Xem mẫu

  1. Chuyên đề I: Ứng Dụng Đạo Hàm Trong Các Bài Toán Đại Số I.Các vài toán liên quan đến nghiệm của pt-bpt: Định lí 1: Số nghiệm của pt f(x)=g(x) chính là số giao điểm của hai đồ thị y=f(x) và y=g(x) Định lí 2: Nếu hàm số y=f(x) lt trên D và m = min f ( x) , M = M∈ax f ( x) thì pt: f(x)=k có x∈D x D nghiệm khi và chỉ khi m≤k ≤M Định lí 3: Bất phương trình f ( x) ≥ g ( x) nghiệm đúng mọi x thuộc D khi và chỉ khi Min f ( x) ≥ Max g ( x) x∈ D x∈ D Các ví dụ: Bài 1:Tìm m để pt sau có nghiệm: x 2 + x + 1 − x 2 − x + 1 = m (HSG Nghệ an 2005) Lời giải: Xét hàm số f ( x) = x 2 + x + 1 − x 2 − x + 1 có tập xác định là D=R 2x + 1 2x − 1 f'(x) = − ⇒ f'( x) = 0 ⇔ 2 x2 + x + 1 2 x2 − x + 1 (2x + 1) x2 − x + 1 = ( 2x − 1) x2 + x + 1 (1) 2 2  1 1 3  1 1 3 ⇒  x +  [(x - )2 + ] =  x −  [(x + )2 + ] ⇔ x = 0 thay vaø (1)ta thaá khoâg o y n  2 2 4  2 2 4 thoû maõ. Vaä f'(x)= voâ a n y 0 nghieä , maø m f'(0)= 0, do ñoù 1> f'(x)> ∀x ∈ R 0 2x Maëkhaù: Limf(x) =Lim t c = 1 Limf(x) = −1 ; x→ +∞ 2 2 x→ +∞ x + x + 1+ x − x + 1 x→−∞ y cho nghieä ⇔ -1< m < 1 Vaä pt ñaõ coù m Bài 2:Tìm tất cả các giá trị của a để pt: ax 2 + 1 = cos x có đúng một nghiệm  π x ∈  0;   2 (Đề thi HSG tỉnh Hải Dương Lớp 12 năm 2005) Giải: Ta thấy để pt có nghiệm thì a ≤ 0 x sin2 Khi ñoù ⇔ pt cosx − 1 = ⇔ a 2 = -2a. Xeùhaø soá (t = sint vôùt ∈  0; π  t m f ) i  2 2  x  x t  4    2 t t− sint cost t- t ) .cos ( gt  π  π ta coù '(t = f ) = < 0 vôù∀t∈  0;  ⇒ f(t ngb treâ  0;  i ) n t2 t2  4  4
  2. x sin2 π 2 2 2 2 8 2 < 1 ∀x∈ (0; π ) Maø )= f( vaøLi f(t = 1⇒ m ) < f(t < 1 ⇒ 2 < ) 4 π → t 0 π π  x 2 2    2 π 8 1 4 Vaä pt ñaõ coù ng 1 nghieä x∈ (0; ) ⇔ 2 < −2a < 1⇔ − < a < − 2 y cho ñuù m 2 π 2 π 6 5 4 3 2 Bài 3: Cho phương trình x + 3x − 6x − ax − 6x + 3x + 1= 0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số a, để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt. (HSG Nam Định 2004) Giải: Vì x = 0không phải là nghiệm pt. Chia hai vế pt cho x3 ta được 1 1 1 1 (x3 + 3 ) + 3(x2 + 2 ) − 6(x + ) − a= (1 Ñaët= + ta thu ñöôï pt 0 ). t x c x x x x (2 2 3 2 tt − 3) + 3(t − 2) − 6t= a ⇔ t + 3t − 9t= a + 6 (1') Töø ch ñaët ta coùx2 − t + 1= 0 (2)pt naø coù = 2 - 4 ≥ 0 ⇔ t ≥ 2. Töø y ta coù caù t : x y ∆ t ñaâ *Neá t= ±2 thì pt ñaõ coù t nghieä u cho moä m *Neá t > 2 thì vôùmoãgiaù cuû tcho töông öùg hai giaù cuû x u i i trò a n trò a Neâ pt (1) coù ng hai nghieä phaâ bieä ⇔ pt(1') coù ng hai nghieä t=± 2 n ñuù m n t ñuù m hoaë (1') coù ng 1nghieä tthoû maõ t > 2 c ñuù m a n 2 = a + 6 TH 1: Neá (1') coù ng hai nghieä t=± 2 ⇒  u ñuù m voâ nghieä m 22 = a + 6 TH 2:(1') coù ng moänghieä t > 2 ñuù t m t m f ) 3 2 2 Xeùhaø soá (t = t + 3t − 9tvôù t > 2, ta coù '(t = 3t + 6t− 9 = 3(t− 1)(t+ 3) i f ) Ta có bảng biến thiên: Dựa vào bảng bt ta thấy pt(1’) có đúng một nghiệm t > 2 khi và chỉ khi 2 < a + 6 < 22 ⇔ −4 < a < 16 x -3 -2 1 2 0 - 0 + f’(t) 27 f(t) 22 2
  3. Bài 4:Cho hàm số y = − x + (x + a)(x + b) với a,b là hai số thực dương khác nhau cho trước.Cmr với mỗi số thực s∈ ( 0;1) đếu tồn tại duy nhất số thực 1 a +b s s s α > 0: f(α ) =   ( HSG QG bảng A năm 2006)  2  as + bs a + b s Giải: Trước hết ta cos BĐT : ≤( ) (1) ta có thể cm (1) bằng hàm số 2 2 hoặc bằng BĐT Bécnuli s 1 s Áp dụng BĐT Côsi và (1) ta có : ab < ( a + b ) s < a + b (*) (do a ≠ b ) 2 2 2 x + a + b − 2 ( x + a)( x + b) Mặt khác ta có: f '( x) = ta dễ dàng cm được f’(x) >0 mọi 2 ( x + a)( x + b) a+b x>0 suy ra f(x) đồng biến với x>0 nên Lim f ( x) = ab ≤ f ( x ) ≤ Lim f ( x ) = (**) x → 0+ x →+∞ 2 Vì f(x) liên tục khi x>0 nên từ (*) và (**) ta có điều phải cm Bài tập: π 1. Tìm m để pt sau có nghiệm duy nhất thuộc [0; ] 4 3 2 (4 − 6m )sin x + 3(2m − 1 )sin x + 2(m − 2)sin xcosx − (4m − 3)cosx = 0 2.Tìm m để số nghiệm của pt: 15 x 2 − 2(6m2 + 1) x − 3m4 + 2m2 = 0 không nhiều hơn số nghiệm của pt: (3m − 1) 212 x + 2 x3 + 6 x = (36 m − 9) 28m − 0, 25 (HSG Nghệ an 1998) 3. Tìm tất cả các giá trị a để bpt: ln(1 + x) ≥ x − ax 2 nghiệm đúng ∀x ≥ 0 4. a)Cmr nếu a >0 là số sao cho bpt: a x ≥ 1 + x đúng với mọi x ≥ 0 thì a ≥ e b) Tìm tất cả các giá trị của a để : a x ≥ 1 + x ∀x (HSG 12 Nam Định 2006)
