+(12+22+32+...+992+1002)
A = [1.2(31)+2.3(41)+3.4(51)+...+98.99(1001)] +(12+22+32+...+992+1002)
A = 1.2.31.2+2.3.42.3+3.4.53.4+...+98.99.100 98.99+(12+22+32+... +992+1002)
A = (1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+98.99.100)(1.2+2.3+3.4+...+98.99) (12+22+32+...+992+1002) Bài 18: Tính:
A = 23+43+63+...+983+1003 Hướng dẫn:
Bài 19: Tính:
A = 13+33+53+...+973+993 Hướng dẫn:
Bài 20: Tính:
A = 1323+3343+...+9931003 Hướng dẫn:
Chuyên đề:
TỈ LỆ THỨCTÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU A. CƠ SỞ LÍ THUYẾT
I. TỈ LỆ THỨC 1. Định nghĩa:
Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số a c (hoặc a : b = c : d).
Các số a, b, c, d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức; a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ, b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.
2. Tính chất:
4
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7
Tính chất 1: Nếu a
Tính chất 2: Nếu ad
c thì ad bc
bc và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức sau:
a c a b d c d b
b d c d b a c a
Nhận xét: Từ một trong năm đẳng thức trên ta có thể suy ra các đẳng thức còn lại. II. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
Tính chất: Từ a c suy ra: a c a c a c
Tính chất trên còn mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau:
a c e
b d f
suy ra: a
c e a b c a b c
d f b d f b d f
...
(giả thiết các tỉ số trên đều có nghĩa).
* Chú ý: Khi có dãy tỉ số a b c ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3, 5.
Ta cũng viết a : b : c = 2 : 3 : 5
B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI DẠNG I: TÌM GIÁ TRỊ CỦA BIẾN TRONG CÁC TỈ LỆ THỨC.
Ví dụ 1: Tìm hai số x và y biết
Giải:
Cách 1: (Đặt ẩn phụ)
x y
2 3
và x y 20
Đặt x y k , suy ra: x
Theo giả thiết: x y 20
2k , y 3k
2k 3k 20 5k 20 k 4
Do đó: x 2.4 8 y 3.4 12
KL: x 8, y 12
Cách 2: (sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau): Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y x y
2 3 2 3 Do đó: x 4
y
3 KL: x 8, y
20 5
x 8
y 12
12
Cách 3: (phương pháp thế)
Từ giả thiết 2 3 mà x y 20 2y
2y 3
y 20 5y 60 y 12
5
...
- tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn