Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 7
CÁC BÀI TOÁN VỀ TỈ LỆ THỨC
TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU.
A. Kiến thức cơ bản.
I.
Tỉ lệ thức.
1.
Định nghĩa: Tỉ lệ thức l{ đẳng thức của hai tỉ số
Dạng tổng quát:
a c
hoặc a:b=c:d
b d
Các số hạng a và d gọi là ngoại tỉ; b và c gọi là trung tỉ
2.
Tính chất.
a)
Tính chất 1 (Tính chất cơ bản)
a c
ad bc (với b,d≠0)
b d
b)
Tính chất 2 (Tính chất hoán vị)
Từ tỉ lệ thức
a c
(a,b,c,d≠0) ta có thể suy ra ba tỉ lệ thức kh|c bằng c|ch:
b d
-
Đổi chỗ ngoại tỉ cho nhau
-
Đổi chỗ trung tỉ cho nhau
-
Đổi chỗ ngoại tỉ cho nhau v{ đổi chỗ trung tỉ cho nhau
Cụ thể: Từ
a c
(a,b,c,d≠0)
b d
a b d c d b
, ,
c d b a c a
II. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
1)
Tính chất 1: Từ tỉ lệ thức
2)
Tính chất 2:
a a c a c
a c
( b d )
suy ra
b bd bd
b d
a c e
ta suy ra
b d f
a c e a c e a c e c e
...
b d f bd d bd f d f
(Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
* Nâng cao.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 1
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
1. Nếu
2. Từ
=k thì
=> +)
+)
(Tính chất n{y gọi l{ tính chất tổng hoặc hiệu tỉ lệ)
* Chú ý: C|c số x, y, z tỉ lệ với c|c số a, b, c =>
Ta còn viết x:y:z = a:b:c
B. Các dạng toán và phương pháp giải.
Dạng 1: Tìm th{nh phần chưa biết trong tỉ lệ thức, d~y tỉ số bằng nhau
Dạng 2: Chứng minh tỉ lệ thức
Dạng 3: Tính gi| trị biểu thức
Dạng 4: Ứng dụng tính chất của tỉ lệ thức, d~y tỉ số bằng nhau v{o giải b{i to|n chia tỉ lệ.
Dạng 5: Tính chất của tỉ lệ thức |p dụng trong bất đẳng thức
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Dạng 1: TÌM THÀNH PHẦN CHƯA BIẾT TRONG TỈ LỆ THỨC, DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
Bài 1: Tìm x biết:
a)
b)
Giải
a)
Từ
=> 7(x-3) = 5(x+5). Giải ra x = 23
b) Cách 1. Từ
=> (x-1)(x+3) = (x+2)(x-2)
(x-1).x + (x-1).3 = (x+2).x – (x+2).2
- x + 3x – 3 =
+ 2x – 2x – 4
Đưa về 2x = -1 => x =
Cách 2:
x 1
x2
+1=
+1
x2
x3
2x 1 2x 1
=
x2
x3
2x+1=0 x= -
Bài 2: Tìm x, y, z biết:
1
(Do x+2 x+3)
2
và x – 3y + 4z = 62
Giải
Cách 1 (Đặt giá trị chung)
Đặt
=> {
Mà x – 3y + 4z = 62 => 4k – 3.3k + 4.9k = 62
4k – 9k + 36k = 62
31k = 62 => k = 2
Do đó {
Vậy x = 8; y= 6; z = 18
Cách 2 (Sử dụng tính chất của d~y tỉ số bằng nhau)
Áp dụng tính chất của d~y tỉ số bằng nhau ta có:
=>{
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Cách 3 (Phương ph|p thế)
Từ
=> x=
=> y=
Mà x – 3y + 4z = 62 =>
Do đó x =
đua về 31z = 558 => z = 18
; y=
Vậy x = 8; y = 6 v à z =18
Bài 3: Tìm x, y, z biết:
a)
và 2x + 3y – z = 186
2x = 3y = 5z và |
b)
|=95
Giải
a)
C|ch 1: Từ
Và
=>
=>
=
Ta có:
=>
=>
=>
(*)
=
=>{
Vậy x=45; y=60 và z=84
Cách 2: Sau khi l{m đến (*) ta đặt
=
=k
(Sau đó giải như c|ch 1 của b{i 2)
Cách 3: Sau khi l{m đến (*) dùng phương ph|p thế giải như c|ch 3 của b{i 2.
b)
Mà |
Vì 2x = 3y = 5z =>
|
=
=>
=
x y z 95
x y z 95
+) Nếu x+y-z= 95
Ta có
=
=>{
+) Nếu x + y – z = - 95
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Ta có
=
=>{
Vậy: [
Bài 4: Tìm x, y, z biết:
a)
và – x + z = -196
b)
và 5z – 3x – 4y = 50
4
3
2
và x + y – z = - 10
3x 2 y 2 z 4 x 4 y 3z
c)
Giải
a)
Vì
=>
=>
=>
=
Ta có
= =
=>{
Vậy x = 231; y = 28 và z = 35
b)
=
Ta có
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
{
Vậy x = 5; y = 5 và z = 17
c)
Vì
4
3
2
=
3x 2 y 2 z 4 x 4 y 3z
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 5
nguon tai.lieu . vn