  4. II.Giải pt bằng phương pháp hàm số: Định lí 1:Nếu hàm số y=f(x) luôn đb (hoặc luôn ngb) thì số nghiệm của pt : f(x)=k Không nhiều hơn một và f(x)=f(y) khi và chỉ khi x=y Định lí 2: Nếu hàm số y=f(x) luôn đb (hoặc luôn ngb) và hàm số y=g(x) luôn ngb (hoặc luôn đb) trên D thì số nghiệm trên D của pt: f(x)=g(x) không nhiều hơn một Định lí 3:Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm đến cấp n và pt f ( k ) ( x) = 0 có m nghiệm, khi đó pt f ( k −1) ( x) = 0 có nhiều nhất là m+1 nghiệm Các ví dụ: Bài 1:Giải pt: 3 x(2 + 9 x 2 + 3) + (4 x + 2)( 1 + x + x 2 + 1) = 0 (Olympic 30-4 ĐBSCL 2000) 1 Giải: Ta thấy pt chỉ có nghiệm trong (− ;0) 2 pt ⇔ ( −3x ) (2 + (−3 x) 2 + 3) = (2 x + 1)(2 + (2 x + 1) 2 + 3) ⇔ u (2 + u 2 + 3) = v(2 + v 2 + 3) (1) Với u=-3x, v=2x+1; u,v>0. Xét hàm số f (t ) = 2t + t 4 + 3t 2 với t>0 2t 3 + 3t Ta có f '(t ) = 2 + 4 2 > 0 ∀t > 0 ⇒ f (u ) = f (v) ⇔ u = v t + 3t 1 (1) ⇔ u=v ⇔ -3x=2x+1 ⇔ x = − là nghiệm duy nhất của pt 5 t 2x g  π π Bài 2: Giải pt: e + cosx= vôùx∈  - ;  (HSG Lớp 12 Nam Định 2006) 2 i  2 2 t 2x g  π π Giải: Xét hàm số : f(x) = e + cosx vôùx∈  - ;  , ta có i  2 2 1 t 2x  2etg2x − cos3x  f'(x) = 2t . 2 e − sin x = sin x gx g 3  Vì 2et 2x ≥ 2 > cos3x > 0 g cos x  cos x    Nên dấu của f’(x) chính là dấu của sinx. Từ đây ta có f(x) ≥ f(0) = 2 Vậy pt đã cho có nghiệm duy nhất x=0 Bài 3: Giải pt: 2003x + 2005x = 4006x + 2 (HSG Nghệ an 2005) Giải: Xét hàm số : f(x) = 2003x + 2005x − 4006x − 2 Ta có: f'(x) = 2003x ln2003+ 2005x ln2005 − 4006
  5. f''(x) = 2003x ln2 2003+ 2005x ln2 2005 > 0 ∀x ⇒ f"(x) = 0 voâ nghieä m ⇒ f'(x)= coù u nhaálaø t nghieä ⇒ f(x)= coù u nhaálaø nghieä 0 nhieà t moä m 0 nhieà t hai m Mà ta thấy f(1)=f(0)=0 nên pt đã cho có hai nghiệm x=0 và x=1 Bài 4: Giải pt: 3x = 1+ x + log3(1+ 2x) (TH&TT) Giải: Đk: x>-1/2 pt⇔ 3x + x = 1+ 2x + log3(1+ 2x) ⇔ 3x + log3 3x = 1+ 2x + log3(1+ 2x) (1) Xét hàm số: f(t = t+ log3 t ta có f(t) là hàm đồng biến nên ) (1) ⇔ f(3x ) = f(1+ 2x) ⇔ 3x = 2x + 1⇔ 3x − 2x − 1= 0 (2) Xét hàm số: f(x) = 3x − 2x − 1⇒ f'(x) = 3x ln3 − 2 ⇒ f"(x) = 3x ln2 3 > 0 ⇒ f(x) = 0 có nhiều nhất là hai nghiệm, mà f(0)=f(1)=0 nên pt đã cho có hai nghiệm x=0 và x=1 sinx-siny= 3x-3y (1)  π  Bài 5: Giải hệ pt: x+ y= (2)  5  x, y > 0  (3) π Giải: Từ (2) và (3) ta có : x, y∈ (0; ) 5 π (1) ⇔ sinx-3x= siny-3y . Xét hàm số f(t)=sint-3t với t∈(0; ) ta có f(t) là hàm nghịch 5 π biến nên f(x)=f(y) ⇔ x=y thay vào (2) ta có x = y = là nghiệm của hệ 10 t − t = y − x  gx gy (1) Bài 6: Giải hệ:  (30-4 MOĐBSCL 2005)  y + 1 − 1= x − y + 8  (2)  y ≥ −1  Giải: Đk:  (*) x≥ y+ 8  (1) ⇔ t + x = t + y ⇔ x = y (do hàm số f(t = t + t là hàm đồng biến) gx gy ) gt Thay vào (2) ta có: y + 1 − 1= y − y + 8 ⇔ y + 1 = y − y + 8 + 1 ⇔ y + 1= y − y + 8 + 2 y − y + 8 + 1⇔ y + 8 = 4y − 4 y + 8  8  8 y≥ y≥ ⇔ 3y − 8 = 4 y + 8 ⇔  3 ⇔ 3 ⇔ y= 8 9y2 − 48y + 64 = 16y + 128 9y2 − 64y − 64 = 0   Vậy x = y = 8 là nghiệm duy nhất của hệ đã cho
  6. HỆ HOÁN VỊ VÒNG QUANH:  f(x1) = g(x2 )  f(x ) = g(x )  2 3 Định nghĩa:Là hệ có dạng:  (I) .................  f(xn ) = g(x1)  Định lí 1: Nếu f,g là các hàm cùng tăng hoặc cùng giảm trên A và (x1, x2,..., xn ) là nghiệm của hệ trên A thì x1 = x2 = ... = xn Định lí 2:Nếu f,g khác tính đơn điệu trên A và (x1, x2,..., xn ) là nghiệm của hệ trên A  x = x3 = ... = xn−1 1 thì x1 = x2 = ... = xn nếu n lẻ và  nếu n chẵn  x2 = x4 = ... = xn  x3 + 3x − 3 + ln(x2 − x + 1 = y )  3  2 Bài 7:Giải hệ:  y + 3y − 3 + ln(y − y + 1 = z )  3 2  z + 3z− 3 + ln(z − z+ 1 = x  ) ) 3 2 Giải:Ta giả sử (x,y,z) là no của hệ. Xét hàm số f(t = t + 3t− 3 + ln(t − t+ 1) 2 2t− 1 ta có: f'(t = 3t + 3 + ) 2 > 0 nên f(t) là hàm đồng biến 2 t − t+ 1 Ta giả sử: x=Max{x,y,z} thì y = f(x) ≥ f(y) = z⇒ z= f(y) ≥ f(z) = x Vậy ta có x=y=z. Vì pt x3 + 2x − 3 + ln(x2 − x + 1 = 0 có nghiệm duy nhất x=1 nên hệ ) đã cho có nghiệm là x=y=z=1  x2 − 2x + 6log (6 − y) = x  3  2 Bài 8:Giải hệ:  y − 2y + 6log3(6 − z) = y (HSG QG Bảng A năm 2006)  2  z − 2z+ 6log3(6 − x) = z   x log3(6 − y) =  x2 − 2x + 6   f(y) = g(x)  y  Giải: Hệ ⇔ log3(6 − z) = ⇔  f(z) = g(y)  y2 − 2y + 6    f(x) = g(z) log3(6 − x) = z   z2 − 2z+ 6
  7. t Trong đó f (t ) = log3 (6 − t ) ; g (t ) = với t ∈ (−∞;6) t 2 − 2t + 6 6−t g '(t ) = > 0 ∀t ∈ (−∞;6) ⇒ Ta có f(t) là hàm nghịch biến, (t ) g(t) là hàm đb 3 2 − 2t + 6 Nên ta có nếu (x,y,z) là nghiệm của hệ thì x=y=z thay vào hệ ta có: x log3 (6 − x) = pt này có nghiệm duy nhất x=3 x2 − 2x + 6 Vậy nghiệm của hệ đã cho là x=y=z=3 Bài tập: 81 1. 3 x + 2 + 3 x + 1 = 3 2x2 + 1 + 3 2x2 ; 2. 81sin10 x + cos10x = 256 2 −2 3. (x-1)(x+ (x2 − 2)ex + xex 2)= ; 4. 3cosx = 2cosx + cosx; 5. (1+ x)(2 + 4x ) = 3.4x x3 + 3x2 + 2x − 5 = y  3  6.  y + 3y2 + 2y − 5 = z (HSG QG 2006)  3 2  z + 3z + 2z− 5 = x  7. Tìm a để hệ sau đây có nghiệm duy nhất  x1 = x2 − 4 x2 + ax 2 2 3 2  2 3 2  x2 = x3 − 4 x3 + ax 3  ............................  2 3 2  xn = x1 − 4 x1 + ax1 8. Tìm m để các pt sau có nghiệm: a)x x + x + 12 = m ( 5- x + 4- x); b) 3+ + x 6- x - (3+ x)(6- x) = m 2 2 cos6x + sin6 x c)t x + cot g x + m (t + cotgx)+ 0; d) g gx 3= = m .t 2x g cos2x - sin2 x
  8. III. Các bài toán cực tri- chứng minh BĐT: Bài 1: Cho 4 số thực a,b,c,d thoả mãn: a2+b2=1; c-d=3. Cmr: 9+6 2 F = ac + bd − cd ≤ (HSG Nghệ an 2005) 4 Giải: ta có: F ≤ ( a 2 + b 2 )(c 2 + d 2 ) − cd = 2d 2 + 6d + 9 − d 2 − 3d = f (d ) 3 9 3 9 1 − 2( d + ) 2 + 1 − 2(d + ) 2 + Ta có f '( d ) = (2d + 3) 2 2 vì 2 2 < 0 nên 2 d 2 + 6d + 9 2d 2 + 6d + 9 3 9+6 2 f (d ) ≤ f (− ) = ta có đpcm 2 4 Bài 2: Cho 0 < x < y ≤ z ≤ 1. : 3 x + 2 y + z ≤ 4 .Tìm gtln F = 3x 2 + 2 y 2 + z 2 (TH&TT) 4 − 2y − z Giải: Từ gt ta có: x ≤ thay vào F ta được 3 1 2− y 1 1 F ≤ f ( y ) = (4 z 2 + 4 z ( y − 2) + 10 y 2 − 16 y + 16) ≤ f ( ) = (9 y 2 − 12 y + 20) = g ( y ) 3 2 3 3 2 2 Ta xét ≤ y ≤ 1 (vì y
  9. Bài 5:Cho x, y, z> o Cmr: x 4 + y 4 + z 4 + xyz ( x + y + z ) ≥ xy ( x 2 + y 2 ) + yz ( y 2 + z 2 ) + zx( z 2 + x 2 ) Giải: Không mất tính tổng quát ta giả sử: x ≥ y ≥ z . Xét hàm số f ( x) = x 4 + y 4 + z 4 + xyz ( x + y + z ) − xy ( x 2 + y 2 ) − yz ( y 2 + z 2 ) − zx( z 2 + x 2 ) Ta có : f '( x) = 4 x3 − 3x 2 ( y + z ) + xyz + yz ( x + y + z ) − ( y 3 + z 3 ) ⇒ f "( x) = 12 x 2 − 6 x( y + z ) + 2 yz ⇒ f "( x) > 0 (do x ≥ y ≥ z ) ⇒ f '( x) ≥ f '( y ) = z 2 y − z 3 = z 2 ( y − z ) ≥ 0 nên f(x) là hàm đb ⇒ f ( x) ≥ f ( y ) = z 4 − 2 z 3 y + y 2 z 2 = z 2 ( z − y ) 2 ≥ 0 ⇒ đpcm Bài 6: Cho n,k là các số nguyên dương n ≥ 7;2 ≤ k < n . Cmr: k n > 2n k (HSG QG bảng B 96-97) Giải : Bđt ⇔ n ln k > k ln n + ln 2 ⇔ n ln k − k ln n − ln 2 n n Xét hàm số f ( x) = n ln x − x ln n − ln 2 với x ∈ [2; n -1] ⇒ f '( x) = − ln n ⇒ f '( x) = 0 ⇔ x = x ln n n > 2 ⇔ e n > n 2 ∀n ≥ 7 . Xét hàm số g ( x) = e x − x 2 ⇒ g '( x ) = e x − 2 x ⇒ g "( x ) = e x − 2 > 0 ln n ⇒ g '( x ) > g '(7) = e7 − 14 > 0 ⇒ g ( x ) > g (7) = e7 − 49 > 0 Vậy f ( x) ≥ Min{ f (2), f (n -1)} . Ta cm Min{ f (2), f (n -1)} ≥ 0 * f (2) ≥ 0 ⇔ 2n−1 ≥ n 2 ta dễ dàng cm được bằng quy nạp hoặc đạo hàm 1 * f (n − 1) ≥ 0 ⇔ (n − 1)n ≥ 2nn−1 ⇔ t > 2(1 + )t ∀t ≥ 6 (*) trong đó t=n-1 t 1 1 Ta có (1 + )t < e < 3 ⇒ 2(1 + )t < 6 ≤ t ⇒ (*) đúng t t Vậy ta có đpcm 2a 2b 2c (c − a ) 2 Bài 7: Cho 0 < a ≤ b ≤ c .CMR: + + ≤ 3+ b+c c+a a+b a (c + a ) b c Giải:Đặt = α và = x ĐK : 1 ≤ α ≤ x . Khi đó bđt cần cm trở thành a a 2 2α 2x x2 + x + 4 x +1 2 x( x + 1) + + ≤ ⇔ x 2 + x + 1 ≥ (2 + 2α + ) α + x 1+ x 1+α x +1 α+x 1+ α x +1 2 x ( x + 1) Xét hàm số f ( x) = x 2 + x + 1 − (2 + 2α + ) với 1 ≤ α ≤ x α+x 1+α 2(2 x + 1) α −1 2x+1 2 Ta có: f '( x) = 2 x + 1 − α + 1 − 2 = (α − 1)[ − ] ≥ 0 do 1 ≤ α ≤ x ( x + α )2 α +1 ( x + α ) 2 1 Như vậy hàm f(x) là đồng biến do đó f ( x) ≥ f (α ) = α 2 − 3α + 3 − α 1 1 1 Nhưng f '(α ) = 2α − 3 + 2 = α + α + 2 − 3 ≥ 33 α .α . 2 − 3 = 0 α α α ⇒ f ( x) ≥ f (α ) ≥ f (1) = 0 ⇒ đpcm a b c 3 Bài 8: cho a,b,c>0. Cmr: + + ≥ a+b b+c c+a 2 b c a 1 1 1 3 Giải: Đặt x = , y = , z = ⇒ xyz = 1 và bđt đã cho ⇔ 1 + x + 1 + y + 1 + z ≥ 2 a b c
  10. 1 1 2 2 z Giả sử z ≤ 1 ⇒ xy ≥ 1 nên ta có: + ≥ = 1 + x 1 + y 1 + xy 1 + z 1 1 1 2 z 1 2t 1 ⇒ + + ≥ + = + = f (t ) với t = z ≤ 1 1+ x 1+ y 1+ z 1+ z 1+ z 1+ t 1+ t2 2 2t 2(1 − t ) 3 Ta có: f '(t ) = 2 − 2 2 ≤ 2 2 ≤ 0 ⇒ f (t ) ≥ f (1) = ∀t ≤ 1 ⇒ đpcm (1 + t ) (1 + t ) (1 + t ) 2 Nhận xét:Từ bài toán trên ta dễ dàng giải quyết được bài toán sau: a 3 b 3 c 3 3 Cho a,b,c>0. Cmr: ( ) +( ) +( ) ≥ (chọn đội tuyển thi IMO 2005) a+b b+c c+a 8 Bài tập áp dụng: π 1. Cho α ,β ∈ (0; ).Cm r: α .sinα − β sinβ > 2(cosβ − cosα ) 2 2. Cho x, y ∈ R và 2 x − y = 2 .Tìm gtnn của P = x 2 + ( y − 3)2 + x 2 + ( y + 1)2 (HSG QG Bảng B năm 1998) 3.Cho a,b>0. Cmr: (a + 1) ln(a + 1) + eb ≥ (a + 1)(b + 1) (HSG 12 Nam Định 2004)
nguon tai.lieu . vn